Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Inox mới nhất hôm nay

Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Inox mới nhất hôm nay Rẻ Nhất Trên Thị Trường. Đại Lý Phân Phối Thép Inox Ống Đúc 304, 304L, 316,… Chất Lượng Cao, Đủ Kích Thước Giá Tốt Nhất. Thép ống đúc inox là một trong những loại vật liệu đang được rất nhiều khách hàng ưa chuộng và yêu thích trong thời gian gần đây.

Báo Giá Thép Ống Đúc Inox✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tôn thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp các loại thép ống đúc inox đủ kích cỡ, quy cách đa dạng với đầy đủ chứng từ CO-CQ liên quan. Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên đảm bảo chính hãng 100%.

Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Inox mới nhất hôm nay

Tổng quan về thép ống đúc inox – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Ống thép đúc inox là dòng sản phẩm thép ống xây dựng, được chế tạo bằng phương pháp ép đúc và rút phôi từ ống trong lò nung kim loại.

Với những ưu điểm nổi bật như độ chịu lực tốt, không có mối hàn vì toàn bộ sản phẩm là một khối thống nhất, chất lượng của ống đúc inox khá ổn định và phù hợp với nhiều yêu cầu của các công trình xây dựng.

Kích thước và độ dày của ống khá đa dạng, quý khách có thể dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp. 

>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá thép ống đúc inox 304, 316, 310,… kèm ưu đãi mới nhất: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Những thanh ống đúc inox hiện nay đều có bề mặt khá mịn, trơn bóng nên có tính thẩm mỹ rất cao, mang đến cảm giác hiện đại và phù hợp với nhiều công trình.

Bên cạnh đó, tuổi thọ của loại vật liệu này khá bền nên quý khách có thể yên tâm sử dụng trong thời gian dài.

Thành phần chính của ống inox đúc là sắt, crom và cacbon với tỷ lệ nhất định, mang đến độ cứng chắc và tải trọng tốt cho sản phẩm. 

Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Inox mới nhất hôm nay

Bảng tra quy cách thép ống đúc mới nhất – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng tra quy cách ống inox đúc

Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN610.31.24SCH100,28
DN610.31.45SCH300,32
DN610.31.73SCH400.37
DN610.31.73SCH.STD0.37
DN610.32.41SCH800.47
DN610.32.41SCH. XS0.47

Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN813.71.65SCH100,49
DN813.71.85SCH300,54
DN813.72.24SCH400.63
DN813.72.24SCH.STD0.63
DN813.73.02SCH800.8
DN813.73.02SCH. XS0.8

Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN1017.11.65SCH100,63
DN1017.11.85SCH300,70
DN1017.12.31SCH400.84
DN1017.12.31SCH.STD0.84
DN1017.13.2SCH800.1
DN1017.13.2SCH. XS0.1

Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN1521.32.11SCH101
DN1521.32.41SCH301.12
DN1521.32.77SCH401.27
DN1521.32.77SCH.STD1.27
DN1521.33.73SCH801.62
DN1521.33.73SCH. XS1.62
DN1521.34.781601.95
DN1521.37.47SCH. XXS 2.55

Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN 2026,71,65SCH51,02
DN 2026,72,1SCH101,27
DN 2026,72,87SCH401,69
DN 2026,73,91SCH802,2
DN 2026,77,8XXS3,63

Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN2533,41,65SCH51,29
DN2533,42,77SCH102,09
DN2533,43,34SCH402,47
DN2533,44,55SCH803,24
DN2533,49,1XXS5,45

Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN3242,21,65SCH51,65
DN3242,22,77SCH102,69
DN3242,22,97SCH302,87
DN3242,23,56SCH403,39
DN3242,24,8SCH804,42
DN3242,29,7XXS7,77

Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN4048,31,65SCH51,9
DN4048,32,77SCH103,11
DN4048,33,2SCH303,56
DN4048,33,68SCH404,05
DN4048,35,08SCH805,41
DN4048,310,1XXS9,51

Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 60

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN5060,31,65SCH52,39
DN5060,32,77SCH103,93
DN5060,33,18SCH304,48
DN5060,33,91SCH405,43
DN5060,35,54SCH807,48
DN5060,36,35SCH1208,44
DN5060,311,07XXS13,43

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 73

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN65732,1SCH53,67
DN65733,05SCH105,26
DN65734,78SCH308,04
DN65735,16SCH408,63
DN65737,01SCH8011,4
DN65737,6SCH12012,25
DN657314,02XXS20,38

