Báo giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất tại Quận Thủ Đức – Thép hình chữ U100x46x4.5×7.6m Quận Thủ Đức là thép có hình dáng bên ngoài giống chữ U hoặc chữ C. Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, ngành cơ khí chế tạo máy…
Để biết thêm những thông tin chi tiết liên quan đến thép hình chữ U100x46x4.5×7.6m Quận Thủ Đức . Hãy xem qua bài viết dưới đây.
Báo giá thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận Thủ Đức – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
*️ Bảng báo giá thép hình U | # Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
*️ Vận chuyển tận nơi | # Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
*️ Đảm bảo chất lượng | # Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
*️ Tư vấn miễn phí | # Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
*️ Hỗ trợ về sau | # Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình U100x46x4.5×7.6m Là Gì?
Thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận Thủ Đức còn gọi là thép hình chữ U, là sản phẩm thép hình được tạo hình với 2 mặt bích, các mặt bích có thể song song hoặc hình côn.
Nó được gọi như vậy vì tiết diện mặt cắt giống với chữ U hay chữ C. Thép U được tạo ra bằng cách dập uốn tấm kim loại thành hình chữ U với nhiều kích thước đa dạng.
Sắt U là cách gọi thông thường để phân biệt các sản phẩm U100x46x4.5×7.6m chưa được xử lý bề mặt với các sản phẩm đã được mạ kẽm hoặc sơn để chống ăn mòn.
Sắt U có giá thành rẻ hơn nhưng khi sử dụng trong môi trường axit hoặc có tính ăn mòn cần có phương pháp bảo vệ bề mặt sản phẩm.
Quy Cách Và Thông Số Kỹ Thuật Thép U100x46x4.5×7.6m tại Quận Thủ Đức
Quy cách thép hình U100x46x4.5×7.6m Quận Thủ Đức là các thông số về kích thước, trọng lượng và các đặc trưng hình học khác của sản phẩm. Trong đó, có các chỉ số về kích thước dài, rộng, độ dầy, góc lượn. Quy cách sản phẩm được quy định theo tiêu chuẩn của từng quốc gia.
Ý nghĩa các thông số kích thước:
h: Chiều cao
b: Chiều rộng chân
d: Độ dày thân
r: Bán kính lượn chân
R: bán kính lượn trong
Kích Thước Và Trọng Lượng Thép Hình Chữ U100x46x4.5×7.6m tại Quận Thủ Đức
Dưới đây là Kích thước và trọng lượng của các sản phẩm thép U thông dụng
- Kích thước hxbxd: U100x46x4.5×7.6m
- Khối lượng 1m chiều dài: 38.10 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về chiều rộng chân: ±4.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Tiêu chuẩn thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận Thủ Đức
Các loại thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi và phổ biến: Thép hình chữ U, Thép U50, U65, U75, U80, u100, U120, u125, U150, U160, U200, U250, U300, U400….Đây là những sản phẩm được sản xuất thep tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình U xuất xứ: Nga, Trung quốc, Nhật bản, Viêt nam, hàn quốc…
Mác thép và tiêu chuẩn U sẽ được công ty Asean Steel trình bày ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36.
– Mác thép trung quốc: Q235B, SS400, …Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt theo tiêu chuẩn quốc tế JIS3101, 3010, SB 410.
– Mác théop của nga: CT3….Đạt tiêu chuẩn GOST 380- 88.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm Thép U100x46x4.5×7.6m là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… và người dụng dựa vào mác thép để xác định chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U100x46x4.5×7.6m.
Thông số kỹ thuật thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận Thủ Đức
Khách hàng tham khảo các loại thép U100x46x4.5×7.6m mà Mạnh Tiến Phát đang phân phối. Chúng tôi phân phối các loại thép U100x46x4.5×7.6m với đầy đủ giấy tờ như hóa đơn và các chứng chỉ từ nhà máy sản xuất.
Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi nếu cần cung cấp thêm thông tin về sản phẩm cũng như báo giá chi tiết về các loại thép hình.
Quy cách thép hình U
STT | THÉP U | QÚY CÁCH | ĐỘ DÀI (M) |
---|---|---|---|
1 | Thép U50 | 50x32x4.4×7 | 6 |
2 | Thép U65 | 65x36x4.4×7.2 | 6 |
3 | Thép U75 | 75x40x5x7 | 6 |
4 | Thép U80 | 80x40x4.5×7.6 | 6 |
5 | Thép U100 | 100x46x4.5×7.6 | 6 |
6 | Thép U100 | 100x50x5x5.7 | 6 |
7 | Thép U120 | 120x52x4.8×7.8 | 6 |
8 | Thép U125 | 125x65x6x8 | 6 |
9 | Thép U140 | 140x58x4.8×7.8 | 6 |
10 | Thép U150 | 150x75x6.5×10 | 6 |
11 | Thép U160 | 160x64x5x8.4 | 6 |
12 | Thép U180 | 180x70x5.1×8.7 | 6 |
13 | Thép U180 | 180x75x7x10.5 | 6 |
14 | Thép U200 | 200x76x5.2×9 | 6 |
15 | Thép U200 | 200x76x7.5×11 | 6 |
16 | Thép U240 | 240x90x9x13 | 6 |
17 | Thép U250 | 250x90x9x13 | 6 |
18 | Thép U250 | 250x95x6x10.5 | 6 |
19 | Thép U270 | 270x95x6x10.5 | 6 |
20 | Thép U300 | 300x90x9x13 | 6 |
21 | Thép U300 | 300x90x10x15.5 | 6 |
22 | Thép U300 | 300x90x12x16 | 6 |
23 | Thép U300 | 300x100x6.5×11 | 6 |
23 | Thép U380 | 380x100x10.5×16 | 6 |
24 | Thép U380 | 380x100x13x26 | 6 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng báo giá thép hình U cập nhật mới nhất tại quận Thủ Đức năm 2022
Bảng giá thép hình chỉ mang tính tham khảo. Để có giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Chú ý :
– Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10% liên hệ phòng kinh doanh để báo giá thép hình U mới nhất
– Sản phẩm sắt thép hình U uy tín chất lượng
– Phương thức giao nhận hàng hóa theo barem lý thuyết tiêu chuẩn do dung sai nhà nước đưa ra.
– Hình thức thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi đối với tất cả các đơn hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh
– Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% đối với những sản phẩm dịch vụ sản phẩm chưa đạt chất lượng
– Cam kết giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình xây dựng
– Đội ngủ công nhận viên tư vấn nhiệt tình chu đáo 24/7
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/