Giá Sắt Thép I198 Tại Quận 6 Mới Nhất. Công ty cung cấp sắt thép hình I198 Giá Rẻ Nhất Tốt Nhất Quận 6

xe van chuyen thep i mtp

Thép hình I198 không chỉ là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng kết cấu lớn mà còn phù hợp trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Được ưa chuộng trong việc xây dựng cầu, nhà xưởng, và các công trình kiến trúc khác, nó là một vật liệu đa dạng và đáng tin cậy đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Giá Sắt Thép I198 Tại Quận 6 Mới Nhất.

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép hình I
(Kg/m)KgCây 6mCây 12m
1Thép I100x50x4.5lyAn Khánh42.5 kg/cây 720,000 
2Thép I100x50x4.5lyTrung Quốc42.5 kg/cây 720,000 
3Thép I120x65x4.5lyAn Khánh52.5 kg/cây 720,000 
4Thép I120x65x4.5lyTrung Quốc52.5 kg/cây 720,000 
5Thép I150x75x7lyAn Khánh14.0016,9001,318,0002,636,000
6Thép I150x75x7lyPOSCO14.0019,1001,604,4003,208,800
7Thép I198x99x4.5x7lyPOSCO18.2019,1002,085,7204,171,440
8Thép I1200x100x5.5x8lyPOSCO21.3018,4002,351,5204,703,040
9Thép I248x124x5x8lyPOSCO25.7019,1002,945,2205,890,440
10Thép I250x125x6x9lyPOSCO29.6018,4003,267,8406,535,680
11Thép I298x149x5.5x8lyPOSCO32.0019,1003,667,2007,334,400
12Thép I300x150x6.5x9lyPOSCO36.7018,4004,051,6808,103,360
13Thép I346x174x6x9lyPOSCO41.4019,1004,744,4409,488,880
14Thép I350x175x7x11lyPOSCO49.6018,4005,475,84010,951,680
15Thép I396x199x9x14lyPOSCO56.6019,1006,486,36012,972,720
16Thép I400x200x8x13lyPOSCO66.0018,4007,286,40014,572,800
17Thép I450x200x9x14lyPOSCO76.0018,4008,390,40016,780,800
18Thép I496x199x9x14lyPOSCO79.5019,1009,110,70018,221,400
19Thép I500x200x10x16lyPOSCO89.6018,4009,891,84019,783,680
20Thép I600x200x11x17lyPOSCO106.00Liên hệLiên hệLiên hệ
21Thép I700x300x13x24lyPOSCO185.00Liên hệLiên hệLiên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Có những tiêu chuẩn nào áp dụng cho quá trình sản xuất thép hình I198?

**1. Tiêu Chuẩn Việt Nam – TCVN 1651:2008:

  • Tên Tiêu Chuẩn: TCVN 1651:2008 – Thép hình cán nóng.
  • Mô Tả: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính, kích thước của thép hình I198. Đây là tiêu chuẩn cơ bản và quan trọng đối với sản xuất thép hình tại Việt Nam.

**2. Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ – ASTM A6/A6M:

  • Tên Tiêu Chuẩn: ASTM A6/A6M – Thép cán nóng hình chữ I, chữ H và chữ U.
  • Mô Tả: Tiêu chuẩn Hoa Kỳ đặc tả các yêu cầu chi tiết về kích thước, thành phần hóa học, và cơ tính của thép hình I198. Đây là tiêu chuẩn quốc tế phổ biến.

**3. Tiêu Chuẩn Nhật Bản – JIS G3101:2015:

  • Tên Tiêu Chuẩn: JIS G3101:2015 – Thép cán nóng hình chữ I, chữ H và chữ U.
  • Mô Tả: Tiêu chuẩn Nhật Bản định rõ các tiêu chí về thành phần hóa học, cơ tính và kích thước của thép hình I198. Được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng.

**4. Tiêu Chuẩn Riêng Của Nhà Sản Xuất:

  • Mô Tả: Một số nhà sản xuất có thể áp dụng các tiêu chuẩn riêng của họ, đặt ra các yêu cầu cao hơn so với tiêu chuẩn quốc tế. Điều này nhằm đảm bảo chất lượng và hiệu suất tốt nhất cho sản phẩm của họ.

Các tiêu chuẩn này là cơ sở quan trọng giúp nhà sản xuất đảm bảo chất lượng và tuân thủ các yêu cầu cụ thể đối với thép hình I198, phù hợp với nhu cầu của từng quốc gia, khu vực và ứng dụng.

Làm thế nào để phân biệt giữa các loại thép hình I198 dựa trên mã hiệu hoặc chứng chỉ?

