Tính linh hoạt của thép hình I200 tạo ra nhiều ưu điểm trong việc kết hợp với các vật liệu khác, giúp định hình và thiết kế các cấu trúc theo nhiều hình dạng kích thước khác nhau. Sự kết hợp này không chỉ tối ưu hóa sự đa dạng trong thiết kế mà còn nâng cao hiệu suất – tính ứng dụng của cấu trúc xây dựng.
Trong các môi trường làm việc đặc biệt như lò hơi và thiết bị làm nóng, khả năng chịu nhiệt độ cao của thép hình I200 là yếu tố quan trọng giúp bảo đảm sự ổn định và an toàn trong quá trình vận hành. Sự bền bỉ – khả năng chống mài mòn không chỉ giảm chi phí bảo trì mà còn đảm bảo rằng cấu trúc sẽ duy trì được hiệu suất cao suốt thời gian dài.
Giá Sắt Thép I200 Tại Đồng Tháp Mới Nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Sự cần thiết của việc kiểm tra chất lượng và chứng nhận đối với thép hình I200
Kiểm Tra Chất Lượng Thép Hình I200 và Chứng Nhận: Bảo Đảm An Toàn và Chất Lượng
Thép hình I200, với cấu trúc hình chữ I, đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, và chế tạo. Để đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình, việc thực hiện quá trình kiểm tra chất lượng và chứng nhận cho thép hình I200 trở nên vô cùng quan trọng.
Mục Đích của Kiểm Tra Chất Lượng và Chứng Nhận
Đảm Bảo Chất Lượng Thép Hình I200:
- Kiểm tra chất lượng giúp xác định xem thép có đáp ứng các yêu cầu về độ bền, độ cứng, và khả năng chịu lực theo các tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM A653, JIS G3101, GB/T 700.
Bảo Vệ Người Sử Dụng:
- Thép hình I200 thường được sử dụng trong các công trình quan trọng ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản. Kiểm tra chất lượng giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Tiêu Chuẩn và Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Phổ Biến
Tiêu Chuẩn Kiểm Tra Chất Lượng:
- ASTM A653: Đặc điểm yêu cầu chất lượng cho thép hình I200 sản xuất theo phương pháp cán nóng.
- JIS G3101: Quy định yêu cầu chất lượng cho thép hình I200 sản xuất theo phương pháp cán nóng hoặc cán nguội.
- GB/T 700: Tiêu chuẩn áp dụng cho việc sản xuất thép hình I200 theo cả phương pháp cán nóng và cán nguội.
Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng:
Kiểm Tra Bằng Mắt:
- Quan sát bề mặt thép để phát hiện các khuyết tật như nứt, rỗ, gỉ.
Kiểm Tra Bằng Máy Đo Độ Dày:
- Sử dụng máy đo độ dày để đo lớp vỏ thép, giúp phát hiện lõm, rỗ.
Kiểm Tra Bằng Phương Pháp Siêu Âm:
- Sử dụng sóng siêu âm để quét bề mặt thép và phát hiện khuyết tật bên trong như nứt, rỗ.
Kiểm Tra Bằng Phương Pháp Chụp X-quang:
- Sử dụng tia X để chụp xuyên qua thép, giúp phát hiện khuyết tật bên trong như nứt, rỗ.
Chứng Nhận Thép Hình I200 Phổ Biến
Chứng Nhận ISO 9001:
- Chứng minh hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001.
Chứng Nhận ISO 14001:
- Chứng minh hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001.
Chứng Nhận OHSAS 18001:
- Chứng minh hệ thống quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001.
Làm thế nào để đảm bảo tính đồng đều của mạ kẽm trên Thép hình I200?
Đảm Bảo Tính Đồng Đều của Mạ Kẽm trên Thép Hình I200
1. Chất Lượng Thép Hình I200:
- Thép cần đạt chất lượng tốt, không có khuyết tật như nứt, rỗ,… để bảo đảm lớp mạ kẽm bám dính chặt.
2. Quy Trình Mạ Kẽm:
- Quy trình mạ kẽm phải tuân thủ kỹ thuật, đảm bảo lớp mạ kẽm phủ đều trên toàn bề mặt thép.
