Thép ống là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ thép, có hình dạng hình ống tròn. Thép ống thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng công trình, hệ thống cấp nước và thoát nước, hệ thống cống rãnh, cột đèn, đường ống dẫn dầu và khí đốt, cũng như trong sản xuất máy móc và các ngành công nghiệp khác.
Thép ống có thể được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau, bao gồm thép không gỉ, thép cacbon, thép hợp kim và các loại thép đặc biệt khác. Chúng có đặc tính cơ học và hóa học khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Bảng báo giá thép ống
Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát | ||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 14,950 | 25,864 |
1.1 | 1.89 | 14,950 | 28,256 | |
1.2 | 2.04 | 14,950 | 30,498 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 14,950 | 32,890 |
1.1 | 2.41 | 14,950 | 36,030 | |
1.2 | 2.61 | 14,950 | 39,020 | |
1.4 | 3 | 14,950 | 44,850 | |
1.5 | 3.2 | 14,950 | 47,840 | |
1.8 | 3.76 | 14,950 | 56,212 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 14,950 | 44,701 |
1.1 | 3.27 | 14,950 | 48,887 | |
1.2 | 3.55 | 14,950 | 53,073 | |
1.4 | 4.1 | 14,950 | 61,295 | |
1.5 | 4.37 | 14,950 | 65,332 | |
1.8 | 5.17 | 14,950 | 77,292 | |
2 | 5.68 | 14,950 | 84,916 | |
2.3 | 6.43 | 14,950 | 96,129 | |
2.5 | 6.92 | 14,950 | 103,454 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 14,950 | 56,810 |
1.1 | 4.16 | 14,950 | 62,192 | |
1.2 | 4.52 | 14,950 | 67,574 | |
1.4 | 5.23 | 14,950 | 78,189 | |
1.5 | 5.58 | 14,950 | 83,421 | |
1.8 | 6.62 | 14,950 | 98,969 | |
2 | 7.29 | 14,950 | 108,986 | |
2.3 | 8.29 | 14,950 | 123,936 | |
2.5 | 8.93 | 14,950 | 133,504 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 14,950 | 71,910 |
1.1 | 5.27 | 14,950 | 78,787 | |
1.2 | 5.74 | 14,950 | 85,813 | |
1.4 | 6.65 | 14,950 | 99,418 | |
1.5 | 7.1 | 14,950 | 106,145 | |
1.8 | 8.44 | 14,950 | 126,178 | |
2 | 9.32 | 14,950 | 139,334 | |
2.3 | 10.62 | 14,950 | 158,769 | |
2.5 | 11.47 | 14,950 | 171,477 | |
2.8 | 12.72 | 14,950 | 190,164 | |
3 | 13.54 | 14,950 | 202,423 | |
3.2 | 14.35 | 14,950 | 214,533 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 14,950 | 82,076 |
1.1 | 6.02 | 14,950 | 89,999 | |
1.2 | 6.55 | 14,950 | 97,923 | |
1.4 | 7.6 | 14,950 | 113,620 | |
1.5 | 8.12 | 14,950 | 121,394 | |
1.8 | 9.67 | 14,950 | 144,567 | |
2 | 10.68 | 14,950 | 159,666 | |
2.3 | 12.18 | 14,950 | 182,091 | |
2.5 | 13.17 | 14,950 | 196,892 | |
2.8 | 14.63 | 14,950 | 218,719 | |
