Báo giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất tại quận 11 – Thép hình U100x46x4.5×7.6m là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Thép hình U là thép được sản xuất với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình cụ thể.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Báo giá thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận 11 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
*️ Bảng báo giá thép hình U | # Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
*️ Vận chuyển tận nơi | # Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
*️ Đảm bảo chất lượng | # Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
*️ Tư vấn miễn phí | # Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
*️ Hỗ trợ về sau | # Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình U100x46x4.5×7.6m là thép được sản xuất với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình cụ thể.
Thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận 11 là gì?
Thép U100x46x4.5×7.6m Quận 11 hay còn gọi là thép hình U là một loại thép hình có tiết diện hình chữ U, thép U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng.
Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.
Các loại thép hình chữ U phổ biến hiện nay: Thép hình U, thép U, U50, U65, U80, U100x46x4.5×7.6m, U120, U200, U250, U300,… đây là những loại thép hình chữ U được sản xuất theo tiêu chuẩn phù hợp với nhiều ứng dụng thực tiễn trong đời sống và sản xuất công nghiệp cũng như xây dựng.
Đặc điểm của thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận 11
Các loại thép hình U100x46x4.5×7.6m có tính chất như các sản phẩm thép hình khác với độ cứng, độ chịu lực cao, chịu áp lực tốt và độ bền cao.
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau cho phù hợp với các dự án nhỏ và lớn khác nhau.
Thép U100x46x4.5×7.6m có kích thước đa dạng với chiều dài tiêu chuẩn 12m, các sản phẩm thép hình U thường sản xuất theo các tiêu chuẩn: JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449 …
Ứng dụng của thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận 11
Thép hình U100x46x4.5×7.6m được sản xuất với đặc điểm và kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các công trình cụ thể.
Với lợi thế là có khả năng chống va chạm lớn cũng như sự rung lắc mạnh mẽ của các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, thép U có thể tồn tại trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt và nhiệt độ khắc nghiệt.
Do đó thép hình chữ U100x46x4.5×7.6m được sử dụng trong các dự án như nhà thép tiền chế, nhà xưởng kết cấu, dầm cần cẩu, quy mô và công trình đòi hỏi sức bền kết cấu tốt.
Thép hình U100x46x4.5×7.6m không chỉ được sử dụng trong xây dựng các công trình nhà xưởng mà còn được sử dụng để xây dựng các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, cao ốc.
Ngoài ra, thép hình chữ U100x46x4.5×7.6m được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, thùng xe tải, cột điện cao áp và dùng làm hàng gia dụng.
Tiêu chuẩn thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận 11
Các loại thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi và phổ biến: Thép hình chữ U, Thép U50, U65, U75, U80, u100, U120, u125, U150, U160, U200, U250, U300, U400…
.Đây là những sản phẩm được sản xuất thep tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình U xuất xứ: Nga, Trung quốc, Nhật bản, Viêt nam, hàn quốc…
Mác thép và tiêu chuẩn U sẽ được công ty Asean Steel trình bày ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36.
– Mác thép trung quốc: Q235B, SS400, …Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt theo tiêu chuẩn quốc tế JIS3101, 3010, SB 410.
– Mác théop của nga: CT3….Đạt tiêu chuẩn GOST 380- 88.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm Thép U100x46x4.5×7.6m là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… và người dụng dựa vào mác thép để xác định chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U100x46x4.5×7.6m.
Thông số kỹ thuật thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận 11
Khách hàng tham khảo các loại thép U100x46x4.5×7.6m mà Mạnh Tiến Phát đang phân phối. Chúng tôi phân phối các loại thép U100x46x4.5×7.6m với đầy đủ giấy tờ như hóa đơn và các chứng chỉ từ nhà máy sản xuất.
Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi nếu cần cung cấp thêm thông tin về sản phẩm cũng như báo giá chi tiết về các loại thép hình.
Quy cách thép hình U
STT | THÉP U | QÚY CÁCH | ĐỘ DÀI (M) |
---|---|---|---|
1 | Thép U50 | 50x32x4.4×7 | 6 |
2 | Thép U65 | 65x36x4.4×7.2 | 6 |
3 | Thép U75 | 75x40x5x7 | 6 |
4 | Thép U80 | 80x40x4.5×7.6 | 6 |
5 | Thép U100 | 100x46x4.5×7.6 | 6 |
6 | Thép U100 | 100x50x5x5.7 | 6 |
7 | Thép U120 | 120x52x4.8×7.8 | 6 |
8 | Thép U125 | 125x65x6x8 | 6 |
9 | Thép U140 | 140x58x4.8×7.8 | 6 |
10 | Thép U150 | 150x75x6.5×10 | 6 |
11 | Thép U160 | 160x64x5x8.4 | 6 |
12 | Thép U180 | 180x70x5.1×8.7 | 6 |
13 | Thép U180 | 180x75x7x10.5 | 6 |
14 | Thép U200 | 200x76x5.2×9 | 6 |
15 | Thép U200 | 200x76x7.5×11 | 6 |
16 | Thép U240 | 240x90x9x13 | 6 |
17 | Thép U250 | 250x90x9x13 | 6 |
18 | Thép U250 | 250x95x6x10.5 | 6 |
19 | Thép U270 | 270x95x6x10.5 | 6 |
20 | Thép U300 | 300x90x9x13 | 6 |
21 | Thép U300 | 300x90x10x15.5 | 6 |
22 | Thép U300 | 300x90x12x16 | 6 |
23 | Thép U300 | 300x100x6.5×11 | 6 |
23 | Thép U380 | 380x100x10.5×16 | 6 |
24 | Thép U380 | 380x100x13x26 | 6 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng báo giá thép hình U cập nhật mới nhất tại quận 11 năm 2022
Bảng giá thép hình chỉ mang tính tham khảo. Để có giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất năm 2022
Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Chú ý :
– Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10% liên hệ phòng kinh doanh để báo giá thép hình U mới nhất
– Sản phẩm sắt thép hình U uy tín chất lượng
– Phương thức giao nhận hàng hóa theo barem lý thuyết tiêu chuẩn do dung sai nhà nước đưa ra.
– Hình thức thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi đối với tất cả các đơn hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh
– Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% đối với những sản phẩm dịch vụ sản phẩm chưa đạt chất lượng
– Cam kết giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình xây dựng
– Đội ngủ công nhận viên tư vấn nhiệt tình chu đáo 24/7.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/