Bảng giá thép hình I150x75x5x7mm tại quận 10

Bảng giá thép hình I150x75x5x7m tại huyện Nhà Bè

Bảng giá thép hình I150x75x5x7mm tại quận 10 – Thép hình I150x75x5x7mm được sử dụng nhiều trong kết cấu xây dựng, cấu đường, nhà xưởng, nhà tiền chế, chi tiết tàu thuyền… Vậy quy cách thép hình I150x75x5x7mm thể hiện như thế nào?

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay dưới bài viết này, để có thêm những tính toán chính xác cho kết cấu công trình nhé.

Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

❇️ Bảng báo giá thép hình I✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❇️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❇️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❇️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❇️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hình được sử dụng nhiều trong kết cấu xây dựng, cấu đường, nhà xưởng, nhà tiền chế, chi tiết tàu thuyền… Vậy quy cách thép hình thể hiện như thế nào?

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay dưới bài viết này, để có thêm những tính toán chính xác cho kết cấu công trình nhé.

 

Thép hình chữ I150x75x5x7mm là gì?

Thép hình I150x75x5x7mm Quận 10 là dòng vật liệu thép chế tác thành hình chữ I. Đây là thành phần không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng lẫn công nghiệp.

Do thép chữ I có độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng nên có độ chịu lực cao và khả năng giữ thăng bằng tốt.

Hiện nay theo chữ I150x75x5x7mm ở Việt Nam được nhập khẩu tại các thương hiệu nước ngoài và được sản xuất tại các thương hiệu nhà máy, xưởng sản xuất trong nước.

Thép chữ I chống ăn mòn và có thể chống tác động của oxy hóa. Điều này mang đến cho các công trình vẻ đẹp tính thẩm mỹ cao. Với thông tin trên người dùng đã có thể hiểu thêm về thép chữ I là gì.

Ưu điểm thép chữ I150x75x5x7mm tại Quận 10 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Thực tế, thép hình chữ I được sử dụng cho nhiều công trình nhờ sở hữu những ưu điểm vượt trội như :

  • Khả năng chịu lực rất lớn, có kết cấu tối ưu đảm bảo công trình trở nên bền vững hơn theo thời gian.
  • Khối lượng nhẹ nên thường được áp dụng xây dựng cho công trình có kết cấu nhẹ nhưng vẫn phải có độ chịu lực cao.
  • Kích thước đa dạng, kiểu dáng phong phú, đáp ứng nhu cầu thiết kế các công trình nhà ở, văn phòng, nhà xưởng kiến trúc độc đáo, hiện đại.
  • Độ bền cao, đặc biệt vật liệu thép mạ kẽm rất phù hợp xây dựng các công trình ngoài trời do có thể chống chịu thời tiết khắc nghiệt, ít bị hư hại, không cần mất nhiều công sức bảo trì bảo dưỡng thường xuyên.
  • Sức mạnh của thanh thép có thể làm giảm việc sử dụng cấu trúc hỗ trợ, từ đó tăng không gian mở cho tòa nhà, tăng tính thẩm mỹ tối ưu.
  • Thi công và tháo dỡ dễ dàng, được sử dụng trong các công trình thép tiền chế giúp giảm tỷ trọng, chi phí xây dựng cũng như thời gian thi công một cách đáng kể. Đảm bảo rút ngắn quãng thời gian thi công công trình nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tuyệt đối. Khi cần di dời có thể tháo dỡ khung thép chữ I nhanh chóng.
  • Chi phí của vật liệu thép chữ I đa dạng tùy theo nguồn gốc vật liệu tuy nhiên đảm bảo nhu cầu sử dụng của từng đối tượng nhà thầu.
  • Bên cạnh ưu điểm, thép chữ I là gì cũng có nhược điểm như độ xoắn ít do thiết kế dạng mở.

Tiêu chuẩn của thép hình chữ I150x75x5x7mm tại Quận 10 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Thép hình chữ I150x75x5x7mm thường đa dạng về kích thước, với mỗi kích thước được thiết kế để đáp ứng với những mục đích khác nhau.

Do đó tùy công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình I riêng nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công công trình.

Sản phẩn thép hình chữ I150x75x5x7mm được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn “mác thép”: Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn: GOST 380 – 88. Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn: ATSM A36. Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

Thép hình chữ I150x75x5x7mm được ứng dụng vào nghành công nghiệp xây dựng, chúng ta có thể thấy vai trò quan trọng của sản phẩm này. Những ứng dụng của thép hình chữ I quả thực là rất to lớn.

