Thép hình V25 có mặt cắt hình chữ V với các cạnh đều nhau, mỗi cạnh có kích thước 25mm. Thiết kế này không chỉ tạo ra một hình dạng thẩm mỹ mà còn mang lại sự ổn định và hiệu quả trong nhiều ứng dụng kỹ thuật. Hình chữ V giúp phân phối tải trọng đều hơn và giảm thiểu điểm tập trung căng thẳng trong các kết cấu thép, từ đó gia tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình V25 tại Quận 2 – Công ty Mạnh Tiến Phát
Báo giá thép V25 đen mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Báo giá thép V25 mạ kẽm mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Các chỉ số chịu nhiệt – chịu lực của thép hình V25?
Thép hình V25 là loại thép có độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Dưới đây là một số chỉ số chịu nhiệt và chịu lực quan trọng của thép hình V25:
Chỉ số chịu nhiệt:
- Nhiệt độ tái kết tinh: 725°C – 775°C
- Nhiệt độ ủ: 850°C – 900°C
- Nhiệt độ tôi: 850°C – 900°C
- Nhiệt độ ram tôi: 600°C – 650°C
Chỉ số chịu lực:
- Giới hạn bền kéo: 380 MPa – 490 MPa
- Giới hạn chảy 0.2: 210 MPa
- Độ giãn dài tương đối: 23%
- Module đàn hồi: 200 GPa
- Trọng lượng riêng: 7.85 g/cm³
Bảng tra khả năng chịu lực của thép hình V25:
Kích thước (mm) | Diện tích tiết diện (cm²) | Mô men quán tính (cm⁴) | Lực nén giới hạn (kN) | Lực uốn giới hạn (kN) |
---|---|---|---|---|
V25x25 | 6.25 | 8.13 | 240 | 140 |
V30x30 | 9.00 | 16.20 | 340 | 200 |
V40x40 | 16.00 | 43.20 | 610 | 360 |
V50x50 | 25.00 | 81.00 | 950 | 560 |
V65x65 | 42.25 | 168.30 | 1600 | 950 |
Ưu điểm của thép hình V25?
Thép Hình V25 Là Loại Thép Có Độ Bền Cao, Được Sử Dụng Rộng Rãi Trong Xây Dựng Và Các Ngành Công Nghiệp Khác. Dưới Đây Là Một Số Ưu Điểm Nổi Bật Của Nó:
Độ Bền Cao:
- Sản phẩm có độ bền kéo cao, khả năng chịu lực tốt, có thể chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
- Nhờ độ bền cao, nó có tuổi thọ sử dụng lâu dài, ít bị hư hỏng hay gỉ sét, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế.
Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt:
- Loại thép này có khả năng chịu nhiệt độ cao, có thể sử dụng trong môi trường có nhiệt độ khắc nghiệt mà không bị ảnh hưởng đến chất lượng.
- Khả năng chịu nhiệt tốt giúp thép hình V25 phù hợp cho các công trình chịu tải trọng cao, môi trường hoạt động nóng hoặc có nguy cơ hỏa hoạn.
Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt:
- Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, đặc biệt là khi được mạ kẽm hoặc sơn.
- Khả năng chống ăn mòn tốt giúp nó có thể sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao, khí hậu khắc nghiệt mà không bị gỉ sét hay mòn.
Dễ Dàng Gia Công:
- Sản phẩm có thể dễ dàng gia công bằng các phương pháp như cắt, uốn, hàn và đột dập.
- Khả năng gia công dễ dàng giúp nó linh hoạt trong việc thi công và lắp đặt, đáp ứng được nhiều yêu cầu thiết kế khác nhau.
Giá Thành Hợp Lý:
- So với các loại thép hình khác như thép I, thép H, thép hình V25 có giá thành tương đối hợp lý, phù hợp với nhiều dự án.
- Giá thành hợp lý giúp thép hình V25 trở thành lựa chọn kinh tế cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Ứng Dụng Đa Dạng:
- Xây dựng: Khung nhà xưởng, dầm cầu, kết cấu mái, cột nhà, lan can, cửa, v.v.
