Bạn đang có nhu cầu mua tôn inox 304, 201 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông. Bạn muốn biết giá tôn inox 304 mới nhất hiện nay. Bạn chưa biết mua tấm tôn inox 304, 201 ở đâu đảm bảo chất lượng, giá thành rẻ. Bạn cần biết những thông số về tôn inox … Tất cả sẽ được đề cập ngay dưới đây.
Tôn Inox là gì ?
Tôn Inox là loại tôn được sản xuất từ nguyên liệu là tấm inox (thép không gỉ) 304, 201. Tôn inox có khả năng chống ăn mòn rất cao, tăng tuổi thọ cho công trình, thường dùng để lợp mái và vách nhà xưởng, nhà thép tiền chế, đặc biệt thích hợp cho những nhà xưởng sản xuất hóa chất.
Tôn inox là sản phẩm có khả năng chống gỉ sét, ăn mòn cao
Ưu điểm vượt trội của tôn inox
Tôn inox có rất nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại tôn dùng nguyên liệu khác(tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu …), có thể kể đến như:
- Được làm từ thép không gỉ nên khả năng cách nhiệt, chống lại sự ăn mòn cực cao
- Độ bền cao, kéo dài tuổi thọ công trình.
- Được thiết kế dạng sóng ưu việt, sóng cao thoát nước nhanh và bền đẹp.
- Đa dạng các loại sóng phục vụ nhu cầu khách hàng: Tôn Inox 5 sóng vuông, 7 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông , 13 sóng la phông ..
Lợp mái tôn inox là giải pháp tối ưu cho công trình nhà xưởng sản xuất hóa chất
Giá tôn lợp mái mới nhất hiện nay
Phân loại tôn inox
Tôn inox được phân loại theo nguyên liệu hoặc theo dạng sóng. Cụ thể:
- Tôn inox 304, 201
- Tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông
Mạnh Tiến Phát cán tôn Inox đa dạng quy cách, độ dày và các loại sóng tới người tiêu dùng
Giá tôn 9 sóng – mới nhất từ các nhà máy
Tấm tôn inox 304
Tấm tôn inox 304 là loại thép không gỉ Austenitic với thành phần hóa học chứa Niken từ 8% đến 10,5% trọng lượng, Crôm từ 18% đến 20% ( tạo nên khả năng chống ăn mòn cho Inox), Mangan (làm ổn định pha Austenitic), Nitơ (tăng độ cứng) và các nguyên tố khác như Mangan, Silic và Cacbon,…và phần còn lại chủ yếu là sắt.
Do có cấu tạo đặc biệt, làm cho inox 304 có những đặc điểm, tính chất vượt trội về chất lượng và tính năng giúp tấm 304 ngày càng được ưa chuộng, phổ biến.
Tấm inox 304
Giá tôn cách nhiệt PU chống nóng mới nhất
Tấm tôn inox 201
Tôn Inox 201 là loại thép không gỉ được phát triển để tiết kiệm niken (nhờ bổ sung mangan và nitơ).
Inox 201 có thể gia công nguội để tăng độ bền, có khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ và có định hình tốt.
Tôn inox 5 sóng vuông
Tôn inox 5 sóng
Tôn 5 sóng vuông : Giá cả + mọi thứ bạn cần biết
Tôn inox 9 sóng vuông
Tôn inox 13 sóng la phông
Tôn inox 13 sóng la phông
Thông số kỹ thuật tôn inox 304, 201
1) Khổ tôn inox
- Tôn inox 9 sóng vuông cao 21mm
- Tôn inox 5 sóng vuông cao 32mm.
- Khổ chiều rộng tôn inox: 1 mét, 1,220 mét, 1,255 mét, 1,630 mét
- Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
Khổ tôn tiêu chuẩn – kích thước chuẩn của 1 tấm tôn
2) Độ dày tôn inox
Độ dày của tôn inox thông thường từ 0.40 mm đến 1.0 mm
3) Tiêu chuẩn nguyên liệu:
Sử dụng inox nguyên chất G300-350mpa chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
3) Phụ kiện đồng bộ:
Các phụ kiện cho tấm lợp như: tôn diềm, máng xối, ống xối và nóc gió trên mái tăng tính thẩm mỹ cho công trình, vít bắn tôn inox …
Giá tôn inox 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng laphong
- Mác inox: 304 BA, 2B, DC, L, HL, NO1
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS, AISI, ASTM, GB
- Chiều dài : ≤ 6.1 m (cắt theo yêu cầu)
- Khổ rộng: 1 mét, 1,220 mét, 1,255 mét, 1,630 mét …
- Bề mặt: BA/2B/No1/HL
- Xuất xứ sản phẩm: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
- Ứng dụng: đóng tàu, gia công cơ khí, hóa chất, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng
Giá tôn inox 304 tấm
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 65.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 60.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64.000 |
3 ly đến 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
6 ly đến 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 51.000 |
13 ly đến 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 46.000 |
Giá tôn inox 304 cuộn
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 65.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 60.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64.000 |
3 ly đến 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 51.000 |
Giá tôn inox 201 (dạng cuộn)
Giá inox 201 dạng cuộn, cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
Giá tấm tôn inox 201
Giá tấm inox 201 hàng cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
3 ly đến 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá tôn inox trên chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để biết giá chính xác theo đơn hàng của mình
- Giá đã bao gồm VAT
- Vận chuyển miễn phí trong nội thành