3 | 15.58 | 14,950 | 232,921 | |
3.2 | 16.53 | 14,950 | 247,124 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,950 | 100,016 |
1.2 | 7.28 | 14,950 | 108,836 | |
1.4 | 8.45 | 14,950 | 126,328 | |
1.5 | 9.03 | 14,950 | 134,999 | |
1.8 | 10.76 | 14,950 | 160,862 | |
2 | 11.9 | 14,950 | 177,905 | |
2.3 | 13.58 | 14,950 | 203,021 | |
2.5 | 14.69 | 14,950 | 219,616 | |
2.8 | 16.32 | 14,950 | 243,984 | |
3 | 17.4 | 14,950 | 260,130 | |
3.2 | 18.47 | 14,950 | 276,127 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,950 | 124,534 |
Ống thép D48.1 | 1.4 | 9.67 | 14,950 | 144,567 |
Ống thép D48.1 | 1.5 | 10.34 | 14,950 | 154,583 |
1.8 | 12.33 | 14,950 | 184,334 | |
2 | 13.64 | 14,950 | 203,918 | |
2.3 | 15.59 | 14,950 | 233,071 | |
2.5 | 16.87 | 14,950 | 252,207 | |
2.8 | 18.77 | 14,950 | 280,612 | |
3 | 20.02 | 14,950 | 299,299 | |
3.2 | 21.26 | 14,950 | 317,837 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,950 | 181,194 |
1.5 | 12.96 | 14,950 | 193,752 | |
1.8 | 15.47 | 14,950 | 231,277 | |
2 | 17.13 | 14,950 | 256,094 | |
2.3 | 19.6 | 14,950 | 293,020 | |
2.5 | 21.23 | 14,950 | 317,389 | |
2.8 | 23.66 | 14,950 | 353,717 | |
3 | 25.26 | 14,950 | 377,637 | |
3.2 | 26.85 | 14,950 | 401,408 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,950 | 245,928 |
1.8 | 19.66 | 14,950 | 293,917 | |
2 | 21.78 | 14,950 | 325,611 | |
2.3 | 24.95 | 14,950 | 373,003 | |
2.5 | 27.04 | 14,950 | 404,248 | |
2.8 | 30.16 | 14,950 | 450,892 | |
3 | 32.23 | 14,950 | 481,839 | |
3.2 | 34.28 | 14,950 | 512,486 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,950 | 288,087 |
1.8 | 23.04 | 14,950 | 344,448 | |
2 | 25.54 | 14,950 | 381,823 | |
2.3 | 29.27 | 14,950 | 437,587 | |
2.5 | 31.74 | 14,950 | 474,513 | |
2.8 | 35.42 | 14,950 | 529,529 | |
3 | 37.87 | 14,950 | 566,157 | |
3.2 | 40.3 | 14,950 | 602,485 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,950 | 422,936 |
2 | 31.37 | 14,950 | 468,982 | |
2.3 | 35.97 | 14,950 | 537,752 | |
2.5 | 39.03 | 14,950 | 583,499 | |
2.8 | 43.59 | 14,950 | 651,671 | |
3 | 46.61 | 14,950 | 696,820 | |
3.2 | 49.62 | 14,950 | 741,819 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,950 | 444,763 |
2 | 33 | 14,950 | 493,350 | |
2.3 | 37.84 | 14,950 | 565,708 | |
2.5 | 41.06 | 14,950 | 613,847 | |
2.8 | 45.86 | 14,950 | 685,607 | |
3 | 49.05 | 14,950 | 733,298 | |
3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,950 | 497,686 |
2 | 36.93 | 14,950 | 552,104 | |
2.3 | 42.37 | 14,950 | 633,432 | |
2.5 | 45.98 | 14,950 | 687,401 | |