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN65762,1SCH53,83
DN65763,05SCH105,48
DN65764,78SCH308,39
DN65765,16SCH409,01
DN65767,01SCH8011,92
DN65767,6SCH12012,81
DN657614,02XXS21,42

Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN8088,92,11SCH54,51
DN8088,93,05SCH106,45
DN8088,94,78SCH309,91
DN8088,95,5SCH4011,31
DN8088,97,6SCH8015,23
DN8088,98,9SCH12017,55
DN8088,915,2XXS27,61

Quy cách ống inox đúc DN90 Phi 101.6

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN90101,62,11SCH55,17
DN90101,63,05SCH107,41
DN90101,64,78SCH3011,41
DN90101,65,74SCH4013,56
DN90101,68,1SCH8018,67
DN90101,616,2XXS34,1

Quy cách ống inox đúc DN100 Phi 114.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN100114,32,11SCH55,83
DN100114,33,05SCH108,36
DN100114,34,78SCH3012,9
DN100114,36,02SCH4016,07
DN100114,37,14SCH6018,86
DN100114,38,56SCH8022,31
DN100114,311,1SCH12028,24
DN100114,313,5SCH16033,54

Quy cách ống inox đúc DN120 Phi 127

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN1201276,3SCH4018,74
DN1201279SCH8026,18

Quy cách ống inox đúc DN125 Phi 141.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN125141,32,77SCH59,46
DN125141,33,4SCH1011,56
DN125141,36,55SCH4021,76
DN125141,39,53SCH8030,95
DN125141,314,3SCH12044,77
DN125141,318,3SCH16055,48

Quy cách ống inox đúc DN150 Phi 168.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN150168,32,78SCH511,34
DN150168,33,4SCH1013,82
DN150168,34,78 19,27
DN150168,35,16 20,75
DN150168,36,35 25,35
DN150168,37,11SCH4028,25
DN150168,311SCH8042,65
DN150168,314,3SCH12054,28
DN150168,318,3SCH16067,66

Quy cách ống inox đúc PHI 219

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN200219,12769SCH514,77
DN200219,13,76SCH1019,96
DN200219,16,35SCH2033,3
DN200219,17,04SCH3036,8
DN200219,18,18SCH4042,53
DN200219,110,31SCH6053,06
DN200219,112,7SCH8064,61
DN200219,115,1SCH10075,93
DN200219,118,2SCH12090,13
DN200219,120,6SCH140100,79
DN200219,123SCH160111,17

Quy cách ống inox đúc DN250 Phi 273

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN250273,13,4SCH522,6
DN250273,14,2SCH1027,84
DN250273,16,35SCH2041,75
DN250273,17,8SCH3051,01
DN250273,19,27SCH4060,28
DN250273,112,7SCH6081,52
DN250273,115,1SCH8096,03
DN250273,118,3SCH100114,93
DN250273,121,4SCH120132,77
DN250273,125,4SCH140155,08
DN250273,128,6SCH160172,36

Quy cách ống inox đúc DN300 Phi 325

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN300323,94,2SCH533,1
DN300323,94,57SCH1035,97
DN300323,96,35SCH2049,7
DN300323,98,38SCH3065,17
DN300323,910,31SCH4079,69
DN300323,912,7SCH6097,42
DN300323,917,45SCH80131,81
DN300323,921,4SCH100159,57
DN300323,925,4SCH120186,89
DN300323,928,6SCH140208,18
DN300323,933,3SCH160238,53

Quy cách ống inox đúc DN350 Phi 355.6

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN350355,63962SCH5s34,34
DN350355,64775SCH541,29
DN350355,66,35SCH1054,67
DN350355,67925SCH2067,92
DN350355,69525SCH3081,25
DN350355,611,1SCH4094,26
DN350355,615062SCH60126,43
DN350355,612,7SCH80S107,34
DN350355,619,05SCH80158,03
DN350355,623,8SCH100194,65
DN350355,627762SCH120224,34
DN350355,631,75SCH140253,45
DN350355,635712SCH160281,59