- Chế tạo máy móc: Khung máy, giá đỡ, trục, bánh răng, v.v.
- Sản xuất phương tiện giao thông: Khung xe, thân xe, cầu xe, v.v.
- Ngành công nghiệp đóng tàu: Dầm, sườn tàu, v.v.
- Nông nghiệp: Khung nhà kho, giàn giáo, v.v.
Ngoài những ưu điểm trên, thép hình V25 còn có một số ưu điểm khác như:
- Sản phẩm có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
- Sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình
Quy trình sản xuất thép hình V25?
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình V25 Bao Gồm Các Bước Chính Sau:
Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
- Quặng sắt: Đây là nguyên liệu chính để sản xuất thép. Quặng sắt có thể khai thác từ các mỏ quặng tự nhiên hoặc được sản xuất từ các loại phế liệu thép.
- Phụ gia: Bao gồm đá vôi, dolomit, fluorspar, … có tác dụng tạo xỉ và điều chỉnh thành phần hóa học của thép.
- Nhiên liệu: Thường sử dụng than cốc, than đá hoặc khí đốt để cung cấp nhiệt cho quá trình luyện thép.
Luyện Thép:
- Quặng sắt, phụ gia và nhiên liệu được đưa vào lò cao để nung nóng chảy.
- Trong quá trình nung nóng chảy, các tạp chất trong quặng sắt như silic, nhôm, lưu huỳnh, … sẽ bị loại bỏ.
- Sau khi loại bỏ tạp chất, ta thu được thép nóng chảy.
Đúc Phôi Thép:
- Thép nóng chảy được rót vào khuôn đúc để tạo thành phôi thép.
- Phôi thép có dạng khối chữ nhật hoặc hình vuông với kích thước lớn.
Cán Thép:
- Phôi thép được đưa vào lò nung nóng đến nhiệt độ thích hợp.
- Sau đó, phôi thép được đưa qua các máy cán để cán thành các thanh thép hình V25 với kích thước và hình dạng theo yêu cầu.
Hoàn Thiện:
- Thép hình V25 sau khi cán được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
- Bề mặt thép có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.
Kiểm Tra Và Đóng Gói:
- Thép hình V25 được kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn quy định.
- Sau khi kiểm tra, thép được đóng gói và xuất xưởng.
Ngoài các bước chính trên, quy trình sản xuất thép hình V25 còn có thể bao gồm một số bước khác như:
- Xử lý nhiệt: Giúp thép có độ bền, độ cứng và khả năng chịu tải tốt hơn.
- Sửa chữa: Loại bỏ các khuyết tật trên bề mặt thép.
- Vệ sinh: Loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ trên bề mặt thép.
Làm thế nào để xác định sản phẩm chính hãng?
Để đảm bảo bạn đang mua được thép hình V25 chính hãng và chất lượng, hãy lưu ý các điểm sau:
1. Kiểm Tra Giấy Tờ Chứng Từ
- Chứng chỉ chất lượng (CQ): Xác nhận chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế.
- Giấy chứng nhận xuất xứ (CO): Xác nhận nguồn gốc của thép, đảm bảo sản phẩm được sản xuất từ các nhà máy uy tín.
- Hóa đơn mua bán: Xác nhận giao dịch mua bán và cung cấp thông tin về nhà cung cấp, mác thép, kích thước, số lượng, ngày sản xuất,…
Các giấy tờ này phải đầy đủ, nguyên vẹn và không bị tẩy xóa.
2. Kiểm Tra Tem Nhãn
- Tem nhãn chính hãng: Thép hình V25 chính hãng phải có tem nhãn của nhà sản xuất.
- Thông tin trên tem: Tem nhãn phải ghi rõ thông tin về nhà sản xuất, thương hiệu thép, mác thép, kích thước, số lượng, ngày sản xuất,…
- Chất lượng tem: Tem nhãn phải được dán chắc chắn vào thanh thép và không bị bong tróc.