2.8 | 51.37 | 14,950 | 767,982 | |
3 | 54.96 | 14,950 | 821,652 | |
3.2 | 58.52 | 14,950 | 874,874 | |
Ống thép D113.5 | 3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng | ||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép mạ kẽm NN D21.2 | 1.6 | 4.64 | 20,450 | 94,888 |
1.9 | 5.48 | 20,450 | 112,066 | |
2.1 | 5.94 | 20,450 | 121,473 | |
2.6 | 7.26 | 20,450 | 148,467 | |
Ống thép mạ kẽm NN D26.65 | 1.6 | 5.93 | 20,450 | 121,269 |
1.9 | 6.96 | 20,450 | 142,332 | |
2.1 | 7.7 | 20,450 | 157,465 | |
2.3 | 8.29 | 20,450 | 169,531 | |
2.6 | 9.36 | 20,450 | 191,412 | |
Ống thép mạ kẽm NN D33.5 | 1.6 | 7.56 | 20,450 | 154,602 |
1.9 | 8.89 | 20,450 | 181,801 | |
2.1 | 9.76 | 20,450 | 199,592 | |
2.3 | 10.72 | 20,450 | 219,224 | |
2.6 | 11.89 | 20,450 | 243,151 | |
3.2 | 14.4 | 20,450 | 294,480 | |
Ống thép mạ kẽm NN D42.2 | 1.6 | 9.62 | 20,450 | 196,729 |
1.9 | 11.34 | 20,450 | 231,903 | |
2.1 | 12.47 | 20,450 | 255,012 | |
2.3 | 13.56 | 20,450 | 277,302 | |
2.6 | 15.24 | 20,450 | 311,658 | |
2.9 | 16.87 | 20,450 | 344,992 | |
3.2 | 18.6 | 20,450 | 380,370 | |
Ống thép mạ kẽm NN D48.1 | 1.6 | 11.01 | 20,450 | 225,155 |
1.9 | 12.99 | 20,450 | 265,646 | |
2.1 | 14.3 | 20,450 | 292,435 | |
2.3 | 15.59 | 20,450 | 318,816 | |
2.5 | 16.98 | 20,450 | 347,241 | |
2.9 | 19.38 | 20,450 | 396,321 | |
3.2 | 21.42 | 20,450 | 438,039 | |
3.6 | 23.71 | 20,450 | 484,870 | |
1.9 | 16.31 | 20,450 | 333,540 | |
Ống thép mạ kẽm NN D59.9 | 2.1 | 17.97 | 20,450 | 367,487 |
2.3 | 19.61 | 20,450 | 401,025 | |
2.6 | 22.16 | 20,450 | 453,172 | |
2.9 | 24.48 | 20,450 | 500,616 | |
3.2 | 26.86 | 20,450 | 549,287 | |
3.6 | 30.18 | 20,450 | 617,181 | |
4 | 33.1 | 20,450 | 676,895 | |
Ống thép mạ kẽm NN D75.6 | 2.1 | 22.85 | 20,450 | 467,283 |
2.3 | 24.96 | 20,450 | 510,432 | |
2.5 | 27.04 | 20,450 | 552,968 | |
2.7 | 29.14 | 20,450 | 595,913 | |
2.9 | 31.37 | 20,450 | 641,517 | |
3.2 | 34.26 | 20,450 | 700,617 | |
3.6 | 38.58 | 20,450 | 788,961 | |
4 | 42.41 | 20,450 | 867,285 | |
4.2 | 44.4 | 20,450 | 907,980 | |
4.5 | 47.37 | 20,450 | 968,717 | |
Ống thép mạ kẽm NN D88.3 | 2.1 | 26.8 | 20,450 | 548,060 |
2.3 | 29.28 | 20,450 | 598,776 | |
2.5 | 31.74 | 20,450 | 649,083 | |
2.7 | 34.22 | 20,450 | 699,799 | |
2.9 | 36.83 | 20,450 | 753,174 | |
3.2 | 40.32 | 20,450 | 824,544 | |
3.6 | 50.22 | 20,450 | 1,026,999 | |
4 | 50.21 | 20,450 | 1,026,795 | |
4.2 | 52.29 | 20,450 | 1,069,331 | |
4.5 | 55.83 | 20,450 | 1,141,724 | |
Ống thép mạ kẽm NN D108.0 | 2.5 | 39.05 | 20,450 | 798,573 |
2.7 | 42.09 | 20,450 | 860,741 | |