Quy cách ống inox đúc DN400 phi 406

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN400406,44,2ACH541,64
DN400406,44,78SCH10S47,32
DN400406,46,35SCH1062,62
DN400406,47,93SCH2077,89
DN400406,49,53SCH3093,23
DN400406,412,7SCH40123,24
DN400406,416,67SCH60160,14
DN400406,412,7SCH80S123,24
DN400406,421,4SCH80203,08
DN400406,426,2SCH100245,53
DN400406,430,9SCH120286
DN400406,436,5SCH140332,79
DN400406,440,5SCH160365,27

Quy cách ống inox đúc DN450 Phi 457

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN450457,24,2SCH 5s46,9
DN450457,24,2SCH 546,9
DN450457,24,78SCH 10s53,31
DN450457,26,35SCH 1070,57
DN450457,27,92SCH 2087,71
DN450457,211,1SCH 30122,05
DN450457,29,53SCH 40s105,16
DN450457,214,3SCH 40156,11
DN450457,219,05SCH 60205,74
DN450457,212,7SCH 80s139,15
DN450457,223,8SCH 80254,25
DN450457,229,4SCH 100310,02
DN450457,234,93SCH 120363,57
DN450457,239,7SCH 140408,55
DN450457,245,24SCH 160459,39

Quy cách ống inox đúc DN500 Phi 508

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN5005084,78SCH 5s59,29
DN5005084,78SCH 559,29
DN5005085,54SCH 10s68,61
DN5005086,35SCH 1078,52
DN5005089,53SCH 20117,09
DN50050812,7SCH 30155,05
DN5005089,53SCH 40s117,09
DN50050815,1SCH 40183,46
DN50050820,6SCH 60247,49
DN50050812,7SCH 80s155,05
DN50050826,2SCH 80311,15
DN50050832,5SCH 100380,92
DN50050838,1SCH 120441,3
DN50050844,45SCH 140507,89
DN50050850SCH 160564,46

Quy cách ống inox đúc DN600 Phi 610

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)
DN6006105,54SCH 5s82,54
DN6006105,54SCH 582,54
DN6006106,35SCH 10s94,48
DN6006106,35SCH 1094,48
DN6006109,53SCH 20141,05
DN60061014,3SCH 30209,97
DN6006109,53SCH 40s141,05
DN60061017,45SCH 40254,87
DN60061024,6SCH 60354,97
DN60061012,7SCH 80s186,98
DN60061030,9SCH 80441,07
DN60061038,9SCH 100547,6
DN60061046SCH 120639,49
DN60061052,4SCH 140720,2
DN60061059,5SCH 160807,37

Ưu điểm của ống thép đúc không gỉ

Những thanh thép ống đúc inox được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại với những quy chuẩn về chất lượng vô cùng nghiêm ngặt.

Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Inox mới nhất hôm nay

Do đó, những sản phẩm này đều có chất lượng ổn định, đồng nhất và có những ưu điểm vượt trội so với dòng thép ống thông thường như:

  • Độ cứng cao, có khả năng chịu các lực va đập mạnh từ mọi hướng mà không gây hư hỏng, cong vênh đến thân thép. Tải trọng của thành ống khá cao nên khách hàng có thể sử dụng sản phẩm cho những công trình cần sức chống chịu cao, chịu tải nặng và thường xuyên xảy ra va chạm.
  • Khả năng chống han gỉ tốt, chống ăn mòn và chống oxy hóa cao hơn hẳn so với các loại chất liệu khác như tôn, thép mạ, nhựa PVC,… Do tỷ lệ crom trong thành phần khá cao nên có thể ngăn cản tối ưu sự ăn mòn của gỉ sét và muối mặn.
  • Cấu trúc ống đơn giản, đóng gói theo quy cách nhất định nên dễ dàng vận chuyển, bảo trì và thi công, giảm thiểu thời gian và công sức lao động.
  • Kích thước thép ống đúc inox khá đa dạng, độ dày phong phú giúp khách hàng có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình
  • Khả năng chịu hàn, uốn cong, cắt,… của ống inox đúc rất tốt, đặc biệt là quá trình gia công nguội còn giúp sản phẩm nhanh chóng cứng lại, thuận tiện cho quá trình thi công lắp đặt.