Phân Biệt Thép Hình I198 Qua Mã Hiệu và Chứng Chỉ

**1. Mã Hiệu Thép Hình I198:

  • Tiêu Chuẩn: Tiêu chuẩn thường được viết tắt bằng hai chữ cái đầu tiên của tên tiêu chuẩn. Ví dụ, tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:2008 được viết tắt là TCVN 1651.
  • Mác Thép: Mác thép là ký hiệu xác định thành phần hóa học và cơ tính của thép. Ví dụ, mác thép A36 thường liên quan đến tiêu chuẩn ASTM A6.
  • Kích Thước: Kích thước của thép hình I198 thường được xác định bằng chiều rộng (b), chiều cao (h), và độ dày (t). Ví dụ, thép hình I198 với kích thước b = 198 mm, h = 91 mm và t = 8 mm được ký hiệu là I198x91x8.

**2. Chứng Chỉ Chất Lượng:

  • Thông Tin Chứng Chỉ:
    • Tên, địa chỉ của nhà sản xuất.
    • Tên, địa chỉ của đơn vị kiểm tra chất lượng.
    • Kết quả kiểm tra chất lượng.
    • Ngày, tháng, năm cấp chứng chỉ.
  • Ví Dụ: Chứng chỉ chất lượng của thép hình I198 có kích thước b = 198 mm, h = 91 mm và t = 8 mm, được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651:2008, mác thép A36, được kiểm tra bởi Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, được cấp ngày 12 tháng 07 năm 2023.

Việc phân biệt thông qua mã hiệu và chứng chỉ giúp người mua có cái nhìn rõ ràng và chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ứng dụng cụ thể.

manh tien phat cung cap thep hinh

Thép hình I198 được sử dụng chủ yếu trong những ngành nào?

1. Xây Dựng:

  • Thép hình I198 được sử dụng làm kết cấu chịu lực cho nhiều công trình xây dựng đa dạng như nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường,…

2. Cơ Khí:

  • Thép hình I198 là vật liệu chính cho khung, giá đỡ, trụ đỡ,… trong các máy móc và thiết bị cơ khí.

3. Nông Nghiệp:

  • Thép hình I198 được ứng dụng trong công trình nông nghiệp như làm khung, cột, trụ đỡ cho nhà kính, chuồng trại,…

4. Nội Thất:

  • Trong ngành nội thất, Thép hình I198 được sử dụng để làm khung, trụ đỡ cho các sản phẩm như tủ, bàn, ghế,…

Ưu Điểm Chính:

  • Thép hình I198 có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao.
  • Điều này làm cho Thép hình I198 trở thành vật liệu lựa chọn rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau.

Độ dày và trọng lượng của sản phẩm nói lên điều gì?

Yếu Tố Quyết Định: Độ Dày và Trọng Lượng Của Thép Hình I198

1. Độ Dày của Thép Hình I198

  • Tác Động Đến Khả Năng Chịu Lực và Độ Bền:
    • Độ dày của thép hình I198 là yếu tố quyết định quan trọng đối với khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm.
    • Tiết diện càng lớn với độ dày tăng, giúp thép có khả năng chịu lực và độ bền cao hơn.

2. Trọng Lượng của Thép Hình I198

  • Tác Động Đến Khả Năng Chịu Lực và Độ Bền:
    • Trọng lượng của thép hình I198 cũng ảnh hưởng lớn đến khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm.
    • Khối lượng lớn giúp thép chịu được lực tác dụng mạnh mẽ hơn.

Lựa Chọn Đúng Đắn Cho Ứng Dụng và Yêu Cầu Kỹ Thuật:

  • Khi chọn mua thép hình I198, quyết định cần được đưa ra dựa trên cân nhắc kỹ lưỡng về độ dày và trọng lượng của sản phẩm.
  • Ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể sẽ quyết định lựa chọn về độ dày và trọng lượng, đảm bảo tính phù hợp và hiệu suất tối ưu cho từng công trình.
  • Ví dụ, trong xây dựng các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao, nên lựa chọn thép hình I198 có độ dày và trọng lượng lớn; ngược lại, cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực thấp, có thể chọn sản phẩm có độ dày và trọng lượng nhỏ hơn.

Lớp sơn mạ thép hình I198 cần đáp ứng tiêu chuẩn khắc khe nào?

1. Tiêu Chuẩn Độ Dày:

  • Yêu Cầu:
    • Lớp sơn mạ cần đạt độ dày tối thiểu là 80 micromet.
  • Tác Động:
    • Độ dày sơn càng lớn, khả năng chống ăn mòn của thép tăng cao.

2. Tiêu Chuẩn Độ Bám Dính:

  • Yêu Cầu:
    • Lớp sơn mạ phải bám dính tốt với bề mặt thép.
  • Tác Động:
    • Độ bám dính tốt giúp tránh bong tróc, rạn nứt trong quá trình sử dụng.