2.9 | 45.12 | 20,450 | 922,704 | |
3 | 46.63 | 20,450 | 953,584 | |
3.2 | 49.65 | 20,450 | 1,015,343 | |
Ống thép mạ kẽm NN D113.5 | 2.5 | 41.06 | 20,450 | 839,677 |
2.7 | 44.29 | 20,450 | 905,731 | |
2.9 | 47.48 | 20,450 | 970,966 | |
3 | 49.07 | 20,450 | 1,003,482 | |
3.2 | 52.58 | 20,450 | 1,075,261 | |
3.6 | 58.5 | 20,450 | 1,196,325 | |
4 | 64.84 | 20,450 | 1,325,978 | |
4.2 | 67.94 | 20,450 | 1,389,373 | |
4.4 | 71.07 | 20,450 | 1,453,382 | |
4.5 | 72.62 | 20,450 | 1,485,079 | |
Ống thép mạ kẽm NN D141.3 | 4 | 80.46 | 20,450 | 1,645,407 |
4.8 | 96.54 | 20,450 | 1,974,243 | |
5.6 | 111.66 | 20,450 | 2,283,447 | |
6.6 | 130.62 | 20,450 | 2,671,179 | |
Ống thép mạ kẽm NN D168.3 | 4 | 96.24 | 20,450 | 1,968,108 |
4.8 | 115.62 | 20,450 | 2,364,429 | |
5.6 | 133.86 | 20,450 | 2,737,437 | |
6.4 | 152.16 | 20,450 | 3,111,672 | |
Ống thép mạ kẽm NN D219.1 | 4.8 | 151.56 | 20,450 | 3,099,402 |
5.2 | 163.32 | 20,450 | 3,339,894 | |
5.6 | 175.68 | 20,450 | 3,592,656 | |
6.4 | 199.86 | 20,450 | 4,087,137 |
Quy trình sản xuất thép ống đúc như thế nào?
Quy trình sản xuất thép ống đúc bao gồm các bước sau:
Chuẩn bị nguyên liệu:
- Phôi thép: Thường là phôi tròn có kích thước phù hợp với kích thước ống cần sản xuất.
- Nhiên liệu: Dùng để nung nóng phôi thép, thường là khí đốt, than đá hoặc dầu.
- Vật liệu bôi trơn: Giúp giảm ma sát trong quá trình đùn và tạo hình ống.
Nung nóng phôi:
Phôi thép được nung nóng trong lò nung đến nhiệt độ thích hợp (khoảng 1100 – 1250°C) để đạt độ dẻo cần thiết cho quá trình đùn.
Đùn và tạo hình ống:
Phôi thép nung nóng được đưa vào máy đùn, sử dụng lực ép lớn để đùn phôi qua khuôn tạo hình, tạo thành ống thép.
Có hai phương pháp đùn chính:
- Đùn xuyên tâm: Phôi được đùn qua khuôn hình trụ, tạo thành ống có tiết diện rỗng.
- Đùn lăn: Phôi được đùn qua khuôn hình elip, sau đó được lăn để tạo thành ống có tiết diện tròn.
Định hình và xử lý nhiệt:
Sau khi đùn, ống thép được làm nguội và định hình bằng khuôn hoặc lồng định hình.
Ống thép có thể được xử lý nhiệt để cải thiện độ bền, độ cứng và các tính chất cơ học khác.
Hoàn thiện và kiểm tra:
Ống thép được cắt theo độ dài yêu cầu, bavia được loại bỏ và bề mặt được xử lý (mạ kẽm, sơn, v.v.).
Ống thép được kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật trước khi xuất xưởng.
Lưu ý:
- Quy trình sản xuất thép ống đúc có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và loại ống cần sản xuất.
- Một số nhà sản xuất có thể sử dụng các phương pháp khác như đúc ly tâm để tạo hình ống thép.
