Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 Huyện Nhà Bè – Đâu là địa chỉ cung cấp thép hộp chữ nhật đen 40×80 uy tín, chính hãng? Đây là câu hỏi mà nhiều người tìm kiếm câu trả lời. Hàng giả hàng nhái đang ngày càng nhiều, khiến người mua cảm thấy hoang mang không biết mua thép hộp đen ở đâu chính hãng, giá cạnh tranh.
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 Huyện Nhà Bè – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
🔰 Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 Huyện Nhà Bè | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép hộp chữ nhật đen 40×80 nói riêng, và tất cả các loại ống thép nói chung.
Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường như Hòa Phát, Minh Phú, Minh Ngọc, Vitek,…
Thép hộp chữ nhật đen 40×80 là gì?
Thép hộp chữ nhật đen 40×80 là gì? Đây là loại thép dạng cacbon thông thường, màu đen, xanh đen. Màu sắc này hình thành là do quá trình phun nước làm nguội sau khi cán phôi.
Về cấu trúc, thép đen là loại thép thô, bao gồm hai loại chính là thép hộp đen và thép ống đen. Mỗi loại lại phù hợp với một mục đích sử dụng khác nhau.
Nhiều người hay nhầm lẫn hai loại thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Thực chất, nhìn bên ngoài, hai loại này không khác biệt nhau là mấy nhưng về cấu tạo, giá thành, tuổi thọ… lại hoàn toàn khác biệt.
Ngoài ra, nếu bạn nghe thấy các từ như thép tấm đen, ống thép đen thì đây là những vật liệu có hình dạng khác nhau hoàn toàn.
Ưu điểm của thép hộp chữ nhật đen 40×80
Dây chuyền sản xuất hiện đại, loại bỏ các tạp chất nhằm đưa ra thành phẩm đạt tiêu chuẩn cao đối với các nền công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.
Lượng cacbon có trong vật liệu cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại. Đồng thời thép còn có khả năng chịu mọi tác động của môi trường.
Vì vậy thép hộp chữ nhật đen 40×80 chính là sự lựa chọn lý tưởng đối với các công trình.
Ngoài ra thép hộp chữ nhật đen 40×80 là có chi phí sản xuất thấp nên sẽ có được giá thành tốt hơn so với các loại chất liệu thép khác.
Tuy vậy nhưng tuổi thọ của vật liệu không hề bị suy giảm, thậm chí chúng sẽ được mạ kẽm giúp độ bền nhân lên gấp nhiều lần.
Ứng dụng thép hộp chữ nhật đen 40×80
Biết và hiểu rõ tất cả các ưu điểm đặc trưng của sản phẩm, từ đó mới có thể có những ứng dụng thích hợp.
Thép hộp chữ nhật đen 40×80 được ứng dụng phổ biến từ những công trình nhỏ cho đến những công trình với quy mô tầm cỡ. Những công trình quen thuộc với đời sống chẳng hạn như làm khung cho mái nhà,…
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là một đại lý hàng đầu cung ứng đầy đủ các loại mặt hàng vật liệu, sắt thép, tôn… Trong đó, công ty chúng tôi đặc biệt cung ứng thép hộp chữ nhật đen 40×80 với chất lượng cao cùng với giá cả hợp lý.
Hiện nay, Việt Nam là một trong những quốc gia phát triển mạnh, thu hút sự đầu tư của doanh nhân trong và ngoài nước.
Các công trình xây dựng có ở khắp các tỉnh thành Việt Nam, nhu cầu sử dụng sắt thép cho các công trình ngày càng tăng cao.
Đặc biệt là thép hộp đen – nguyên vật liệu được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, làm cốt pha, trang trí nội thất, khung sườn xe tải,…
Thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật đen 40×80
Tên sản phẩm : Thép hộp chữ nhật đen 40×80, Sắt thép hộp chữ nhật đen 40×80
Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
Độ dày : từ 0.8 đến 10 mm
Tiêu chuẩn : ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Giá thép hộp 40×80 : 190.000 đồng/cây 6m
Bảng tra quy các thép hộp chữ nhật đen
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Chúng ta có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.9 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.1 | 2.38 | 2.52 | 2.8 | 3.21 | 3.48 | 3.9 | 4.17 | |
30×90 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.8 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.9 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.1 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật đen 40×80
Đơn giá áp dụng cho thép hộp chữ nhật mã kẽm với cây 6m như sau:
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
40x80x0.8 | 1.50 | 9.01 |
40x80x0.9 | 1.69 | 10.13 |
40x80x1.0 | 1.85 | 11.08 |
40x80x1.1 | 2.03 | 12.16 |
40x80x1.2 | 2.21 | 13.24 |
40x80x1.4 | 2.56 | 15.38 |
40x80x1.5 | 2.74 | 16.45 |
40x80x1.6 | 2.92 | 17.51 |
40x80x1.7 | 3.09 | 18.56 |
40x80x1.8 | 3.27 | 19.61 |
40x80x1.9 | 3.44 | 20.66 |
40x80x2.0 | 3.62 | 21.70 |
40x80x2.1 | 3.79 | 22.74 |
40x80x2.2 | 3.96 | 23.77 |
40x80x2.3 | 4.13 | 24.80 |
40x80x2.4 | 4.31 | 25.83 |
40x80x2.5 | 4.48 | 26.85 |
40x80x2.7 | 4.81 | 28.87 |
40x80x2.8 | 4.98 | 29.88 |
40x80x2.9 | 5.15 | 30.88 |
40x80x3.0 | 5.31 | 31.88 |
40x80x3.1 | 5.48 | 32.87 |
40x80x3.2 | 5.64 | 33.86 |
40x80x3.4 | 5.97 | 35.82 |
40x80x3.5 | 6.13 | 36.79 |
Cách bảo quản thép hộp chữ nhật đen
Do nhược điểm của thép hộp chữ nhật đen là dễ bị rỉ sét nên cần phải lưu ý trong quá trình bảo quản để tránh hư hại cho sản phẩm
– Thép hộp chữ nhật đen không nên để gần với các hóa chất gây rỉ sét, các chất ăn mòn như axit, muối
– Thép nên để trong kho hoặc nơi có mái che tránh nắng mưa
– Thép phải được đặt trên đà gỗ hoặc đà bê tông có đệm gỗ lót ở trên, không được đặt trực tiếp thép xuống dưới nền.
– Không để lẫn các loại thép bị rỉ và chưa rỉ với nhau
– Nơi bảo quản thép hộp đen khô ráo, sạch sẽ
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 40×80 mới nhất tại huyện Nhà Bè năm 2022
Dưới đây là báo giá mới nhất của thép hộp chữ nhật đen 40×80, do Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp.
Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối sắt thép lớn nhất cả nước, chuyên cung các loại sắt thép dạng ống, hộp (hộp vuông và hộp chữ nhật).
Trong mỗi loại sẽ có thép đen và thép mạ kẽm (tức là thép đen có phủ thêm lớp kẽm bên ngoài nhằm làm tăng tính bền cho sản phẩm).
Thép hộp chữ nhật đen 40×80 Huyện Nhà Bè mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý :
- Đơn giá thép hộp chữ nhật và thép hộp vuông trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không
- Công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
- Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp Tp.HCM
- Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Nên chọn thép hộp chữ nhật đen hay thép hộp chữ nhật mạ kẽm?
Theo tính chất của loại thép. Người ta chia ra thành hai loại thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật đen là thép không được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ cây thép tốt hơn trước sự ảnh hưởng của môi trường ẩm thấp, ven biển (có nồng độ muối trong không khí cao dễ gây ăn mòn, gỉ sét)…
Về tuổi thọ dĩ nhiên thép hộp mạ kẽm tốt hơn nhiều so với thép hộp đen dù cả hai đều có kết cấu vững và chịu tải tốt. Tất nhiên giá thành của thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ nhỉnh hơn so với thép hộp đen.
Tuy nhiên nếu bạn ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ của ngôi nhà/công trình, tiết kiệm chi phí về khoản đầu tư lâu dài, hãy chọn thép hộp mạ kẽm.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/