Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình U, C – Công ty sắt thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp các loại thép hình U-I-V-H… thép tròn đặc, vuông đặc, thép ống, thép hộp… Công dụng: Dùng trong ngành chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng công trình, … >> Mác thép: CT3, SS400, A36, Q235, Q345… theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Công ty sắt thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp các loại thép hình U-I-V-H… thép tròn đặc, vuông đặc, thép ống, thép hộp…
Công dụng: Dùng trong ngành chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng công trình, …
Bảng tra trọng lượng thép hình U (C)
Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.
Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Trong đó:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: Trọng lượng
Thông số kỹ thuật BAREM trọng lượng
kích thước thông dụng | ||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) |
50 | 6 | 4,48 | ||
65 | 6 | 3,10 | ||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
* Ghi chú: Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.