3. Chất Lượng Kẽm:
- Kẽm sử dụng để mạ cần có chất lượng cao, đảm bảo độ bám dính và độ bền cao.
Quy Trình Mạ Kẽm Cụ Thể:
Làm Sạch Bề Mặt Thép:
- Làm sạch kỹ lưỡng để loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ,…
Phủ Lớp Lót:
- Lớp lót tăng độ bám dính của lớp mạ kẽm.
Mạ Kẽm:
- Phủ lớp mạ kẽm bằng phương pháp điện phân hoặc mạ nhúng nóng.
Kiểm Tra Chất Lượng:
- Kiểm tra chất lượng lớp mạ kẽm để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Biện Pháp Đảm Bảo Tính Đồng Đều của Mạ Kẽm:
Sử Dụng Thiết Bị Mạ Kẽm Hiện Đại:
- Thiết bị mạ kẽm hiện đại giúp đảm bảo lớp mạ kẽm phủ đều trên bề mặt thép.
Tuân Thủ Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật:
- Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo lớp mạ kẽm đáp ứng các yêu cầu về chất lượng.
Kiểm Tra Chất Lượng Thường Xuyên:
- Kiểm tra chất lượng thường xuyên để phát hiện và khắc phục kịp thời các khuyết tật của lớp mạ kẽm.
Có bao nhiêu cách để xác định độ dày, chiều cao thép hình I200?
Xác Định Độ Dày và Chiều Cao của Thép Hình I200
1. Kiểm Tra Bằng Mắt:
- Cách thực hiện: Quan sát trực tiếp bề mặt thép hình I200.
- Độ Dày: So sánh với các tiêu chuẩn kỹ thuật để xác định độ dày.
- Chiều Cao: Đo khoảng cách giữa đỉnh và đáy của bụng thép.
2. Sử Dụng Máy Đo Độ Dày:
- Cách thực hiện: Sử dụng máy đo độ dày để đo trực tiếp độ dày của thép hình I200.
- Chiều Cao: Đo khoảng cách giữa đỉnh và đáy của bụng thép.
3. Tra Cứu Tài Liệu Kỹ Thuật:
- Xác định thông tin từ tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối.
Lưu Ý:
- Phương pháp xác định cụ thể phụ thuộc vào điều kiện thực tế và yêu cầu độ chính xác.
- Nếu cần độ chính xác cao, nên ưu tiên sử dụng máy đo độ dày.
Các tính chất chịu lực và độ bền của thép hình I200 là gì?
Khả Năng Chịu Lực của Thép Hình I200
1. Chiều Cao Bụng:
- Chiều cao bụng càng lớn, khả năng chịu lực của thép hình I200 càng cao.
2. Độ Dày:
- Độ dày càng lớn, khả năng chịu lực của thép hình I200 càng cao.
3. Mác Thép:
- Thép có mác cao, khả năng chịu lực của thép hình I200 càng cao.
- Ví Dụ: Thép hình I200 với chiều cao bụng 200mm, độ dày 10mm, mác thép SS400 có khả năng chịu lực 1200kg/m.
Độ Bền của Thép Hình I200
1. Mác Thép:
- Thép có mác cao, độ bền của thép hình I200 càng cao.
2. Quy Trình Sản Xuất:
- Quy trình sản xuất đúng kỹ thuật giúp tăng độ bền của thép hình I200.
- Ví Dụ: Thép hình I200 có mác thép SS400 có độ bền kéo đứt 250MPa.
Một số loại thép hình I200 nước ngoài nổi tiếng hiện nay
Thép Hình I200 Nổi Tiếng Trên Thị Trường Quốc Tế
1. Thép Hình I200 của Nhật Bản:
- Sản xuất bởi các nhà sản xuất hàng đầu như Nippon Steel, JFE Steel, Sumitomo Metal Industries.
- Chất lượng cao, độ bền tốt, phổ biến trong xây dựng, cơ khí, chế tạo.
2. Thép Hình I200 của Hàn Quốc:
- Sản xuất bởi các nhà sản xuất hàng đầu như POSCO, Hyundai Steel, Dongbu Steel.
- Chất lượng tốt, giá cả cạnh tranh, sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, chế tạo.
3. Thép Hình I200 của Trung Quốc:
- Sản xuất bởi các nhà sản xuất hàng đầu như Baosteel, Ansteel, Wuhan Iron and Steel.
