Bảng báo giá thép hình V75x75x6mm tại Huyện Củ Chi – Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài, giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau.
Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn. Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.
Bảng báo giá thép hình V75x75x6mm tại Huyện Củ Chi – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình V | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Hiện tại công ty sắt thép xây dựng Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình V75x75x6mm sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu.
Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi ở thông tin bên dưới để nhân viên cung cấp rõ hơn về bao gia thep hinh chu V75x75x6mm.
Thép hình V75x75x6mm là gì?
Thép hình V75x75x6mm là loại thép hình được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu và một số những ngành công nghiệp nặng, nhẹ.
Thép hình V75x75x6mm còn có tên gọi khác là thép L hoặc thép góc V.
Đây là loại thép hình được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, với tiêu chuẩn chất lượng cao của thế giới, sử dụng trong những công trình có tầm cỡ và quan trọng.
Ưu điểm của thép hình V75x75x6mm tại Huyện Củ Chi
Ưu điểm lớn nhất của thép V75x75x6mm là khả năng chịu được cường lực lớn, không bị biến dạng khi chịu sự va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền, độ an toàn cao cho người sử dụng.
Thép hình V75x75x6mm tại Huyện Củ Chi kế thừa những đặc điểm cũng như ưu điểm của thép hình, do đó nó có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác
Thép V75x75x6mm được sản xuất với kích thước là 6 mét hoặc 12 mét nên dễ dàng cho việc di chuyển, tạo hình, thi công ((có thể đặt hàng theo yêu cầu)
Bên cạnh đó, thép V75x75x6mm còn được mạ kẽm để tăng khả năng chống lại sự bào mòn của nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Ứng dụng của thép hình V75x75x6mm tại Huyện Củ Chi
Thép V75x75x6mm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, kết cấu nhà xưởng,
Làm đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan,
Khung container, khung sườn xe tải, kệ kho chứa hàng
Thép hình chữ V75x75x6mm còn được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, thiết kế nội thất: bàn ghế, tủ, …
Các loại thép V75x75x6mm phổ biến hiện nay
Thép hình V75x75x6mm hiện nay có 3 loại chính: thép v đen, thép v mạ kẽm, thép v nhúng kẽm. Mỗi loại có đặc điểm, chất lượng và giá thành khác nhau.
Bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình để lựa chọn loại thép góc V cho phù hợp
Nguồn gốc xuất xứ: Ở thị trường Việt Nam có 2 nguồn chính là: nhập khẩu từ Trung Quốc và thép góc V của Thái Nguyên, mỗi một loại thép lại có những mác thép và quy cách sản xuất khác nhau.
Thép V đen
Thép hình V đen là loại thép góc thông thường, với giá thành rẻ nhất
Thép V mạ kẽm
Là loại thép hình V đen được mạ kẽm nhằm tăng khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường, đặc biệt là vùng biển và có chứa axit
Thép V nhúng kẽm nóng
Thép hình V nhúng kẽm là loại có giá thành cao nhất, tuy nhiên chất lượng tốt nhất
Bảng báo giá thép hình V75x75x6mm tại Huyện Củ Chi – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Bảng kê khai thép thép hình V75x75x6mm bên dưới đầy đủ, xin quý khách hàng tham khảo thêm.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi luôn hỗ trợ khách hàng nhiệt tình 24/24h. Bất kể quý khách ở đâu, chúng tôi điều vận chuyển hàng hóa tận nơi, cam kết độ an toàn và không phát sinh thêm chi phí
Thép V | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Thép đen | Mạ kẽm | ||||
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Kg) | |
V30x30x3 | Cây 6m | 1,36 | 8,14 | 10000 | 11500 |
V40x40x4 | Cây 6m | 2,42 | 14,54 | 10000 | 11500 |
V50x50x3 | Cây 6m | 2,42 | 14,50 | 10000 | 11500 |
V50x50x4 | Cây 6m | 3,08 | 18,50 | 10000 | 11500 |
V50x50x5 | Cây 6m | 3,77 | 22,62 | 10000 | 11500 |
V50x50x6 | Cây 6m | 4,45 | 26,68 | 10000 | 11500 |
V60x60x4 | Cây 6m | 3,63 | 21,78 | 10000 | 11500 |
V60x60x5 | Cây 6m | 4,55 | 27,30 | 10000 | 11500 |
V63x63x5 | Cây 6m | 4,67 | 28,00 | 10000 | 11500 |
V63x63x6 | Cây 6m | 5,67 | 34,00 | 10000 | 11500 |
V70x70x7 | Cây 6m | 7,33 | 44,00 | 10000 | 11500 |
V75x75x6 | Cây 6m | 6,83 | 41,00 | 10000 | 11500 |
V75x75x7 | Cây 6m | 7,83 | 47,00 | 10000 | 11500 |
V80x80x6 | Cây 6m | 7,33 | 44,00 | 10000 | 11500 |
V80x80x7 | Cây 6m | 8,50 | 51,00 | 10000 | 11500 |
V80x80x8 | Cây 6m | 9,50 | 57,00 | 10000 | 11500 |
V90x90x6 | Cây 6m | 8,33 | 50,00 | 11000 | 13500 |
V90x90x7 | Cây 6m | 9,64 | 57,84 | 11000 | 13500 |
V100x100x8 | Cây 6m | 12,17 | 73,00 | 11000 | 13500 |
V100x100x10 | Cây 6m | 15,00 | 90,00 | 11000 | 13500 |
V120x120x8 | Cây 6m | 14,67 | 176,00 | 11000 | 13500 |
V120x120x10 | Cây 6m | 18,25 | 219,00 | 11000 | 13500 |
V120x120x12 | Cây 6m | 21,58 | 259,00 | 11000 | 13500 |
V130x130x10 | Cây 6m | 19,75 | 237,00 | 11000 | 13500 |
V130x130x12 | Cây 6m | 23,33 | 280,00 | 11000 | 13500 |
V150x150x10 | Cây 6m | 22,83 | 274,00 | 11000 | 13500 |
V150x150x12 | Cây 6m | 27,25 | 327,00 | 11000 | 13500 |
V150x150x15 | Cây 6m | 33,75 | 405,00 | 11000 | 13500 |
V175x175x15 | Cây 6m | 39,33 | 472,00 | 11000 | 13500 |
V200x200x15 | Cây 6m | 45,25 | 543,00 | 11000 | 13500 |
V200x200x20 | Cây 6m | 59,67 | 716,00 | 11000 | 13500 |
V200x200x25 | Cây 6m | 74,00 | 888,00 | 11000 | 13500 |
Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá thép hình V75x75x6mm mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Tiêu chuẩn thép hình chữ V75x75x6mm – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép V75x75x6mm có những tiêu chuẩn bao gồm: tên mác thép, xuất xứ – nguồn gốc, kích thước, quy cách,..
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | |
Dài : 6000 – 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép V75x75x6mm được phân thành nhiều dạng khác nhau. Nói riêng về mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Bảng kê sau đây là tổng hợp đầy đủ mới nhất
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương.
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/