Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Thủ Đức – Báo giá thép hộp mạ kẽm, hộp đen, hộp mạ kẽm nhúng nóng dạng hình chữ nhật 50×100. Các sản phẩm thép hộp thông dụng với đủ kích thước và độ dày cho dự án của bạn.
Nếu bạn cần sản phẩm đặc biệt hơn không có trong danh mục của chúng tôi hãy liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá sản phẩm.
Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Thủ Đức – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❋ ️Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Thủ Đức | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❋️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❋️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❋️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❋️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 Quận Thủ Đức là loại thép ống dài có kích thước không đều nhau, mặt cắt ngang hình hộp chữ nhật và rỗng bên trong. Đây là loại thép hộp rất phổ biến và được sử dụng rất nhiều trong xây dựng công trình.
Nhờ có hàm lượng cacbon cao nên sắt hộp chữ nhật chịu lực rất tốt, độ bền cao.
Nếu được mạ một lớp kẽm bên ngoài thì khả năng chống oxy hóa, chống bào mòn và tuổi thọ của chúng cao hơn rất nhiều.
Đặc điểm nổi bật của thép hộp hình chữ nhật 50×100
– Sản phẩm được mạ kẽm nên sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực tốt; độ bền gấp nhiều lần ống thép thông thường, lên tới 60 năm.
– Công nghệ mạ kẽm hiện đại nên bề mặt của ống thép láng mịn, trắng sáng, bóng đẹp cho sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
– Kích thước, trọng lượng vừa phải giúp người dùng dễ dàng di chuyển thép hộp hình chữ nhật tới nhiều vị trí khác nhau một các dễ dàng.
– Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế nên người dùng yên tâm về chất lượng sản phẩm.
– Dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng, vệ sinh.
– Mặc dù sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, nhưng thép kẽm hình chữ nhật có mức giá rẻ, phù hợp với điều kiện tài chính của người dùng hiện nay.
Ứng dụng của thép hộp hình chữ nhật 50×100
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
– Sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp như tôn lợp, kết cấu dầm thép, đai ốc, bu lông.
– Trang trí nội thất như cửa sắt, hàng rào chắn, cửa ra vào,….
Quy cách thép hộp chữ nhật
Thép hộp hình chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm.
Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.
Quy cách
- Chiều dài: 6 mét/cây
- Bề dày chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
- Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
- Sản xuất: Nội địa – Việt Nam và nhập: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc
- Thế mạnh: chịu tải tốt, vững chắc và độ bền tương đối, đa năng, đa dạng quy cách.
- Thép hộp chữ nhật bền, nhẹ, đẹp
- Có thể vận chuyển, lưu trữ 1 cách dễ dàng.
- Bền chắc, chịu nhiệt tốt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó,
a : kích thước cạnh.
s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hình hộp chữ nhật
Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Thép hộp chữ nhật đen hay thép hộp chữ nhật mạ kẽm loại nào tốt?
Theo tính chất của loại thép. Người ta chia ra thành hai loại thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật đen là thép không được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ cây thép tốt hơn trước sự ảnh hưởng của môi trường ẩm thấp, ven biển (có nồng độ muối trong không khí cao dễ gây ăn mòn, gỉ sét)…
Về tuổi thọ dĩ nhiên thép hộp mạ kẽm tốt hơn nhiều so với thép hộp đen dù cả hai đều có kết cấu vững và chịu tải tốt. Tất nhiên giá thành của thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ nhỉnh hơn so với thép hộp đen.
Tuy nhiên nếu bạn ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ của ngôi nhà/công trình, tiết kiệm chi phí về khoản đầu tư lâu dài, hãy chọn thép hộp mạ kẽm.
Bảng báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Thủ Đức năm 2022
Bảng giá thép hình hộp chữ nhật mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Báo giá thép hộp chữ nhật đen
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/