Vai trò của ống thép đúc inox trong đời sống

Với những ưu điểm vượt trội kể trên, thanh thép ống đúc inox có tính ứng dụng vô cùng cao, được sử dụng trong rất nhiều công trình xây dựng và dự án sản xuất ở mọi ngành nghề như công trình cầu đường, nhà máy hóa chất, trụ sắt, sản xuất máy móc,… và hàng loạt các ứng dụng cần thiết khác. Quý khách có thể tham khảo một số vai trò phổ biến của dòng sản phẩm này dưới đây:

Ngành công nghiệp xây dựng: 

Ống đúc inox phù hợp với vai trò làm đường ống cho đường dây dẫn điện trong gia đình, đường ống nước, ống dẫn chất thải trong nhà thép tiền chế, ứng dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy của nhà cao tầng, trụ điện, cột điện, hệ thống giàn giáo xây dựng,…

Sản xuất, kỹ thuật cơ khí:

Thép ống đúc inox được sử dụng làm khung sườn xe máy, hệ thống ống xả xe tải, sản xuất các loại thiết bị có cấu trúc chắc chắn, ăng ten truyền thông,…

Đời sống hàng ngày: 

Những ống thép đúc inox được ứng dụng trong sản xuất khung bàn ghế, tủ kệ để đồ, hàng rào, lan can, cổng, cầu thang,… và những sản phẩm, thiết bị nội ngoại thất khác. 

Quân sự, quốc phòng: 

Ứng dụng ống thép inox trong quá trình sản xuất máy bay, các thiết bị quân đội quốc phòng như xe tăng, súng,…

Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Inox mới nhất hôm nay

Phân loại các loại ống đúc inox thường gặp

Thép ống đúc inox có rất nhiều loại và tính ứng dụng, đặc điểm của từng nhóm sản phẩm là khác nhau.

Dưới đây, Tôn thép Mạnh Tiến Phát sẽ giúp quý khách phân biệt một số loại ống inox đúc cơ bản trên thị trường hiện nay.

Ống đúc inox 304

Thành phần chính của thép không gỉ 304 là sắt, crom, niken, mangan, silic, photpho,… Đây là dòng sản phẩm chiếm tới hơn 50% thị phần trên thị trường inox hiện nay. Dòng thép không gỉ 304 có sức từ tính thấp, độ cứng và khả năng uốn dẻo cao. Ống đúc inox 304 có hai nhóm sản phẩm chính là 304L và 304H. 

  • Ống đúc inox 304L: Hàm lượng carbon trong loại vật liệu này khá thấp, được dùng trong những sản phẩm cần hàn nối với những mối hàn quan trọng vì tính trơ cao, khó bị mài mòn.
  • Ống đúc inox 304H: Hàm lượng carbon cao hơn so với inox 304L, thường được sử dụng ở những công trình yêu cầu độ bền cao. 

Ống đúc inox 316

Thép ống đúc inox 316 là dòng inox có chứa molypden tiêu chuẩn, được sử dụng khá phổ biến, chỉ sau dòng inox 316.

Nhờ có nguyên liệu là molypden nên dòng vật liệu này giúp chống ăn mòn và chống han gỉ tốt. Bên cạnh đó, ưu điểm của ống inox đúc 316 là chịu nhiệt tốt, khả năng gia công và uốn đúc dễ dàng, phù hợp với nhiều yêu cầu của các công trình.

Ống đúc inox 310s

Đây là dòng sản phẩm ống thép đúc inox có độ dẻo cao nên thường được sử dụng trong các lĩnh vực chế tạo thiết bị, công trình,…

Loại vật liệu này có thể chịu nhiệt lên tới 1040 độ C mà không bị biến dạng nên thường được dùng ở khu vực có nhiệt độ cao. 

Một số hình ảnh vận chuyển hàng hóa của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Một số hình ảnh vận chuyển hàng hóa của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Quy cách, tiêu chuẩn của thép ống đúc inox

Để có thể đảm bảo đáp ứng các yêu cầu phức tạp của công trình xây dựng, những ống inox đúc đều có những quy chuẩn sản xuất vô cùng nghiêm ngặt và chi tiết, đảm bảo chất lượng luôn ổn định. Một số quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của dòng sản phẩm này có thể được kể đến như:

  • Mác inox: SUS 201, 304/304L/304H, 316/316L, 310/310s
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS, AISI, ASTM, DIN
  • Bề mặt: BA, No.1
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
  • Độ dày tiêu chuẩn: 1.65mm – 9.53mm
  • Đường kính: 10mm – 520mm
  • Loại inox: DN8 – DN508
  • Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Malaysia,…

Bảng giá ống thép đúc inox mới nhất

Mức giá thép ống đúc inox trên thị trường hiện nay luôn có sự dao động thất thường, không ổn định do sự ảnh hưởng của một số yếu tố khách quan như:

  • Tình hình cung cầu
  • Mức giá nguyên vật liệu
  • Giá nhập từ nhà máy

Do đó, khi quý khách tham khảo bảng giá thì có thể mức giá thực tế đã có chút chênh lệch. Tôn thép Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo và cam kết sự chênh lệch này là không đáng kể.

