Sự ổn định và độ tin cậy của Thép I298 khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng quan trọng như cầu, đường sắt và các công trình giao thông khác. Khả năng chống mài mòn, ổn định kích thước, khả năng chịu áp lực là những đặc tính quan trọng khi áp dụng trong những điều kiện khắc nghiệt của các công trình cầu đường.
Giá Sắt Thép I298 Tại TPHCM Mới Nhất.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Thông số kỹ thuật của thép hình I298 cán nóng, cán nguội
Thép Hình I298 Cán Nóng:
Mác Thép: CT3, SS400, Q235B, A36,…
Tiêu Chuẩn: Việt Nam: TCVN 1762:2007; Quốc Tế: JIS G3101, ASTM A36,…
Kích Thước:
- Độ Dày: 6mm – 30mm
- Chiều Rộng: 100mm – 300mm
- Chiều Cao: 298mm
- Chiều Dài: Theo Yêu Cầu
Đặc Điểm Cơ Lý:
- Độ Bền Kéo (σb): 240 – 300 MPa
- Độ Bền Uốn (σy): 290 – 360 MPa
- Độ Giãn Dài (δ5): 20 – 25%
- Độ Cứng (HB): 120 – 180 HB
Thép Hình I298 Cán Người:
Mác Thép: SS400, Q235B, A36,…
Tiêu Chuẩn: Việt Nam: TCVN 1762:2007; Quốc Tế: JIS G3101, ASTM A36,…
Kích Thước:
- Độ Dày: 1.2mm – 10mm
- Chiều Rộng: 50mm – 200mm
- Chiều Cao: 298mm
- Chiều Dài: Theo Yêu Cầu
Đặc Điểm Cơ Lý:
- Cường Độ Chịu Nén (fy): 240 – 300 MPa
- Cường Độ Chịu Uốn (fu): 320 – 380 MPa
- Độ Giãn Dài (δ5): 15 – 20%
- Độ Cứng (HB): 120 – 180 HB
Ứng Dụng:
Thép hình I298 có ứng dụng đa dạng trong các ngành xây dựng, cơ khí, và chế tạo máy. Cụ thể:
- Làm Dầm, Cột Trong Các Công Trình Xây Dựng.
- Làm Khung, Xà Gồ Trong Nhà Xưởng và Nhà Máy.
- Làm Kết Cấu Chịu Lực Trong Các Máy Móc và Thiết Bị.
- Làm Trụ Đỡ, Khung Đỡ Trong Các Công Trình Dân Dụng và Công Nghiệp.
So Sánh Thép Hình I298 Cán Nóng và Cán Người:
Thép Hình I298 Cán Nóng:
Ưu Điểm:
- Có Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt.
- Giá Thành Thấp Hơn Thép Hình I298 Cán Người.
Nhược Điểm:
- Khả Năng Gia Công, Chế Tạo Khó Hơn Thép Hình I298 Cán Người.
Thép Hình I298 Cán Người:
Ưu Điểm:
- Khả Năng Gia Công, Chế Tạo Dễ Dàng.
- Bề Mặt Nhẵn, Đẹp.
Nhược Điểm:
- Giá Thành Cao Hơn Thép Hình I298 Cán Nóng.
- Độ Bền Thấp Hơn Thép Hình I298 Cán Nóng.
Lựa Chọn Thép Hình I298 Phụ Thuộc Vào Nhu Cầu và Khả Năng Tài Chính: Khách hàng có thể lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính của mình. Nếu cần độ bền cao, chịu lực tốt với giá thành thấp, thì nên chọn thép hình I298 cán nóng. Nếu cần khả năng gia công, chế tạo dễ dàng với bề mặt nhẵn, đẹp, thì nên chọn thép hình I298 cán nguội.
Cách xác định chiều cao, độ dày và kích thước sản phẩm
1. Chiều Cao:
- Ký Hiệu: Được ký hiệu bằng chữ cái “I” theo sau là chiều cao của bụng thép.
- Ví Dụ: Thép hình I298 có chiều cao bụng là 298mm.
2. Độ Dày:
- Ký Hiệu: Được ký hiệu bằng chữ cái “x” theo sau là độ dày của bụng thép.
- Ví Dụ: Thép hình I298 có độ dày bụng là 5.5mm.
3. Chiều Rộng:
- Ký Hiệu: Được ký hiệu bằng chữ cái “y” theo sau là chiều rộng của cánh thép.
- Ví Dụ: Thép hình I298 có chiều rộng cánh là 149mm.