- Giá thành phải chăng, sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí, chế tạo.
4. Thép Hình I200 của Châu Âu:
- Sản xuất bởi các nhà sản xuất hàng đầu như ArcelorMittal, ThyssenKrupp, Tata Steel.
- Chất lượng cao, phù hợp cho các công trình cao cấp và đòi hỏi kỹ thuật cao.
Lựa Chọn Thép Hình I200 Nước Ngoài:
1. Mác Thép:
- Mác thép quyết định chất lượng và độ bền của thép hình I200.
2. Quy Cách:
- Quy cách cần phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình.
3. Nhà Sản Xuất:
- Lựa chọn thép hình I200 từ những nhà sản xuất uy tín, có chất lượng cao.
4. Giá Cả:
- So sánh giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để chọn sản phẩm có giá hợp lý.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp trực tiếp thép hình I200 theo tiêu chuẩn quốc tế
Chất Lượng Đỉnh Cao và Đáp Ứng Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Tế:
- Thép hình I200 đạt chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như ASTM A653, JIS G3101, GB/T 700.
- Sản xuất từ nguyên liệu thép carbon hoặc thép hợp kim, có độ bền cao và khả năng chịu lực ưu việt.
Đa Dạng Kích Thước để Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu:
- Công ty cung cấp thép hình I200 với nhiều kích thước khác nhau, linh hoạt đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Ưu Điểm khi Mua Thép Hình I200 tại Công Ty Mạnh Tiến Phát:
- Chất Lượng Thép Đảm Bảo:
- Sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, có độ bền và khả năng chịu lực ưu việt.
- Giá Cả Hợp Lý:
- Nhà phân phối trực tiếp, giá cả sản phẩm luôn cạnh tranh.
- Dịch Vụ Chuyên Nghiệp:
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Mạnh Tiến Phát: Đa Dạng và Chất Lượng Xây Dựng Định Hình Tương Lai
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựngcho các dự án xây dựng quan trọng tại Việt Nam. Với sự đa dạng và chất lượng sản phẩm, công ty đã định hình một tương lai vững chắc cho ngành xây dựng của đất nước.
Đa Dạng Sản Phẩm:
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm thép và vật liệu xây dựng chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Các sản phẩm bao gồm:
Thép Hình:
Sản phẩm thép hình với các hình dạng và kích thước khác nhau, từ thép hình chữ U, I, H cho đến các loại thép hình đặc biệt.
Thép Hộp và Thép Ống:
Các loại thép hộp và thép ống được cung cấp để phục vụ trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm cả công trình xây dựng và ngành công nghiệp.
Thép Cuộn và Thép Tấm:
Sản phẩm thép cuộn và thép tấm được cung cấp với độ dày và kích thước tùy chỉnh, phù hợp cho các dự án xây dựng lớn.
Tôn và Xà Gồ:
tôn và xà gồ là những sản phẩm quan trọng trong xây dựng mái nhà và các công trình công cộng.
Lưới B40:
lưới B40 là vật liệu quan trọng trong việc gia cố và xây dựng cấu trúc bê tông.
Máng Xối và Inox:
Các sản phẩm như máng xối và inox được cung cấp để đáp ứng các yêu cầu đặc biệt trong xây dựng và ngành công nghiệp.
Chất Lượng Vượt Trội:
Sự cam kết của Mạnh Tiến Phát đối với chất lượng là điều không thể phủ nhận. Công ty luôn tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và kiểm tra từng sản phẩm trước khi đưa ra thị trường. Điều này đảm bảo rằng khách hàng luôn nhận được sản phẩm đáng tin cậy và an toàn.
Xây Dựng Tương Lai:
Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, mà còn đóng góp vào sự phát triển của ngành xây dựng tại Việt Nam. Sự đa dạng trong sản phẩm và dịch vụ của họ giúp định hình một tương lai xây dựng bền vững và phát triển.
Trên hành trình xây dựng và phát triển, Mạnh Tiến Phát đã và đang đóng góp quan trọng cho ngành xây dựng và ngành công nghiệp tại Việt Nam. Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm của họ là một phần quan trọng của sự thành công và sự phát triển của ngành này.