Tuy nhiên, nếu khách hàng có nhu cầu cập nhật mức giá mới nhất tại thời điểm tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 để được tư vấn nhé.

Lưu ý:

  • Toàn bộ mức giá thép ống đúc inox của Tôn thép Mạnh Tiến Phát đều đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình
  • Tất cả sản phẩm được cung cấp ở cửa hàng chúng tôi đều là hàng mới 100%, chưa qua sử dụng và không hề có bất cứ dấu vết hư hỏng, cong vênh nào. Đồng thời, các sản phẩm ống đúc inox đều được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ đảm bảo hàng chính hãng
  • Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 để được nhận báo giá kèm theo ưu đãi mới nhất
  • Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng. 

5 lý do mà bạn nên chọn Tôn thép Mạnh Tiến Phát để mua thép ống đúc inox?

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa hàng kinh doanh ống thép inox đúc với chất lượng và giá cả vô cùng đa dạng.

Tuy nhiên, quý khách nên lựa chọn những cửa hàng có độ uy tín cao, được nhiều khách hàng tin tưởng giới thiệu để yên tâm gửi gắm niềm tin.

Trong những cửa hàng chuyên kinh doanh thép ống đúc inox ở khu vực miền Nam, Tôn thép Mạnh Tiến Phát chính là một lựa chọn tuyệt vời cho những khách hàng đang có nhu cầu tìm mua loại vật liệu này.

Một số lý do mà quý khách nên chọn đại lý chúng tôi để mua ống inox đúc như sau:

Độ uy tín cao, nhiều năm kinh nghiệm trong nghề: 

Tôn thép Mạnh Tiến Phát đã có hơn 10 năm phân phối và cung cấp các loại sắt thép xây dựng, đặc biệt là ống thép đúc inox ở thị trường Việt Nam. Tất cả khách hàng và đối tác của chúng tôi đều hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà cửa hàng cung cấp.

Mức giá cạnh tranh: 

Toàn bộ sản phẩm của cửa hàng đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, không thông qua bất cứ đại lý trung gian nào nên giảm thiểu được các mức phí phát sinh không cần thiết cho khách hàng, đảm bảo giá cả cực kỳ cạnh tranh và hấp dẫn

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm: 

Khách hàng đến với Tôn thép Mạnh Tiến Phát chỉ cần mô tả yêu cầu công trình, những nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp với mức giá tốt nhất. Bên cạnh đó, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 thông qua hotline 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 .

Chính sách vận chuyển hàng tận nơi cho khách hàng: 

Để luôn đảm bảo tiến độ công trình của quý khách, chúng tôi luôn có hệ thống phương tiện vận tải sẵn sàng vận chuyển sản phẩm đến tận nơi miễn phí trong ngày theo yêu cầu.

Chủng loại hàng hóa phong phú: 

Bên cạnh thép ống đúc inox, Tôn thép Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các loại sắt thép vật liệu khác như thép hình, thép hộp, lưới sắt B40, tôn lợp, dây kẽm gai,… từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và quốc tế như Posco, Pomina, Việt Nhật, Thái Nguyên, Hoa Sen,..

Trên đây là một số thông tin về “Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Inox” để nhận thêm thông tin chi tiết và tư vấn báo giá quý khách hàng vui lòng liên hệ.

Thông tin chi tiết xin liên hệ

TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

Địa chỉ : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Email : thepmtp@gmail.com

Wetsite : https://manhtienphat.vn/

banner-manhtienphat

Video lễ công bố thương hiệu Tôn Thép Mạnh Tiến Phát số 1 Việt nam

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) - xã bà điểm - hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ - Phường 25 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn - xã bà điểm - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 - KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành - KCN Tân Tạo - Quận Bình Tân - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan

Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan

Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy

Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Châu

Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến

Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai

Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Hotline 9 : 0909.601.456 Ms Nhung

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Email: thepmtp@gmail.com

website: www.manhtienphat.vn

BẢN ĐỒ

Chức năng bình luận bị tắt ở Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Inox mới nhất hôm nay