3. Kiểm Tra Bề Mặt Thép
- Bề mặt nhẵn bóng: Thép hình V25 chính hãng phải có bề mặt nhẵn bóng, không có các gợn sóng, lồi lõm, rỗ, nứt,…
- Màu sắc đồng đều: Bề mặt thép phải có màu sắc đồng đều, không có các đốm đen, đốm rỉ sét.
4. Kiểm Tra Kích Thước
- Kích thước chính xác: Thép hình V25 chính hãng phải có kích thước đúng theo yêu cầu của bản vẽ thiết kế.
- Sai số: Sai số về kích thước phải nằm trong phạm vi cho phép theo tiêu chuẩn quy định.
5. Kiểm Tra Độ Dày
- Độ dày đúng yêu cầu: Độ dày của thép hình V25 phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của thiết kế.
- Sai số: Sai số về độ dày phải nằm trong phạm vi cho phép theo tiêu chuẩn.
6. Thử Nghiệm Chất Lượng
- Các phương pháp thử nghiệm: Có thể thực hiện các thử nghiệm như thử kéo, thử uốn, thử va đập để kiểm tra chất lượng.
- Kết quả thử nghiệm: Kết quả phải đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn chất lượng thép.
7. Mua Thép Hình V25 Tại Đại Lý Uy Tín
- Chọn đại lý uy tín: Mua thép hình V25 tại các đại lý có nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng.
- Đại lý chất lượng: Các đại lý uy tín sẽ cung cấp thép hình V25 chính hãng, chất lượng cao và có đầy đủ giấy tờ chứng từ.
Ngoài những cách trên, bạn cũng có thể sử dụng các thiết bị chuyên dụng để kiểm tra chất lượng thép hình V25. Tuy nhiên, việc này thường chỉ áp dụng trong các nhà máy sản xuất thép hoặc phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng do chi phí thiết bị khá cao.
Có thể in hoa văn trên bề mặt thép hình V25 không?
Việc in hoa văn trên bề mặt thép hình V25 là hoàn toàn khả thi, nhưng bạn cần cân nhắc một số yếu tố quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.
1. Khả Thi:
- Độ dày và kích thước: Việc in hoa văn trên thép hình V25 phụ thuộc vào độ dày, kích thước và hình dạng của thanh thép. Hoa văn quá phức tạp hoặc có kích thước lớn có thể khó thực hiện trên thép hình V25 có độ dày mỏng hoặc kích thước nhỏ.
- Vị trí in hoa văn: Vị trí cần in hoa văn cũng ảnh hưởng đến tính khả thi. Ví dụ, việc in hoa văn trên cạnh sắc hoặc góc nhọn có thể khó khăn hơn so với bề mặt phẳng và rộng.
2. Phương Pháp In:
- In ấn kỹ thuật số: Sử dụng máy in phun để in trực tiếp lên bề mặt thép. Phương pháp này phù hợp với hoa văn đơn giản và có màu sắc.
- In lụa: Sử dụng khuôn in để in hoa văn lên bề mặt thép. Phương pháp này thích hợp cho hoa văn phức tạp và có nhiều màu sắc.
- Khắc laser: Sử dụng tia laser để khắc hoa văn lên bề mặt thép. Phương pháp này phù hợp với hoa văn tinh xảo, yêu cầu độ chính xác cao.
Lựa chọn phương pháp in phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu về hoa văn, độ bền của sản phẩm, và ngân sách.
3. Ưu Điểm:
- Tăng tính thẩm mỹ: In hoa văn giúp công trình trở nên đẹp mắt, sang trọng và độc đáo hơn.
- Che khuyết điểm: Hoa văn có thể che đi những khuyết điểm trên bề mặt thép.
- Tăng khả năng chống ăn mòn: Một số lớp phủ in có thể giúp bảo vệ thép khỏi các yếu tố môi trường.
4. Nhược Điểm:
- Tăng chi phí: Chi phí in hoa văn phụ thuộc vào phương pháp in, độ phức tạp của hoa văn và số lượng thép cần in.
- Giảm độ bền: Một số phương pháp in có thể làm giảm độ bền của thép.