Bảng tra trọng lượng thép hình I – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Thép hình I kích thước khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau. Do đó, để lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình.

Thì việc đầu tiên là bạn nên tìm hiểu và ước tính thép xây dựng cần thiết. Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ là bảng tra khối lượng thép hình I tương ứng với các kích thước tiêu chuẩn nhất

STTTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)
1I100x55x4.5×7.2 TN655
2I120x64x4.8×7.3 TN662
3I150x75x5x7 SNG-JIS G310112168
4I175x90x5.0x8.0 Kr-JIS G310112218,4
5I194x150x6x9 Chn-JIS G310112367,2
6I198x99x4,5×7 Chn-JIS G310112218,4
7I200x100x5.5×8 GB/T11263-199812260,4
8I250x 25x6x9 Chn – JIS G310112355,2
9I248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G310112308,4
10I298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G310112384
11I300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G310112440,4
12I346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G310112496,8
13I350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G310112595,2
14I396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G310112679,2
15I400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G310112792
16I450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G310112912
17I496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G310112954
18I500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101121.075
19I596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101121.135
20I600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101121.272
21I900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101122.880,01
22Ia300 x150 x10x16 cầu trục12786
23Ia250 x 116 x 8 x 12 cầu trục12457,2
24I180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G310112220,8
25I446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G310112794,4
26I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS40012255,6
27I700 x 300 x 13 x 24 Chn122.220,01

Bảng tra quy cách thép hình I

Để đảm bảo việc đáp ứng được tốt nhất những nhu cầu và mục đích sử dụng của người tiêu dùng hiện nay.

Thì thép hình chữ I được sản xuất và cung cấp ra thị trường những sản phẩm vô cùng đa dạng với đầy đủ các kích thước khác nhau.

Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ tổng hợp kích thước phổ biến của thép hình I được sử dụng nhiều nhất hiện nay

H (mm)B (mm)t1 (mm)t2 (mm)L (m)W (kg/m)
100554.56.569.46
120644.86.5611.5
15075571214,0
194150696/1230.6
198994.576/1218,2
2001005,586/1221,3
248124586/1225.7
250125691229,6
2981495.581232,0
3001506,591236,7
346174691241,4
3501757111249,6
3961997111256,6
4002008131266,0
4461998131266,2
4502009141276,0
482300111512111,0
4961999141279,5
50020010161289,6
500300111812128,0
588300122012147,0
59619910151294,6
600200111712106,0
600300122012151,0
700300132412185,0
800300142612210
 900 300162812243

Phân loại thép hình I150x75x5x7mm phổ biến hiện nay

Nhằm đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng ngày càng đa dạng của thép hình chữ I150x75x5x7mm. Nên nhà sản xuất đã nhanh chóng cho ra mắt thị trường các sản phẩm thép hình chữ i với nhiều loại khác nhau. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại. Và sau đây sẽ là 3 loại thép hình I150x75x5x7mm được sử dụng phổ biến nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ I150x75x5x7mm mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình I150x75x5x7mm đúc

Thép hình i đúc là một trong những loại thép hình chữ i được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Là dòng thép hình được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại. Cho ra những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội

Thép hình I150x75x5x7mm mạ kẽm

Thép hình i mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.

Ưu điểm vượt trội của loại thép hình i mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Nhờ vào lớp mạ kẽm có độ bám dính cao. Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt

Đặc biệt, thép hình i mạ kẽm dù với những đặc tính vô cùng chất lượng nhưng giá thành của sản phẩm lại không quá cao. Phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân Việt Nam hiện nay

Thép hình chữ I150x75x5x7mm mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Để kẽm vào bề mặt một lượng vừa đủ

Thép i sau khi được xử lý nhúng nóng mạ kẽm. Kẽm sẽ được phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim nhiều lớp.

Nhờ đó mà thép hình i mạ kẽm nhúng nóng có tính bền rất cao. Lớp mạ nhúng nóng có khả năng bảo vệ thép không bị oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng

Cập nhật mới nhất bảng giá thép hình I tại quận 10 năm 2022

Bảng giá Thép hình I mang tính tham khảo. Để có giá thép hình I150x75x5x7mm mới nhất năm 2022 

Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
    Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10
Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10
Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10
Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10Bảng giá thép hình I150x75x5x7x6m tại Quận 10

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »