Công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng, giá tốt tại Quận Bình Thạnh – Đơn hàng được tiếp nhận ở địa chỉ hotline: 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666. Ngày nay thương hiệu Tôn Hoa Sen được nhiều khách hàng lựa chọn cho công trình dân dụng và nhà ở. Chúng tôi xin giới thiệu với các bạn những nội dung liên quan như sau
Ưu điểm của Hoa Sen là gì?
Sản phẩm chất lượng cao
Sản phẩm tôn Hoa Sen được chứng nhận chất lượng, đáp ứng những tiêu chuẩn quốc tế khắc khe.Một số tiêu chuẩn của tôn Hoa Sen như JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ). Dây chuyền mạ kẽm NOF mạ kẽm liên tục là dây chuyền tân tiến nhất hiện nay. Dây chuyền thân thiện với môi trường và không ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Độ bền vượt trội
Sản phẩm của tôn Hoa Sen có tuổi thọ cao, chống oxy hóa & thách thức tác động của môi trường. Vì thế sản phẩm bền và chắc hơn tôn lợp truyền thống thông thường. Khách hàng được bảo hành không bong tróc lớp mạ và ăn mòn thủng từ 5 – 20 năm.
Gía cả hợp lý
Dựa vào nhu cầu của bạn, bạn có thể lựa chọn tôn Hoa Sen loại 1, loại 2 hoặc loại 3 và quy cách khác nhau. Mỗi loại có mức giá khác nhau
Dễ dàng tìm mua
Công ty Tôn Hoa Sen có gần 90 đại lý phân phối tôn trên khắp cả nước. Vì thế khách hàng có thể tiết kiệm thời gian mua tôn.
Thông số kỹ thuật tôn kẽm Hoa Sen
Độ uốn/ T-bend | <=3T |
Khối lượng mạ/ coating mass | Thông dụng: *Z08, *Z12, *Z18 Theo yêu cầu: *Z275, *Z300, *Z350 |
Độ dày thép nền/ base metal thickness | 0.18 ~2.0mm |
Chiều rộng cuộn/ coil width | 760~1250mm |
Độ cứng | G350, G450, G550 |
Trọng lượng cuộn | Max 25 tấn |
Bề mặt thành phẩm | Bông kẽm thường, bông kẽm nhỏ, không bông |
Thông số kỹ thuật tôn kẽm màu Hoa Sen
Độ dày (mm) | 0.16 đến 2.00 |
Khổ rộng lớn nhất (mm) | 1250 |
Trọng lượng cuộn tối đa (tấn) | 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 6 ÷ 30 |
Đường kính trong (mm) | 508 |
Tiêu chuẩn | JIS G3312 |
Độ bền uốn | <=3T |
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày thép nền | 0.16 – 2 mm |
Độ mạ | AZ50 – AZ200 |
Tiêu chuẩn | JIS G3321, ASTM A792/A792M |
Chiều rộng cuộn | Max 1250 mm |
T-Bend | <=2T |
Bề mặt thành phẩm | Bông thường Bông nhỏ |
Ứng dụng tôn mạ màu Hoa Sen
Làm vật liệu xây dựng: mái lợp, tôn sóng, tôn lợp Seamlock, tôn lợp Kiplock, vách ngăn, tường rèm, cửa cuốn, cửa ra vào, trần nhà, thang máy, vách ngăn, sàn deck, máng xối v.v.
Thiết bị gia dụng: tủ lạnh, tủ đông, máy giặt, lò nướng điện, bộ khuếch đại, máy bán hàng tự động, máy lạnh, máy tính, tủ dụng cụ, quạt điện, máy hút bụi, v.v.
Phụ tùng ô tô: trần xe, mui xe, bảng điều khiển, thân xe, xe điện v,v
Nội thất trong nhà: lò sưởi thông gió, máy nước nóng điện, quầy, kệ, bảng hiệu, bồn tắm, tủ quần áo, bàn đầu giường, ghế sofa, bàn, ghế, tủ khóa, hộp đựng hồ sơ, kệ v.v
Công dụng khác: bàn phím, thùng rác, đồng hồ, bảng điều khiển, thiết bị chụp ảnh, đồng hồ, bật lửa, máy đánh chữ, bảng thông báo, hộp đựng, vv
Phân loại các loại tôn lạnh cán sóng Hoa Sen
Tôn lạnh 5 sóng vuông Hoa Sen có chiều cao sóng dương là 32mm phù hợp với quy mô nhà xưởng lớn, độ dốc thấp. Khi trời mưa lớn, nước thoát nhanh và giúp chống tràn.
Tôn lạnh 9 sóng vuông Hoa Sen chiều cao sóng là 20mm
Tôn lạnh 11 sóng vuông Hoa Sen
Tôn kiplock Hoa Sen có chiều cao sóng dương là 40mm. Với thiết kế mái có độ dốc nhỏ hơn 50 độ, tôn kiplock vẫn đảm bảo độ thoát nước hiệu quả
Tôn seamlock Hoa Sen có chiều cao sóng dương là 80mm & phù hợp với độ dốc mái thấp đến 30 độ. Các mái tôn được lắp đặt liền và nối nhau bằng mối khóa kép gặp 360 độ. Do đó tôn seamlock giúp bảo vệ công trình vùng biển hay gặp gió lớn & bão.
1 zem bằng bao nhiêu mm?
Zem (hay gọi là dem) là đơn vị phổ biến dùng trong ngành xây dựng. 1 dem = 0.1 mm. Bảng quy đổi như sau:
1 dem = 0.1 mm
2 dem = 0.2 mm
3 dem= 0.3 mm
Trọng lượng tôn mạ màu Hoa Sen
Mọi người thường thắc mắc 1m2 tôn mạ màu Hoa Sen bằng bao nhiêu kg? Mạnh Tiến Phát xin hướng dẫn cách quy đổi dựa vào công thức:
Công thức tính trọng lượng tôn m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó m : trọng lượng của mặt hàng tôn
♦ T : độ dày của tôn
♦ W : chiều rộng của tôn
♦ L : chiều dài của tôn
♦ 7, 85 : khối lượng riêng của sắt thép (7850 kg/m³)
Theo công thức, chúng ta có thể dễ dàng tính được trọng lượng 1 m2 tôn độ dày 4.5 dem như sau
m (kg) = T (m) x W (m) x L (m) x 7,85
= 0,00045 x 1 x 1 x 7850
= 3.532 (kg)
Chú ý: Bạn cần tìm hiểu độ dày cuộn tôn trước khi áp dụng công thức này.
Công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng, giá tốt tại Quận Bình Thạnh
Trải nghiệm của khách hàng khi đến với Mạnh Tiến Phát
Công ty cam kết gửi báo giá tôn Hoa Sen ngay sau 30 phút khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật.
Sản phẩm tôn Hoa Sen có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng & là đại lý phân phối chính thức của tôn Hoa Sen
Mạnh Tiến Phát luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Đối với hàng có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.