3. Tiêu Chuẩn Độ Bền Màu:

  • Yêu Cầu:
    • Lớp sơn mạ cần có độ bền màu cao.
  • Tác Động:
    • Độ bền màu cao giữ màu sắc và khả năng chống ăn mòn trong thời gian dài.

4. Tiêu Chuẩn Chống ăn Mòn Theo Môi Trường Cụ Thể:

  • Yêu Cầu:
    • Đối với các ứng dụng trong môi trường biển, lớp sơn mạ cần có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với môi trường thông thường.
  • Tác Động:
    • Đảm bảo khả năng chống ăn mòn đối với điều kiện môi trường cụ thể.

5. Tiêu Chuẩn Phổ Biến:

  • Tiêu Chuẩn Việt Nam: TCVN 8786:2011 – Sơn kim loại – Yêu cầu kỹ thuật chung.
  • Tiêu Chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A123 – Sơn kim loại – Yêu cầu kỹ thuật chung.
  • Tiêu Chuẩn Nhật Bản: JIS H8602:2015 – Sơn kim loại – Yêu cầu kỹ thuật chung.

van chuyen thep hinh i ra cong trinh

Công ty Mạnh Tiến Phát luôn luôn đáp ứng số lượng lớn hàng hóa mà quý khách yêu cầu

**1. Hệ Thống Kho Bãi Đa Dạng:

  • Quy Mô:
    • Hệ thống kho bãi rộng khắp cả nước, với tổng diện tích lên đến 30.000 m2.
  • Duyệt Bài Viết:
    • Cung cấp giải pháp đáp ứng nhu cầu thép hình I198 với số lượng lớn của quý khách.

**2. Chất Lượng Sản Phẩm Đạt Chuẩn Quốc Tế:

  • Tiêu Chuẩn:
    • Thép hình I198 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao.
  • Ưu Tiên Chất Lượng:
    • Đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của các công trình.

**3. Đội Ngũ Nhân Viên Chuyên Nghiệp:

  • Chuyên Nghiệp và Kinh Nghiệm:
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm trong ngành thép.
  • Tư Vấn và Hỗ Trợ:
    • Sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ứng dụng.

**4. Duy Trì Đối Tác Uy Tín:

  • Hợp Tác Uy Tín:
    • Hợp tác với các nhà máy sản xuất thép uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong ngành.
  • Đảm Bảo Chất Lượng:
    • Điều này giúp công ty đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của quý khách.

**5. Cam Kết Đáp Ứng Số Lượng Lớn:

  • Lợi Ích Khách Hàng:
    • Với những ưu điểm trên, Mạnh Tiến Phát cam kết luôn đáp ứng số lượng lớn thép hình I198 mà quý khách yêu cầu.

**6. Lý Do Lựa Chọn Công Ty Mạnh Tiến Phát:

  • Hợp Tác Với Nhà Máy Uy Tín:
    • Chất lượng được đảm bảo, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
  • Đội Ngũ Nhân Viên Chuyên Nghiệp:
    • Sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Vật Liệu Xây Dựng Từ Mạnh Tiến Phát: Chất Lượng và Độ Bền

I. Giới Thiệu Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm và sắt thép xây dựng chất lượng tại Việt Nam. Công ty này đã xây dựng danh tiếng của mình dựa trên chất lượng và độ bền của các sản phẩm.

II. Sản Phẩm Chất Lượng

  1. thép hình, thép hộp, thép ống Thép Cuộn, thép tấm: Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong ngành xây dựng.

  2. Tôn, Xà Gồ, Lưới B40, Máng Xối: Các sản phẩm như tôn, xà gồ, lưới B40máng xối , inox được sản xuất với chất lượng và độ bền cao, phù hợp cho các dự án xây dựng.

  3. Inox và Sắt Thép Xây Dựng: Mạnh Tiến Phát cung cấp các sản phẩm inox và sắt thép xây dựng đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chất lượng và độ bền.

III. Độ Bền và Đáng Tin Cậy

  1. Chất Lượng Đảm Bảo: Mạnh Tiến Phát cam kết đem đến sản phẩm chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn cao nhất.

  2. Độ Bền Chịu Lực: Vật liệu xây dựng từ Mạnh Tiến Phát được thiết kế để chịu lực tốt, đảm bảo tính an toàn cho các công trình xây dựng.

IV. Sự Đóng Góp Cho Các Dự Án Xây Dựng

Mạnh Tiến Phát đã tham gia vào nhiều dự án xây dựng quan trọng và đã đóng góp vào việc xây dựng các công trình đáng chú ý trên toàn quốc.

V. Kết Luận

Vật liệu xây dựng từ Mạnh Tiến Phát đại diện cho chất lượng và độ bền. Các sản phẩm và vật liệu của công ty này được ưa chuộng trong ngành xây dựng và đóng góp vào sự thành công của các dự án xây dựng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »