Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 6 – thép hộp vuông 30×30 là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất theo tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG… Thép hộp vuông 30×30 luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng rộng rãi tại rất nhiều các công trình khác nhau.
Khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, vì thế mà đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì Thép hộp vuông là sản phẩm lý tưởng nhất để lựa chọn.
Bảng báo Giá thép hộp vuông 30×30 tại quận 6 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❋️ Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 06 | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❋️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❋️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❋️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❋️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo Giá thép hộp vuông 30×30 tại quận 6. Chính vì vậy, ngày càng có nhiều nhà thầu quan tâm lựa chọn thép hộp hình vuông cho công trình của mình. Để hiểu hơn về các ưu điểm và ứng dụng của thép hộp vuông 30×30, hãy theo dõi bài dưới đây.
Thép hộp vuông 30×30 là gì?
Một trong các loại thép hộp được sử dụng phổ biến nhất chính là thép hộp vuông 30×30 Quận 6. Loại thép này có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Thép hộp vuông có kích thước tối thiểu là 12mm và tối đa là 90mm.
Độ dày thấp nhất là 0.7mm và độ dày lớn nhất là 4.0mm. Người ta thường sử dụng ống thép hộp vuông để làm khung mái nhà, đóng cốt pha, làm khung nhà tiền chế hay khung sườn xe tải,…
Ưu điểm của thép hộp vuông 30×30 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Loại thép này có nhiều ưu điểm:
Tuổi thọ, độ bền cao, ít phải bảo trì:
Ở điều kiện thuận lợi, thép hộp vuông 30×30 Hoa Sen, Việt Tiệp hay Hòa Phát có độ bền lên đến 60 năm.
Nếu ở điều kiện bị axit ăn mòn, công trình chịu tác động từ thời tiết như ở ven biển thì tuổi thọ của thép vẫn xấp xỉ 30 năm.
Với thép hộp mạ kẽm, lớp kẽm sẽ bảo vệ thép khỏi tác động từ môi trường hay hóa chất, ngăn ngừa gỉ sét trên bề mặt vật liệu, nên độ bền càng tăng cao.
Dễ dàng kiểm tra:
Khách hàng hay giám sát viên sẽ dễ dàng quan sát, đánh giá chất lượng sản phẩm qua những chi tiết nhỏ như mối hàn.
Giá thành thấp:
Nguyên liệu chế tạo thép hộp vuông 30×30 có giá thành thấp, dễ tìm, thậm chí một số nước còn tái chế phế liệu để tạo ra thép hộp có chất lượng bằng đến 98% so với hàng mới.
Do đó, giá thành thép hộp không cao, giúp tiết kiệm chi phí, phù hợp với tài chính của đại đa số khách hàng.
Ứng dụng của thép hộp vuông 30×30 trong đời sống
Với những ưu điểm vượt trội như đã nói ở trên, thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong hàng vạn công trình xây dựng lớn nhỏ, cho chất lượng tuyệt vời nhất. Các loại thép hộp vuông 30×30 được vận dụng một cách linh hoạt từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại…Chúng kết hợp lại với nhau tạo nên 1 khối vững chắc cho công trình. Cụ thể thép hộp vuông 30×30 được sử dụng trong:
– Làm khung mái nhà
– Đóng cốt pha
– Làm khung nhà tiền chế
– Làm khung sườn xe tải
– Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng
– Làm nền móng cho các tòa nhà lớn
– Làm lan can cầu thang
– Làm cột bóng đèn
– Dùng đặt kết cấu dầm thép
– Làm ống dẫn thép
– Cáp điện cho thang máy…
Tiêu chuẩn thép hộp vuông 30×30
- Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Ứng dụng của thép hộp vuông 30×30: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
- Quy cách thép hộp vuông 30×30: có độ dày từ 2ly – 12ly. Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ss400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn astm a36:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn jisg3466 – stkr400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tinh STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ct3 – nga :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Bảng quy cách khối lượng thép hộp vuông 30×30 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
THÉP HỘP VUÔNG 30×30 | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp vuông 30x30x1.5 | 30 | x | 30 | x | 1.5 | 1.34 |
2 | Thép hộp vuông 30x30x2 | 30 | x | 30 | x | 2 | 1.76 |
3 | Thép hộp vuông 30x30x2.3 | 30 | x | 30 | x | 2.3 | 2.00 |
4 | Thép hộp vuông 30x30x2.5 | 30 | x | 30 | x | 2.5 | 2.16 |
5 | Thép hộp vuông 30x30x3 | 30 | x | 30 | x | 3 | 2.54 |
Cung cấp giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 6 năm 2022
Bảng giá thép hộp vuông mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 17,200 |
1.00 | 5.08 | 17,200 | |
1.10 | 5.63 | 17,200 | |
1.20 | 6.17 | 17,200 | |
1.30 | 6.72 | 17,200 | |
1.40 | 7.27 | 17,200 | |
1.80 | 9.45 | 17,200 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép hộp vuông đã bao gồm Vat 10% .
- Dung sai hàng hóa , áp dụng dung sai cho phép từ nhà máy là 5% .
- Xuất sứ sản phẩm : Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam.
- Đơn vị tính áp dụng cho sản phẩm ( Số lượng : Cây ).
- Vận chuyển miễn phí cho các đơn hàng mua số lượng lớn trong nội thành .
- Thời hạn báo giá áp dụng trong 3 ngày kể từ thời điểm báo giá .
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/