- Yêu cầu kỹ thuật cao: Việc in hoa văn cần thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao để đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ của hoa văn.
5. Quyết Định:
- Lựa chọn phù hợp: Quyết định có nên in hoa văn trên thép hình V25 hay không phụ thuộc vào nhu cầu, sở thích và ngân sách của bạn.
- Tham khảo ý kiến: Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia để lựa chọn phương pháp in phù hợp và đảm bảo chất lượng cho công trình.
Mạnh Tiến Phát – Cam Kết Chất Lượng & Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tuyệt Vời
Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị hàng đầu trong cung cấp các sản phẩm với cam kết về chất lượng và dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, mang đến những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và dịch vụ hoàn hảo nhất.
Cam Kết Chất Lượng:
Sản phẩm chất lượng cao: Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và độ dẻo dai vượt trội. Chúng tôi luôn kiểm tra chất lượng sản phẩm kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường để đảm bảo sự an tâm cho khách hàng.
Nguồn gốc rõ ràng: Mọi sản phẩm thép hình V25 tại Mạnh Tiến Phát đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được cung cấp bởi các nhà sản xuất uy tín. Chúng tôi cam kết chỉ cung cấp các sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho mọi công trình.
Đa dạng về kích thước và chủng loại: Công ty cung cấp thép hình V25 với nhiều kích thước và chủng loại khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bạn có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình.
Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tuyệt Vời:
Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ về sản phẩm, các thông số kỹ thuật và ứng dụng cụ thể của thép hình V25 để bạn có thể đưa ra quyết định đúng đắn.
Hỗ trợ kỹ thuật: Ngoài tư vấn chọn mua, công ty còn cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tận tình, giúp khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách bảo quản, sử dụng thép hình V25 hiệu quả và an toàn nhất.
Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn, đảm bảo tiến độ công trình của bạn không bị gián đoạn. Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ đưa sản phẩm đến tận nơi một cách an toàn và nhanh chóng.
Chính sách hậu mãi tốt: Mạnh Tiến Phát luôn có chính sách hậu mãi tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi sẵn sàng giải quyết mọi vấn đề phát sinh sau khi mua hàng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng được bảo vệ tối đa.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Thép và Inox: Lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án xây dựng
Trong ngành xây dựng, sự lựa chọn của vật liệu cơ khí đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững, độ an toàn và chất lượng của dự án. Mạnh Tiến Phát, một đối tác đáng tin cậy trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, đặc biệt là các loại thép và inox, đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu của các dự án xây dựng. Dưới đây là tại sao bạn nên xem xét lựa chọn thép và inox từ Mạnh Tiến Phát:
Thép và Inox đa dạng:
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm thép và inox đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối và inox. Điều này giúp bạn tùy chỉnh và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của dự án của bạn.
Chất lượng hàng đầu:
Sản phẩm thép và inox từ Mạnh Tiến Phát luôn đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Điều này đảm bảo tính bền vững và độ an toàn cho các công trình xây dựng.
Hỗ trợ chuyên nghiệp:
Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Đội ngũ chuyên gia của họ sẽ giúp bạn lựa chọn các loại vật liệu phù hợp nhất với dự án cũng như cung cấp thông tin kỹ thuật chi tiết.
Đảm bảo giao hàng đúng thời gian:
Mạnh Tiến Phát cam kết về việc giao hàng đúng thời gian và địa điểm, giúp dự án xây dựng không bị trễ hạn và tiến triển một cách suôn sẻ.
Đối tác đáng tin cậy:
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng một danh tiếng vững chắc và trở thành một đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng.
Phát triển bền vững:
Mạnh Tiến Phát cam kết đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng bằng cách cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và thúc đẩy sáng tạo trong việc sử dụng vật liệu xây dựng.
Khi bạn chọn thép và inox từ Mạnh Tiến Phát, bạn đang đặt lợi ích của dự án xây dựng và tính bền vững lên hàng đầu. Đối với mọi dự án, Mạnh Tiến Phát luôn là đối tác đáng tin cậy để bạn dựa vào.