Ngoài ra:
Ống thép đúc có ưu điểm là độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, chịu được nhiệt độ cao và có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tuy nhiên, ống thép đúc có giá thành cao hơn so với các loại ống thép khác như ống thép hàn.
Có những loại thép ống nào chịu được áp lực cao?
Có nhiều loại thép ống chịu được áp lực cao, mỗi loại có ưu điểm và nhược điểm riêng, phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số loại thép ống chịu áp lực cao phổ biến:
Thép ống đúc:
Loại thép ống này được sản xuất bằng phương pháp đùn, tạo ra thành ống dày và liền mạch, có khả năng chịu áp lực cao hơn so với các loại ống khác.
Thép ống đúc được chia thành hai loại chính:
- Ống đúc đen: Thường được sử dụng cho các hệ thống đường ống dẫn nước, khí nén, hơi nóng, v.v.
- Ống đúc mạ kẽm: Có khả năng chống gỉ sét tốt hơn, phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
Thép ống hàn:
Loại thép ống này được sản xuất bằng phương pháp hàn, có giá thành rẻ hơn so với thép ống đúc. Tuy nhiên, khả năng chịu áp lực của thép ống hàn thấp hơn so với thép ống đúc.
Thép ống hàn có nhiều loại như:
- Ống hàn đen: Thường được sử dụng cho các hệ thống đường ống dẫn nước, khí nén, v.v.
- Ống hàn mạ kẽm: Có khả năng chống gỉ sét tốt hơn, phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
- Ống hàn xoắn: Có khả năng chịu áp lực cao hơn so với ống hàn thông thường, phù hợp cho các hệ thống đường ống dẫn dầu khí, hóa chất, v.v.
Thép ống API:
Loại thép ống này được sản xuất theo tiêu chuẩn API (American Petroleum Institute), chuyên dùng cho các ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất. Thép ống API có khả năng chịu áp lực cao, chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn tốt.
Thép ống ASTM:
Loại thép ống này được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials), có nhiều loại với các cấp độ chịu áp lực khác nhau. Thép ống ASTM được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau như: hệ thống đường ống dẫn nước, khí nén, hơi nóng, v.v.
Lựa chọn loại thép ống chịu áp lực cao phù hợp:
Cần xem xét các yếu tố như:
- Mức độ áp lực cần chịu
- Nhiệt độ môi trường làm việc
- Khả năng chống ăn mòn
- Môi trường làm việc
- Ngân sách
Bên cạnh các loại thép ống trên, còn có một số loại thép ống chịu áp lực cao khác như thép ống hợp kim và thép ống không gỉ.
Lưu ý:
Khi lựa chọn thép ống chịu áp lực cao, cần chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Cần tuân thủ các quy định về an toàn khi sử dụng thép ống chịu áp lực cao.
Làm thế nào để xác định kích thước của một ống thép?
Có nhiều cách để xác định kích thước của một ống thép, bao gồm:
Đo trực tiếp:
Sử dụng thước đo để đo đường kính ngoài (OD) và độ dày thành ống (WT).
Kích thước ống được xác định bằng hai thông số này: OD x WT.
Ví dụ, một ống thép có OD 100mm và WT 5mm sẽ được ký hiệu là 100x5mm.
Sử dụng bảng tra cứu:
Có nhiều bảng tra cứu kích thước ống thép có sẵn trên mạng hoặc trong sách kỹ thuật.
Bảng tra cứu sẽ cung cấp thông tin về OD, WT, trọng lượng, diện tích mặt cắt và các thông số kỹ thuật khác của ống thép dựa trên kích thước danh nghĩa.
Sử dụng máy đo:
Có nhiều loại máy đo khác nhau được sử dụng để đo kích thước ống thép, bao gồm:
- Máy đo đường kính: Dùng để đo OD của ống thép.
- Máy đo độ dày: Dùng để đo WT của ống thép.
- Máy đo độ dày siêu âm: Dùng để đo WT của ống thép mà không cần tiếp xúc trực tiếp.