Ví Dụ: Thép Hình I298 x 5.5 x 149 có Nghĩa Là:
- Thép có chiều cao bụng là 298mm.
- Thép có độ dày bụng là 5.5mm.
- Thép có chiều rộng cánh là 149mm.
Ngoài Ra, Chiều Dài:
- Chiều dài của thép hình I298 được ghi theo yêu cầu của khách hàng.
- Thông thường, chiều dài của thép hình I298 dao động từ 6m đến 12m.
Đối với Ví dụ:
- Thép hình I298 x 5.5 x 149 x 6m hoặc 12m.
Tổng Kết:
- Ký hiệu và thông số của thép hình I298 cung cấp thông tin chi tiết về chiều cao, độ dày, và kích thước, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình xây dựng.
Ký hiệu mác thép thép hình I298
Mác Thép Cho Thép Hình I298 Theo TCVN 1762:2007:
CT3:
- Đặc Điểm: Thép cacbon thấp, cường độ thấp.
SS400:
- Đặc Điểm: Thép cacbon thấp, cường độ trung bình.
Q235B:
- Đặc Điểm: Thép cacbon thấp, cường độ cao.
A36 (Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36):
- Đặc Điểm: Thép cacbon thấp, cường độ cao.
Ngoài Ra: Thép hình I298 cũng có thể được sản xuất với các mác thép khác, phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Các mác thép được ký hiệu theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và tính chất cơ lý của sản phẩm.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm đảm bảo đầy đủ số lượng như yêu cầu?
1. Cam Kết Số Lượng:
- Đầy Đủ Như Yêu Cầu Khách Hàng: Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép đúng số lượng theo yêu cầu của khách hàng.
2. Đội Ngũ Nhân Viên Chuyên Nghiệp:
- Tư Vấn và Hỗ Trợ: Công ty có đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình đặt hàng, giải đáp mọi thắc mắc.
3. Hệ Thống Quản Lý Kho Hiện Đại:
- Kiểm Soát Chặt Chẽ Hàng Tồn Kho: Chúng tôi đã xây dựng hệ thống quản lý kho bãi hiện đại, sử dụng phần mềm quản lý kho chuyên nghiệp. Hệ thống này giúp kiểm soát chặt chẽ lượng hàng tồn kho, đảm bảo đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng.
4. Hợp Tác Với Nhà Sản Xuất Thép Uy Tín:
- Nguồn Cung Ứng Ổn Định: Công ty thường xuyên hợp tác với các nhà sản xuất thép uy tín trong và ngoài nước, đảm bảo nguồn cung ứng thép ổn định, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Thép và Inox: Lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án xây dựng
Trong ngành xây dựng, sự lựa chọn của vật liệu cơ khí đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững, độ an toàn và chất lượng của dự án. Mạnh Tiến Phát, một đối tác đáng tin cậy trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, đặc biệt là các loại thép và inox, đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu của các dự án xây dựng. Dưới đây là tại sao bạn nên xem xét lựa chọn thép và inox từ Mạnh Tiến Phát:
Thép và Inox đa dạng:
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm thép và inox đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối và inox. Điều này giúp bạn tùy chỉnh và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của dự án của bạn.
Chất lượng hàng đầu:
Sản phẩm thép và inox từ Mạnh Tiến Phát luôn đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Điều này đảm bảo tính bền vững và độ an toàn cho các công trình xây dựng.
Hỗ trợ chuyên nghiệp:
Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Đội ngũ chuyên gia của họ sẽ giúp bạn lựa chọn các loại vật liệu phù hợp nhất với dự án cũng như cung cấp thông tin kỹ thuật chi tiết.
Đảm bảo giao hàng đúng thời gian:
Mạnh Tiến Phát cam kết về việc giao hàng đúng thời gian và địa điểm, giúp dự án xây dựng không bị trễ hạn và tiến triển một cách suôn sẻ.
Đối tác đáng tin cậy:
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng một danh tiếng vững chắc và trở thành một đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng.
Phát triển bền vững:
Mạnh Tiến Phát cam kết đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng bằng cách cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và thúc đẩy sáng tạo trong việc sử dụng vật liệu xây dựng.
Khi bạn chọn thép và inox từ Mạnh Tiến Phát, bạn đang đặt lợi ích của dự án xây dựng và tính bền vững lên hàng đầu. Đối với mọi dự án, Mạnh Tiến Phát luôn là đối tác đáng tin cậy để bạn dựa vào.