Bảng báo giá thép hình V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận – Thép hình V75x75x6mm là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v. Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng.
Thép V75x75x6mm Quận Phú Nhuận có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng của các công trình xây dựng khác nhau.
Bảng báo giá thép hình V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình V | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình V75x75x6mm là gì?
Thép hình V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo nên những sản phẩm cần thiết.
Thép hình V75x75x6mm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, chính vì thế sản phẩm đáp ứng được những tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam.
Do đó sản phẩm được sử dụng trong nhiều công trình có tầm cỡ và quan trọng cũng như những công trình sinh hoạt.
Đặc điểm của thép hình V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận
Thép hình V75x75x6mm có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác, do nó được kế thừa những đặc điểm của thép hình.
Thép hình V75x75x6mm có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có những va đập mạnh, chịu được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền cao cho người sử dụng.
Thép V75x75x6mm được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m để thuận tiện cho việc di chuyển của các đại lý cũng như khách hàng. Tuy nhiên, bạn cũng có thể yêu cầu nhà sản xuất cung cấp thép V với chiều dài như mình yêu cầu.
Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như: sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Ưu điểm thép hình V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
– Bền chắc, độ cứng cao, dẻo dai nên gia công định hình tùy thích. thép hình V75x75x6mm phù hợp cho những khu vực hay chịu tác động của rung chấn mạnh, những nơi có nên đất yếu thường hay rung lắc.
Chất lượng vẫn được đảm bảo an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao và hóa chất
– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt: thép hình V75x75x6mm sẽ luôn là nguyên vật liệu xây dựng hàng đầu cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt. . .
Ứng dụng của thép V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận
Thép hình V75x75x6mm có ứng dụng quan trọng trong xây dựng
- Với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, có khả năng chịu được sức ép và sức nặng cao, thép V được ứng dụng trong rất nhiều công trình khác nhau.
- Bên cạnh đó, thép V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận còn được mạ kẽm nhúng nóng nên có thể chịu được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác, do đó sản phẩm được ứng dụng khá phổ biến để chống lại những tác hại của môi trường.
- Thép V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển nên các sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống bào mòn.
- Thép V75x75x6mm là sản phẩm được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, do các đặc điểm của mình.
- Bên cạnh đó, thép V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng,… tùy theo nhu cầu của khách hàng.
- Thép V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận còn có thể được dùng làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,…
Bảng báo giá thép hình V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Bảng kê khai thép hình V75x75x6mm tại Quận Phú Nhuận bên dưới đầy đủ, xin quý khách hàng tham khảo thêm. Mạnh Tiến Phát chúng tôi luôn hỗ trợ khách hàng nhiệt tình 24/24h.
Bất kể quý khách ở đâu, chúng tôi điều vận chuyển hàng hóa tận nơi, cam kết độ an toàn và không phát sinh thêm chi phí.
Thép V | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Thép đen | Mạ kẽm | ||||
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Kg) | |
V30x30x3 | Cây 6m | 1,36 | 8,14 | 10000 | 11500 |
V40x40x4 | Cây 6m | 2,42 | 14,54 | 10000 | 11500 |
V50x50x3 | Cây 6m | 2,42 | 14,50 | 10000 | 11500 |
V50x50x4 | Cây 6m | 3,08 | 18,50 | 10000 | 11500 |
V50x50x5 | Cây 6m | 3,77 | 22,62 | 10000 | 11500 |
V50x50x6 | Cây 6m | 4,45 | 26,68 | 10000 | 11500 |
V60x60x4 | Cây 6m | 3,63 | 21,78 | 10000 | 11500 |
V60x60x5 | Cây 6m | 4,55 | 27,30 | 10000 | 11500 |
V63x63x5 | Cây 6m | 4,67 | 28,00 | 10000 | 11500 |
V63x63x6 | Cây 6m | 5,67 | 34,00 | 10000 | 11500 |
V70x70x7 | Cây 6m | 7,33 | 44,00 | 10000 | 11500 |
V75x75x6 | Cây 6m | 6,83 | 41,00 | 10000 | 11500 |
V75x75x7 | Cây 6m | 7,83 | 47,00 | 10000 | 11500 |
V80x80x6 | Cây 6m | 7,33 | 44,00 | 10000 | 11500 |
V80x80x7 | Cây 6m | 8,50 | 51,00 | 10000 | 11500 |
V80x80x8 | Cây 6m | 9,50 | 57,00 | 10000 | 11500 |
V90x90x6 | Cây 6m | 8,33 | 50,00 | 11000 | 13500 |
V90x90x7 | Cây 6m | 9,64 | 57,84 | 11000 | 13500 |
V100x100x8 | Cây 6m | 12,17 | 73,00 | 11000 | 13500 |
V100x100x10 | Cây 6m | 15,00 | 90,00 | 11000 | 13500 |
V120x120x8 | Cây 6m | 14,67 | 176,00 | 11000 | 13500 |
V120x120x10 | Cây 6m | 18,25 | 219,00 | 11000 | 13500 |
V120x120x12 | Cây 6m | 21,58 | 259,00 | 11000 | 13500 |
V130x130x10 | Cây 6m | 19,75 | 237,00 | 11000 | 13500 |
V130x130x12 | Cây 6m | 23,33 | 280,00 | 11000 | 13500 |
V150x150x10 | Cây 6m | 22,83 | 274,00 | 11000 | 13500 |
V150x150x12 | Cây 6m | 27,25 | 327,00 | 11000 | 13500 |
V150x150x15 | Cây 6m | 33,75 | 405,00 | 11000 | 13500 |
V175x175x15 | Cây 6m | 39,33 | 472,00 | 11000 | 13500 |
V200x200x15 | Cây 6m | 45,25 | 543,00 | 11000 | 13500 |
V200x200x20 | Cây 6m | 59,67 | 716,00 | 11000 | 13500 |
V200x200x25 | Cây 6m | 74,00 | 888,00 | 11000 | 13500 |
Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá thép hình V75x75x6mm mới nhất năm 2022.
Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Tiêu chuẩn thép hình chữ V75x75x6mm
Thép V75x75x6mm có những tiêu chuẩn bao gồm: tên mác thép, xuất xứ – nguồn gốc, kích thước, quy cách,..
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | |
Dài : 6000 – 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép V75x75x6mm được phân thành nhiều dạng khác nhau. Nói riêng về mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Bảng kê sau đây là tổng hợp đầy đủ mới nhất
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương.
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/