Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 Quận Bình Thạnh – Cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2022 tại công ty Thép Mạnh Tiến Phát.
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 Quận Bình Thạnh là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong thiết kể của các công trình xây dựng hiện đại.
Bởi sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khả năng chống oxy hóa tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, giá thành rẻ, quy cách – kích thước đa dang…Tuy nhiên trên thị trường thép hộp chữ nhật có rất nhiều loại với nhiều thương hiệu khác nhau.
Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Bình Thạnh – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❋ ️Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Bình Thạnh | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❋️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❋️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❋️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❋️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Điều này làm cho khách hàng băn khoan không biết nên chọn loại nào? Kích thước ra sao để phù hợp với công trình nhất.
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 là gì?
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện mặt cắt với 2 cặp cạnh song song có kích thước bằng nhau tạo thành hình chữ nhật. Sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước đa dạng. Quy cách của thép hộp chữ nhật giao động bao gồm kích thước nhỏ nhất là 10mm x 20mm, kích thước lớn nhất là 60mm x 120mm. Độ dày giao động từ 0.7ly đến 4ly, với chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
Ưu điểm vượt trội của thép hộp chữ nhật so với các vật liệu khác.
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 của các thương hiệu nổi tiếng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, máy móc công nghệ tiên tiến.
Nguồn nguyên liệu được kiểm định khắt khe, thép hộp thành phẩm trước khi được phân phối ra thị trường.
Phải được mang đi kiểm định, chất lượng sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn lưu hành trong nước cũng như quốc tế.
Vì vậy không quá ngạc nhiên, ngay nay thép hộp đã thay thế hoàn toàn các nguyên liệu truyền thống khác. Điều đó nhờ vào những ưu điểm vượt trội của thép hộp.
Hãy cùng chúng tôi liệt kê những ưu điểm của thép hộp bao gồm:
• Thép hộp hình chữ nhật 50×100 được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước và độ dày đa dang. Có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng trong việc chọn lựa vật tư cho công trình.
• Sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.
• Thiết kế tinh tế, đẹp mắt mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
• Tuổi thọ sử dụng cao, bền, nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt.
• Được phân phối rộng rãi trên thị trường, khách hàng có thể muc thép hộp chữ nhật tại bất kỹ cửa hàng vật liệu xây dựng nào trên toàn quốc.
• Sản phẩm có khả năng chịu và đập, chịu lực tốt, dễ dàng lưu kho và vận chuyển.
Ứng dụng thực tế của thép hộp trong đời sống.
Với những ưu điểm của thép hộp hình chữ nhật 50×100, chúng ta có thể thấy tầm quan trọng của sản phẩm. Đối với trong các công trình xây dựng hiện đại, sản phẩm được ứng dụng trong nhiều hạng mục của công trình. Sau đây là một số ứng dụng thực tế của thép hộp trong ngành xây dựng và trong nhiều lĩnh vực khác.
• Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng: Là trần,dầm, lan can, hàng rào lưới b40…
• Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế.
• Sử dụng trong sản xuất ô tô: Đúng thùng, bửng xe tải, sản xuất thùng container, làm khung xe đạp, xe máy.
• Ứng dụng trong ngành nông nghiệp: Làm trụ, cột, kết cấu nhà kính, làm giàn trồng cây…
• Ngành chăn nuôi: Làm lồng, chuồng chăn nuôn gia súc, gia cầm.
• Ngành sản xuất đóng tàu: Được ứng dụng trong nhiều hạng mục cụ thể như làm thanh vịn, buồng lái…
• Ngành gia công cơ khí: Gia công thành phẩm như của cổng, sản xuất các thiết bị tập thể thao.
• Gia công đồ nội thất: Sản xuất bàn, ghế, tủ…
• Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như làm cầu đường, xây tháp chống sét, xây tháp vệ tinh…
Quy cách thép hộp chữ nhật
Thép hộp hình chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm. Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.
Quy cách
- Chiều dài: 6 mét/cây
- Bề dày chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
- Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
- Sản xuất: Nội địa – Việt Nam và nhập: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc
- Thế mạnh: chịu tải tốt, vững chắc và độ bền tương đối, đa năng, đa dạng quy cách.
- Thép hộp chữ nhật bền, nhẹ, đẹp
- Có thể vận chuyển, lưu trữ 1 cách dễ dàng.
- Bền chắc, chịu nhiệt tốt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó,
a : kích thước cạnh.
s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hình hộp chữ nhật
Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Thép hộp chữ nhật đen hay thép hộp chữ nhật mạ kẽm loại nào tốt?
Theo tính chất của loại thép. Người ta chia ra thành hai loại thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật đen là thép không được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ cây thép tốt hơn trước sự ảnh hưởng của môi trường ẩm thấp, ven biển (có nồng độ muối trong không khí cao dễ gây ăn mòn, gỉ sét)…
Về tuổi thọ dĩ nhiên thép hộp mạ kẽm tốt hơn nhiều so với thép hộp đen dù cả hai đều có kết cấu vững và chịu tải tốt. Tất nhiên giá thành của thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ nhỉnh hơn so với thép hộp đen.
Tuy nhiên nếu bạn ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ của ngôi nhà/công trình, tiết kiệm chi phí về khoản đầu tư lâu dài, hãy chọn thép hộp mạ kẽm.
Bảng báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 mới nhất năm 2022 tại quận Bình Thạnh
Bảng giá thép hình hộp chữ nhật mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Báo giá thép hộp chữ nhật đen
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/