Bảng giá thép hình H150x150x7x10x12m mới nhất tại quận Tân Phú

Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú

Bảng giá thép hình H150x150x7x10x12m mới nhất tại quận Tân Phú – Thép hình chữ H150x150x7x10x12m là một trong 4 loại thép hình chủ yếu được sử dụng cho mục đích xây dựng các công trình hiện đại, nhà xưởng, dầm cầu, các trang thiết bị máy móc…

Với thiết kế đặc biệt theo hình chữ H150x150x7x10x12m, sản phẩm thép hình của công ty Mạnh Tiến Phát được nhận xét là đặc biệt chắc chắn, có độ chịu được áp lực cao phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.

Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Bảng báo giá thép hình H✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bên cạnh đó, với sự đa dạng về kích thước và kiểu dáng chuyên biệt, thép hình chữ H150x150x7x10x12m hứa hẹn sẻ là người bạn đồng hành vững chắc cho mọi công trình.

Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú

Cấu tạo và ưu điểm của thép hình chữ H150x150x7x10x12m

Cấu tạo của thép hình H

Đúng như tên gọi của mình, thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú được thiết kế và sản xuất dựa trên cấu trúc hình chữ H quen thuộc với quy trình được sản xuất tương tự như các loại thép hình khác đó là: Xử lý quặng thép, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nguyên liệu và cuối cùng là cán tạo thành phẩm.

Chính vì được sản xuất qua bốn giai đoạn trên, thép hình chữ H sau khi ra lò có độ bền cao, được đảm bảo về các tiêu chí cũng như chất lượng sản phẩm luôn đảm bảo được tính an toàn, chịu lực và chịu được tác động xấu từ môi trường.

Ưu điểm của thép hình H

Với thiết kế đặc biệt có tiết diện bề mặt lớn, thép hình chữ H150x150x7x10x12m của công ty Mạnh Tiến Phátcó khả năng chịu lực cao hơn so với các dòng sản phẩm thép chữ khác.

Đi kèm đó là kết cấu cân bằng cao giữa các cạnh giúp cho sản phẩm tạo khả năng đứng cũng như kết cấu công trình một cách dể dàng và vững trãi hơn..

Chính vì những lý do đó, sản phẩm thép hình H luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, nhà xưởng ở khắp nơi trên thế giới.

Ứng dụng của thép hình H150x150x7x10x12m

Do những tính năng ưu việt mà nó mang lại, thép hình chữ H thường được ưu tiên sử dụng trong các công trình như nhà ở, cấu trúc nhà cao tầng, nhịp dầm cầu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, làm khung container, kệ kho chứa hàng hóa, tháp truyền thông, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc cho nền móng nhà xưởng…

Thông số quy cách thép hình H – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
Chiều dài L: 6000 – 12000 mm

Kích thước chuẩn (mm)Diện tích mặt cắt ngang (cm2)Đơn trọng (kg/m)Momen quán tính (cm4)Bán kính quán tính (cm)Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
HxBt1t2rAWIxIyixiyZxZy
H100x100681021.917.23831344.22.57727
H125x125791030.323.88472935.33.113647
H150x7557817.914.0666506.11.78913
H148x100691126.821.11,0201516.22.413830
H150x1507101140.131.51,6405636.43.821975
H175x1758111251.240.22,8809847.54.4330112
H198x99571123.218.21,5801148.32.216023
H200x100681127.221.31,8401348.22.218427
H194x150691339.030.62,6905078.33.627768
H200x2008121363.549.94,7201,6008.65.0472160
H200x20412121371.556.24,9801,7008.44.9498167
H208x20210161383.765.76,5302,2008.85.1628218
H248x124581232.725.73,54025510.42.828541
H250x125691237.729.64,05029410.42.832447
H244x1757111656.244.16,12098410.44.2502113
H244x25211111682.164.48,7902,94010.36.0720233
H248X2498131684.766.59,9303,35010.86.3801269
H250x2509141692.272.410,8003,65010.86.3867292
H250x255141416104.782.211,5003,88010.56.1919304
H298x149681340.832.06,32044212.43.342459
H300x150791346.836.77,21050812.43.348168
H294X2008121872.456.811,3001,60012.54.7771160
H298X2019141883.465.413,3001,90012.64.8893189
H294X302121218107.784.516,9005,52012.57.21,150365
H298X29991418110.887.018,8006,24013.07.51,270417
H300x300101518119.894.020,4006,75013.17.51,360450
H300x305151518134.8106.021,5007,10012.67.31,440466
H304X301111718134.0106.023,4007,73013.27.61,540514
H310x305152018165.3130.028,1509,46013.27.61,810620
H310x310202018180.8142.029,3909,94012.87.51,890642
H346x174691452.741.411,10079214.53.964191
H350x1757111463.149.613,60098414.74.0775112
H354x1768131473.757.816,1001,18014.84.0909134
H336x2498122088.269.218,5003,09014.55.91,100248
H340x25091420101.579.721,7003,65014.66.01,280292
H338x351131320135.3106.028,2009,38014.48.31,670534
H344x348101620146.0115.033,30011,20015.18.81,940646
H344x354161620166.6131.035,30011,80014.68.42,050669
H350x350121920173.9137.040,30013,60015.28.82,300776
H350x357191920191.4156.042,80014,40014.78.52,450809
H396x1997111672.256.620,0001,45016.74.51,010145
H400x2008131684.166.023,7001,74016.84.51,190174
H404x2019151696.275.527,5002,03016.94.61,360202
H386x29991422120.194.333,7006,24016.77.81,740418
H390x300101622136.0107.038,7007,21016.97.31,980481
H388x402151522178.5140.049,00016,30016.69.52,520809
H394x398111822186.8147.056,10018,90017.310.12,850951
H294x405181822214.4168.059,70020,00016.79.73,030985
H400x400132122218.7172.066,60022,40017.510.13,3301,120
H400x408212122250.7197.070,90023,80016.89.83,5401,170
H406x403162422254.9200.078,00026,20017.510.13,8401,300
H414x405182822295.4232.092,80031,00017.710.24,4801,530
H428x407203522360.7283.0119,00039,40018.210.45,5701,930
H458x417305022528.6415.0187,00060,50018.810.78,1702,900
H498x432457022770.1605.0298,00094,40019.711.112,0004,370
H446x1998121884.366.228,7001,58018.54.31,290159
H450x2009141896.876.033,5001,87018.64.41,490187
H434x299101524135.0106.046,8006,69018.67.02,160448
H440x300111824157.4124.056,1008,11018.97.22,550541
H496x19991420101.379.541,9001,84020.34.31,690185
H500x200101620114.289.647,8002,14020.54.31,910214
H506x201111920131.3103.056,5002,58020.74.42,230254

Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú

Các mác thép hình H150x150x7x10x12m phổ biến hiện nay

Mác thép là thông số cho biết tiêu chuẩn để sản xuất cũng như nguồn gốc của sản phẩm . Hiện tại có nhiều mác thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau, một số loại thông dụng như:

Mác thépXuất xứTiêu chuẩn
CT0, CT3 …NgaGOST 380-88
SS400 …NhậtJIS G3101, SB410, 3010.
SS400, Q235B….Trung QuốcJIS G3101, SB410, 3010.
A36,…MỹATSM A36
S355, S275Châu ÂuS275JR, S275J0, S275J2 S355JR

Trọng lượng thép hình H – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Bảng trọng lượng thép hình như sau:

 Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm)H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m) 
125X1251251256,596/1223,8
150X7515075576/1214
150X100148100696/1221,1
150X1501501507106/1231,5
175X1751751757,5116/1240,2
200X100198994,576/1218,2
2001005,586/1221,3
200X150194150696/1230,6
200X2002002008126/1249,9
20020412126/1256,2
20820210166/1265,7
250×125248124586/1225,7
250125696/1229,6
250×1752501757116/1244,1
250×25024425211116/1264,4
2482498136/1266,5
2502509146/1272,4
25025514146/1282,2
300×1502981495,586/1232
3001506,596/1236,7
300×2002942008126/1256,8
2982019146/1265,4
300×30029430212126/1284,5
2982999146/1287
30030010156/1294
30030515156/12106
30430111176/12106
350×175346174696/1241,4
3501757116/1249,6
3541768136/1257,8
350×2503362498126/1269,2
3402509146/1279,7
350×35033835113136/12106
34434810166/12115
34435416166/12131
35035012196/12137
35035719196/12156
400×2003961997116/1256,6
4002008136/1266
4042019156/1275,5
400×3003862999146/1294,3
39030010166/12107
400×40038840215156/12140
39439811186/12147
39440518186/12168
40040013216/12172
40040821216/12197
41440518286/12232
450X2004461998126/1266,2
4502009146/1276
45620110176/1288,9
450X30043429910156/12106
44030011186/12124
44630213216/12145
500X2004961999146/1279,5
50020010166/1289,6
50620111196/12103
500X30048230011156/12114
48830011186/12128
49430213216/12150
600X20059619910156/1294,6
60020011176/12106
60620112206/12120
61220213236/12134
600X30058230012176/12137
58830012206/12151
59430214236/12175
700X30069230013206/12166
70030013246/12185
800X30079230014226/12191
80030014266/12210
900×30089029915236/12210
90030016286/12243
91230218346/12286

Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú

Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất hiện nay tại quận Tân Phú

Bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú luôn được cập nhật mới nhất mỗi ngày. Thép  hình H150x150x7x10x12m ở mọi môi trường điều có tính bền cao.

Trong quá trình chúng tôi thực hiện dịch vụ, nhân viên sẽ hỗ trợ quý khách hết mình. Vật tư chính hãng, nhập hàng trực tiếp nên cam kết về chất lượng.

Bảng giá thép hình H mang tính tham khảo, giá thép H cũng sẽ thay đổi tùy thời điểm.

Do giá cả nguyên liệu nhập vào và sự biến động thị trường.

Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú

Chú ý : 

  • Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí thuế VAT 10%.
  • Sản phẩm uy tín chất lượng 100% mới chưa qua sử dụng
  • Dung sai cho phép từ nhà sản xuất ±5%.
  • Giao hàng tận nơi tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc hổ trợ chi phí vận chuyển.
  • Thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt.
  • Chứng nhận xuất xứ và chất lượng CO, CQ…

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân PhúBảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú
Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân PhúBảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú
Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân PhúBảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú
Bảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân PhúBảng giá Thép hình H150x150x7x10x12m Quận Tân Phú

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »