Sự dễ dàng chọn lựa giữa các kích thước khác nhau của sắt thép I248 mang lại lợi ích trong việc tối ưu hóa sự sử dụng nguyên vật liệu, giảm thiểu lãng phí và tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng. Điều này thường làm cho chúng trở thành một trong những lựa chọn ưu việt trong ngành xây dựng.
Giá Sắt Thép I248 Tại Quận 2 Mới Nhất.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Có bao nhiêu kích thước thép hình I248 thông dụng?
Quy Định Kích Thước Thép Hình I248 theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế
Kích thước thông dụng của thép hình I248 được xác định theo các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN 1766-75, JIS G3101, ASTM A36. Các tiêu chuẩn này quy định các thông số sau:
- Chiều Cao Bụng: Khoảng cách giữa hai mặt đáy của thép hình I248.
- Độ Dày Bụng: Chiều dày của phần bụng của thép hình I248.
- Chiều Rộng Cánh: Khoảng cách giữa hai mặt bên của thép hình I248.
- Độ Dày Cánh: Chiều dày của phần cánh của thép hình I248.
- Chiều Dài Cây: Độ dài của thanh thép hình I248.
Các kích thước thông dụng trong xây dựng và công nghiệp thường nằm trong khoảng: chiều cao bụng từ 240mm đến 300mm, độ dày bụng từ 5mm đến 10mm, chiều rộng cánh từ 120mm đến 150mm, độ dày cánh từ 5mm đến 8mm và chiều dài cây từ 6m đến 12m.
Ngoài các kích thước thông dụng này, thép hình I248 còn có thể sản xuất theo các kích thước khác phù hợp với yêu cầu cụ thể của khách hàng trong các ứng dụng khác nhau.
Những ưu điểm từ cơ bản đến nâng cao của thép hình I248 là gì?
Thép hình I248 được đánh giá cao với nhiều điểm mạnh:
Chịu Lực Tốt: Với cấu trúc hình chữ I, thép hình I248 có khả năng chịu lực mạnh mẽ, phù hợp cho các công trình xây dựng có tải trọng lớn.
Độ Cứng Cao: Độ cứng cao giúp thép ít biến dạng dưới áp lực, chịu được va đập mạnh, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng động.
Dễ Thi Công: Hình dạng đơn giản của thép hình I248 giúp dễ dàng trong quá trình thi công, lắp đặt, có thể được tùy chỉnh bằng cách cắt, hàn, uốn theo yêu cầu của thiết kế.
Tính Thẩm Mỹ Cao: Với hình dáng hiện đại và đẹp mắt, thép hình I248 phù hợp với các công trình xây dựng có yêu cầu cao về tính thẩm mỹ.
Ngoài ra, các ưu điểm nổi bật khác của thép hình I248 bao gồm khả năng chống ăn mòn tốt thông qua việc mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ. Các tính năng này giúp thép có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt và có hóa chất.
Đặc biệt, với giá thành hợp lý, thép hình I248 phù hợp với nhu cầu của đa dạng khách hàng, đáp ứng các tiêu chí về chi phí trong các dự án xây dựng.
Liệt kê các thông số về độ cứng và độ giãn nở của thép hình I248
Mối Liên Hệ Giữa Độ Cứng và Độ Giãn Nở của Thép Hình I248
Độ cứng và độ giãn nở của thép hình I248 phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Mác Thép: Độ cứng và độ giãn nở của thép tăng theo mác thép, mức độ này càng cao thì độ cứng và độ giãn nở càng lớn.
Quy Cách Thép: Kích thước và cấu trúc của thép ảnh hưởng đến độ cứng và độ giãn nở, thông thường quy cách lớn sẽ tăng độ cứng và độ giãn nở.
Nhiệt Độ: Sự biến đổi nhiệt độ cũng ảnh hưởng đáng kể đến độ cứng và độ giãn nở, nhiệt độ càng cao thì cả hai yếu tố này cũng càng lớn.
Độ Cứng của Thép Hình I248
Độ cứng của thép hình I248 được đo bằng độ cứng Brinell (HB). Thông thường, độ cứng Brinell của thép hình I248 dao động từ 131 HB đến 192 HB.
Độ Giãn Nở của Thép Hình I248
Độ giãn nở của thép hình I248 được đo bằng hệ số giãn nở nhiệt, phụ thuộc vào mác thép. Ví dụ, một thanh thép hình I248 được làm từ mác thép CT3, nung nóng từ 25°C lên 100°C, sẽ có độ giãn nở là 0,12%. Độ giãn nở cao nhất của thép hình I248 là 0,12%, điều này cần được tính toán và xem xét trong quá trình thiết kế và thi công các công trình sử dụng thép này.
Chính sách kiểm tra thép hình I248 định kì để tránh sản phẩm bị ăn mòn, gỉ sét
Chính Sách Kiểm Tra Thường Xuyên Thép Hình I248 để Ngăn Chặn Sự Ăn Mòn và Gỉ Sét
Để tránh sản phẩm bị ăn mòn và gỉ sét, việc thực hiện chính sách kiểm tra định kỳ cho thép hình I248 yêu cầu các bước cụ thể như sau:
Xây Dựng Kế Hoạch Kiểm Tra:
- Tần Suất Kiểm Tra: Xác định tần suất kiểm tra dựa trên môi trường sử dụng thép hình I248. Cần tăng tần suất kiểm tra đối với các khu vực có môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
- Nội Dung Kiểm Tra: Bao gồm kiểm tra bề mặt và cấu trúc thép, phát hiện rỉ sét và biến dạng.
Thực Hiện Kiểm Tra:
- Các nhân viên có kinh nghiệm chuyên môn cần thực hiện việc kiểm tra này.
Xử Lý Kết Quả Kiểm Tra:
- Phân tích kết quả để xác định biện pháp xử lý phù hợp.
- Lau chùi, tẩy rỉ sét cho vết rỉ nhỏ và sơn chống rỉ cho vết rỉ lớn.
Việc kiểm tra định kỳ thép hình I248 giúp phát hiện và xử lý kịp thời vấn đề ăn mòn, gỉ sét, từ đó đảm bảo an toàn cho công trình và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Công ty Mạnh Tiến Phát sẵn sàng cung cấp đủ số lượng thép hình I248 mà khách hàng mong muốn
Mạnh Tiến Phát sở hữu hệ thống kho bãi rộng lớn, chứa trữ lượng thép hình I248 lên đến hàng nghìn tấn. Bên cạnh đó, có đội ngũ xe tải mạnh mẽ, sẵn sàng phục vụ mọi yêu cầu giao hàng của khách hàng.
Với kinh nghiệm dày dặn trong ngành, công ty đã xây dựng các biện pháp sau để đảm bảo cung cấp đủ lượng thép hình I248 cho khách hàng:
Hợp Tác Đối Tác Uy Tín: Hợp tác với các nhà máy sản xuất thép uy tín, đảm bảo nguồn cung ổn định và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Hệ Thống Kho Bãi Đa Dạng: Hệ thống kho bãi rộng lớn giúp công ty linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu thép hình I248 của khách hàng.
Phương Tiện Vận Chuyển Mạnh Mẽ: Đội ngũ xe tải chất lượng cao sẵn sàng vận chuyển thép hình I248 đến tận nơi xây dựng, đảm bảo giao hàng đúng thời hạn cho khách hàng.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Mạnh Tiến Phát: Xây Dựng Bền Vững Với Sản Phẩm Đa Dạng và Chất Lượng
Trong lĩnh vực xây dựng, một trong những yếu tố quan trọng nhất đối với sự bền vững của dự án là sự chọn lựa các sản phẩm và vật liệu xây dựng đa dạng và chất lượng. Mạnh Tiến Phát, với danh tiếng vượt trội trong việc cung cấp các sản phẩm thép và sắt đa dạng và chất lượng, đã đóng góp đáng kể vào xây dựng các công trình bền vững. Hãy cùng tìm hiểu về cách Mạnh Tiến Phát giúp xây dựng bền vững thông qua sản phẩm đa dạng và chất lượng của họ.
Thép hình, thép hộp, và thép ống: Đa dạng trong kết cấu
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống, đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng. Thép hình thường được sử dụng cho việc tạo ra khung kết cấu, trong khi thép hộp và thép ống phục vụ cho nhiều mục đích thiết kế đa dạng hơn. Điều này cho phép các kiến trúc sư và kỹ sư linh hoạt trong việc lập kế hoạch và xây dựng các công trình độc đáo.
Thép cuộn và thép tấm: Sự đa dạng trong ứng dụng
Mạnh Tiến Phát cung cấp các sản phẩm thép cuộn và thép tấm với đa dạng về kích thước và tính chất. Thép cuộn thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và sản xuất, trong khi thép tấm thích hợp cho việc xây dựng công trình kiến trúc và cầu đường. Điều này cho phép sự linh hoạt trong việc sử dụng các sản phẩm này cho nhiều mục đích khác nhau.
Tôn và xà gồ: Đẹp và bền
tôn và xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các mái nhà bền vững và có tính thẩm mỹ. Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại tôn và xà gồ đa dạng về chất lượng và kích thước, giúp xây dựng các công trình độc đáo với sự đảm bảo về sự bền và tính thẩm mỹ.
Lưới B40, máng xối, inox, và sắt thép xây dựng: Phụ kiện quan trọng
Ngoài các sản phẩm thép chính, Mạnh Tiến Phát cung cấp các phụ kiện và sản phẩm bổ trợ quan trọng như lưới B40, máng xối, inox và sắt thép xây dựng. Những sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc gia cố và hoàn thiện các công trình xây dựng, giúp đảm bảo tính bền vững và an toàn của chúng.
Mạnh Tiến Phát đã chứng minh sự cam kết đáng tin cậy với sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm. Bằng việc hỗ trợ xây dựng các công trình bền vững và hiệu quả, họ đã trở thành đối tác đáng kính trong ngành công nghiệp xây dựng. Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm xây dựng đa dạng và chất lượng, hãy xem xét Mạnh Tiến Phát như một đối tác đáng tin cậy cho dự án của bạn.