Tham khảo thông tin từ nhà sản xuất:
Thông tin về kích thước ống thép thường được ghi trên bao bì hoặc tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
Lưu ý:
- Khi xác định kích thước ống thép, cần đảm bảo sử dụng đơn vị đo phù hợp (mm, inch, v.v.).
- Cần chọn phương pháp đo phù hợp với độ chính xác mong muốn.
Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm – ống đúc
Kích thước:
- Đường kính ngoài (OD): Từ 21mm đến 610mm.
- Độ dày thành ống (WT): Từ 3mm đến 60mm.
- Chiều dài: 6m và 12m.
Tiêu chuẩn:
- ASTM A53 – Grade B: Thép ống đúc mạ kẽm phổ biến nhất, được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- ASTM A106 – Grade B: Thép ống đúc mạ kẽm có độ bền cao hơn ASTM A53, được sử dụng cho các ứng dụng chịu áp lực cao.
- GOST: Tiêu chuẩn Nga, tương đương với ASTM A53.
- API-5L: Tiêu chuẩn cho thép ống đúc mạ kẽm được sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí.
- JIS: Tiêu chuẩn Nhật Bản, tương đương với ASTM A53.
- DIN: Tiêu chuẩn Đức, tương đương với ASTM A53.
- GB/T: Tiêu chuẩn Trung Quốc, tương đương với ASTM A53.
Lớp mạ kẽm:
- Lớp mạ kẽm tiêu chuẩn: 85 µm.
- Lớp mạ kẽm nặng: 120 µm.
Ứng dụng:
- Hệ thống đường ống dẫn nước.
- Hệ thống đường ống dẫn khí nén.
- Hệ thống đường ống dẫn hơi nóng.
- Hệ thống đường ống dẫn dầu khí.
- Hệ thống đường ống dẫn hóa chất.
- Các công trình xây dựng.
- Các ứng dụng công nghiệp khác.
Ưu điểm:
- Khả năng chống gỉ sét tốt.
- Chịu được môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao.
- Chịu được áp lực cao.
- Dễ dàng lắp đặt.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với thép ống đen.
- Khó hàn hơn so với thép ống đen.
Barem thép ống là gì?
Barem thép ống là bảng tra cứu trọng lượng của thép ống dựa trên các thông số kỹ thuật như:
- Kích thước: Đường kính ngoài (OD) và độ dày thành ống (WT).
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GOST, API, v.v.
- Loại thép: Thép đen, thép mạ kẽm, thép hợp kim, v.v.
Barem thép ống giúp người dùng dễ dàng xác định trọng lượng của một đoạn ống thép cụ thể mà không cần phải tính toán thủ công.
Lợi ích của việc sử dụng barem thép ống:
- Tiết kiệm thời gian và công sức.
- Tăng độ chính xác trong việc tính toán trọng lượng thép ống.
- Giúp việc dự toán chi phí và lập kế hoạch thi công hiệu quả hơn.
Cách sử dụng barem thép ống:
Xác định các thông số kỹ thuật của ống thép cần tra cứu:
- Kích thước: OD và WT.
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GOST, API, v.v.
- Loại thép: Thép đen, thép mạ kẽm, thép hợp kim, v.v.
Tìm bảng barem thép ống phù hợp với các thông số kỹ thuật đã xác định.
Tra cứu trọng lượng của ống thép dựa trên các thông số kỹ thuật trong bảng barem.
Lưu ý:
- Barem thép ống chỉ là bảng tra cứu ước lượng, trọng lượng thực tế của ống thép có thể sai lệch một chút.
- Có nhiều loại barem thép ống khác nhau, cần chọn bảng barem phù hợp với loại thép ống cần tra cứu.
Mạnh Tiến Phát hàn cắt chặt thép ống theo yêu cầu, giá rẻ nhất tốt nhất hiện nay tại TPHCM
Với đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao, nhiều năm kinh nghiệm cùng hệ thống máy móc hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao nhất.
