Cung cấp giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 10 – Thép hộp vuông 30×30 có vai trò quan trọng cấu thành nên chất lượng của hàng vạn những công trình lớn nhỏ trên khắp địa cầu. Cũng chính vì vậy mà ngày càng có nhiều những cải tiến vượt bậc trong sản xuất thép cả về mẫu mã cũng như chất lượng sản phẩm.
Một trong những loại thép được ứng dụng nhiều nhất vào sản xuất phải kể đến thép hộp vuông. Những ưu điểm vượt trội mà thép hộp vuông 30×30 mang lại là lý do mọi khách hàng không thể chối từ.
Bảng Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 10 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❋️ Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 10 | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❋️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❋️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❋️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❋️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp vuông 30×30 là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hộp vuông 30×30 Quận 10 hay còn có tên gọi khác như thép hộp 30×30 là loại thép có cấu trúc rỗng bên trong, có chiều cao cạnh là 30mm và chiều rộng cạnh là 30mm.
Thép hộp vuông 30×30 có 2 loại chính là hộp vuông và hộp hình chữ nhật, hộp 30×30 là dòng sản phẩm thuộc thép hộp vuông.
Hiện nay nó được sử dụng rộng rãi đặc biệt là các công trình xây dựng bởi những lợi ích vượt trội nó đem lại so với nhiều loại vật liệu khác.
Ưu điểm của thép hộp vuông 30×30
Trong những năm gần đây, nhu cầu sử dụng thép hộp vuông ngày một nhiều bởi những ưu điểm tuyệt vời mà nó đem lại như:
- Chất lượng tốt, tuổi thọ cao
- Khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, không dễ bị tác động của ngoại lực
- Dễ dàng tạo hình góc có độ chính xác cao, dễ cắt hàn để đảm bảo yêu cầu xây dựng
- Bảo trì dễ dàng, phát hiện sai sót nhanh chóng thông qua mắt thường
- Bề mặt vững chãi, có thể làm khung cho công trình chắc chắn
- Giá thép hộp vuông 30×30 rẻ, chi phí sản xuất thấp, tiết kiệm kinh phí xây dựng
- Sử dụng được trong khá nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống.
Ứng dụng của thép hộp vuông 30×30 tại quận 10
Trong thực tế, chúng ta dễ dàng thấy thép hộp vuông ở khắp mọi nơi, chúng đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và được ví như “khung xương” của một ngôi nhà, sản xuất container, đóng tàu, sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất, làm thiết bị phòng tập, nhà kính nông nghiệp,…
Không chỉ vậy, thép hộp vuông 30×30 cũng được ứng dụng hiệu quả trong công nghiệp với vai trò là chế tạo khung máy ô tô, xe máy, chế tạo máy, sàn thao tác,… Với khả năng chịu lực và chống bào mòn tốt, thép hộp vuông khắc phục được rất nhiều nhược điểm của các nguyên liệu truyền thống trước đó.
Tiêu chuẩn thép hộp vuông 30×30
- Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Ứng dụng của thép hộp vuông 30×30: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
- Quy cách thép hộp vuông 30×30: có độ dày từ 2ly – 12ly. Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Phân loại thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 được chia làm 2 loại chính: sắt hộp đen 30×30 và sắt hộp mạ kẽm 30×30. Nhìn chung cả 2 loại đều có những ứng dụng giống nhau. Tuy nhiên về ưu điểm hộp kẽm 30×30 lại có những ưu điểm vượt trội hơn so với hộp đen 30×30.
Hộp kẽm 30×30 | Hộp đen 30×30 |
– Là thép đen được mạ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt, có màu trắng kẽm. – Tuổi thọ rất cao và độ bền tốt nếu được sử dụng đúng cách có thể có tuổi thọ lên đến 70 năm. – Chịu lực tốt, ít bị cong, vênh khi bị tác dụng lực. – Mang tính thẩm mỹ. – Giá thành cao hơn so với thép đen. – Có khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt như: mưa, nắng gió, môi trường axit, muối.. ít bị ăn mòn theo thời gian. | – Thép đen nhưng không được phủ kẽm lên bề mặt sắt, có màu đen. – Tuổi thọ cao, tuy nhiên so với hộp kẽm sẽ thấp hơn một chút do không có lớp kẽm bảo vệ. – Giống như hộp kẽm khả năng chịu lực của cả 2 giường như là như nhau. – Ít mang tính thẩm mỹ – Giá thành rẻ, phù hợp với đa số người dùng. – Khả năng chống chịu tốt đối với một số môi trường, chống chịu kém trong những môi trường khắc nghiệt như: muối, axit vì nếu tiếp xúc một thời gian do không có lớp bảo vệ sẽ xảy ra tình trạng bị ăn mòn. |
Với những điểm nổi trội trên, hiện tại trên thị trường thép mạ kẽm được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên do có giá thành cao hơn nên căn cứ vào từng công trình, những đặc điểm riêng để chọn ra loại sản phẩm phù hợp phát huy tối đa công dụng nhất nhằm tối ưu chi phí bỏ ra cũng như đem lại hiểu quả cao nhất.
Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ss400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn astm a36:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn jisg3466 – stkr400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tinh STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ct3 – nga :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Bảng quy cách khối lượng thép hộp vuông 30×30
THÉP HỘP VUÔNG 30×30 | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp vuông 30x30x1.5 | 30 | x | 30 | x | 1.5 | 1.34 |
2 | Thép hộp vuông 30x30x2 | 30 | x | 30 | x | 2 | 1.76 |
3 | Thép hộp vuông 30x30x2.3 | 30 | x | 30 | x | 2.3 | 2.00 |
4 | Thép hộp vuông 30x30x2.5 | 30 | x | 30 | x | 2.5 | 2.16 |
5 | Thép hộp vuông 30x30x3 | 30 | x | 30 | x | 3 | 2.54 |
Báo giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 10 năm 2022
Bảng giá thép hộp vuông mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 17,200 |
1.00 | 5.08 | 17,200 | |
1.10 | 5.63 | 17,200 | |
1.20 | 6.17 | 17,200 | |
1.30 | 6.72 | 17,200 | |
1.40 | 7.27 | 17,200 | |
1.80 | 9.45 | 17,200 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép hộp vuông đã bao gồm Vat 10% .
- Dung sai hàng hóa, áp dụng dung sai cho phép từ nhà máy là 5% .
- Xuất sứ sản phẩm : Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam.
- Đơn vị tính áp dụng cho sản phẩm ( Số lượng : Cây ).
- Vận chuyển miễn phí cho các đơn hàng mua số lượng lớn trong nội thành .
- Thời hạn báo giá áp dụng trong 3 ngày kể từ thời điểm báo giá.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/