Dịch vụ hàn cắt thép ống của Mạnh Tiến Phát:
- Hàn cắt thép ống theo yêu cầu:
- Chúng tôi có thể hàn cắt thép ống theo mọi kích thước, độ dày, chủng loại và yêu cầu kỹ thuật của quý khách hàng.
- Hàn cắt thép ống bằng nhiều phương pháp:
- Hàn hồ quang điện, hàn TIG, hàn Mig, cắt plasma, cắt oxy-gas, v.v.
Hàn cắt thép ống cho nhiều ứng dụng:
- Hệ thống đường ống, kết cấu thép, bồn bể chứa, máy móc công nghiệp, v.v.
Ưu điểm khi sử dụng dịch vụ hàn cắt thép ống của Mạnh Tiến Phát:
- Giá rẻ nhất: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ hàn cắt thép ống với giá rẻ nhất tại TPHCM.
- Chất lượng cao: Đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao, giàu kinh nghiệm cùng hệ thống máy móc hiện đại đảm bảo chất lượng hàn cắt tốt nhất.
- Uy tín: Công ty hoạt động lâu năm, uy tín trong ngành thép.
- Chuyên nghiệp: Cung cấp dịch vụ tư vấn, báo giá, thi công và vận chuyển chuyên nghiệp.
- Nhanh chóng: Thi công hàn cắt nhanh chóng, đúng tiến độ.
- Đảm bảo an toàn: Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Xây Dựng Hiệu Quả Với Sự Hỗ Trợ Từ Mạnh Tiến Phát Về Sản Phẩm Đa Dạng và Chất Lượng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, sự đa dạng và chất lượng của vật liệu là yếu tố quyết định đối với hiệu quả và thành công của các dự án. Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế của mình như một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm thép và sắt thép xây dựng tại Việt Nam. Với một loạt sản phẩm đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối và inox, Mạnh Tiến Phát đã đồng hành cùng các dự án xây dựng và công nghiệp, đóng góp vào sự phát triển của ngành.
Sự Đa Dạng về Sản Phẩm:
Thép Hình và Thép Hộp: Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và đặc tính, từ các loại thép chịu lực cao đến các loại tiêu chuẩn phục vụ xây dựng và công nghiệp.
Thép Ống: Sản phẩm thép ống của Mạnh Tiến Phát đáng tin cậy và chịu lực, phù hợp cho việc xây dựng các hệ thống dẫn nước, dẫn khí và ống dẫn khác.
Thép Cuộn và Thép Tấm: Đối với các ứng dụng đặc biệt như sản xuất và chế tạo, Mạnh Tiến Phát cung cấp thép cuộn và thép tấm chất lượng cao với các đặc tính kỹ thuật đáng tin cậy.
Sự Chất Lượng và Tin Cậy:
Tôn và Xà Gồ: tôn và xà gồ của Mạnh Tiến Phát là lựa chọn tốt cho việc xây dựng mái nhà, vách ngăn và kiến trúc khác. Sản phẩm có chất lượng và màu sắc đa dạng để phù hợp với mọi dự án.
Lưới B40 và Máng Xối: Sản phẩm lưới B40 và máng xối của Mạnh Tiến Phát hỗ trợ xây dựng hệ thống thoát nước và thoát khí trong công trình xây dựng và công nghiệp một cách hiệu quả và bền vững.
Inox: inox là vật liệu chống ăn mòn và có tính thẩm mỹ cao, thường được sử dụng trong ngành thực phẩm, y tế và công nghiệp. Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm inox chất lượng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát giúp các dự án xây dựng và công nghiệp tiến hành một cách hiệu quả và bền vững. Khách hàng có thể tin tưởng vào sự hỗ trợ và sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao từ Mạnh Tiến Phát để xây dựng các công trình đáng tự hào.