Nhờ vào cấu trúc hình chữ V với các cạnh bằng nhau và quy trình sản xuất hiện đại, thép hình V25 có khả năng chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng hay hư hỏng. Điều này cho phép thép hình V25 được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực lớn, từ kết cấu cầu đường đến khung thép cho các nhà máy công nghiệp.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình V25 tại Quận 10 – Công ty Mạnh Tiến Phát
Báo giá thép V25 đen mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Báo giá thép V25 mạ kẽm mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Lựa chọn kích thước và độ dày của thép hình V25 phù hợp cho các ứng dụng khác nhau là như thế nào?
Kích Thước và Độ Dày Thép Hình V25 Phù Hợp Phụ Thuộc Vào Nhiều Yếu Tố
1. Mục Đích Sử Dụng
Kết Cấu Chính: Sử dụng thép V25 có kích thước lớn và độ dày cao để chịu lực chính cho các công trình lớn như nhà xưởng, cầu, giàn giáo, v.v.
Kết Cấu Phụ: Sử dụng thép V25 với kích thước nhỏ và độ dày mỏng hơn cho các kết cấu phụ như thanh chống, xà gồ phụ, v.v.
Trang Trí: Sử dụng thép V25 với độ dày mỏng cho mục đích trang trí, làm hàng rào, cửa cổng, v.v.
2. Tải Trọng
Xác Định Tải Trọng: Cần xác định tải trọng tác dụng lên kết cấu để lựa chọn kích thước và độ dày thép V25 phù hợp. Sử dụng các công thức tính toán hoặc phần mềm chuyên dụng để xác định tải trọng.
Ví dụ: Thép V25x25x3 có thể chịu được tải trọng lên đến 10 tấn, trong khi thép V25x50x5 có thể chịu được tải trọng lên đến 30 tấn.
3. Khả Năng Chịu Lực
- Tính Toán Khả Năng Chịu Lực: Cần tính toán khả năng chịu lực của thép V25 dựa trên kích thước, độ dày và mác thép. Sử dụng các tiêu chuẩn thiết kế như TCVN 4157:2007 – Quy trình thiết kế kết cấu thép hoặc Eurocode 3 để thực hiện tính toán này.
4. Khả Năng Chống Ăn Mòn
- Lựa Chọn Bảo Vệ: Nếu thép V25 được sử dụng trong môi trường có tính ăn mòn cao, cần lựa chọn loại thép mạ kẽm hoặc sơn phủ bảo vệ để tăng cường khả năng chống ăn mòn.
5. Kinh Tế
- Tiết Kiệm Chi Phí: Lựa chọn kích thước và độ dày thép V25 phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách dự án để đạt được hiệu quả kinh tế tối ưu.
Bảng Tham Khảo Kích Thước và Độ Dày Thép Hình V25
Kích Thước (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (kg/m) |
---|---|---|
25×25 | 2 | 5.00 |
25×25 | 3 | 5.59 |
25×25 | 4 | 6.18 |
25×25 | 5 | 6.77 |
30×30 | 3 | 7.44 |
30×30 | 4 | 8.89 |
30×30 | 5 | 10.34 |
40×40 | 3 | 12.52 |
40×40 | 4 | 15.03 |
40×40 | 5 | 17.54 |
50×50 | 3 | 19.63 |
50×50 | 4 | 23.76 |
50×50 | 5 | 27.89 |
Quy cách kích thước chuẩn của thép hình V25 là gì?
Thép Hình V25 Không Có Quy Cách Kích Thước Chuẩn Cố Định: Các Yếu Tố Ảnh Hưởng và Tham Khảo Kích Thước
1. Mác Thép
- Mác Thép: Thép V25 có thể được sản xuất theo nhiều mác thép khác nhau như CT3, Q345B, A572 Gr50, v.v. Mỗi mác thép có những đặc tính cơ lý riêng biệt, do đó kích thước và độ dày của thép V25 có thể thay đổi tùy theo mác thép.
2. Tiêu Chuẩn
- Tiêu Chuẩn: Thép V25 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS G3101, TCVN 4157:2007, Eurocode 3, v.v. Mỗi tiêu chuẩn quy định các kích thước và độ dày thép V25 khác nhau.
3. Nhà Sản Xuất
- Nhà Sản Xuất: Mỗi nhà sản xuất thép có thể cung cấp thép V25 với các quy cách kích thước và độ dày riêng biệt, vì vậy kích thước và độ dày của thép V25 cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất.
Tác động của các yếu tố môi trường đến tuổi thọ thép hình V25?
Tuổi thọ của thép hình V25 phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó môi trường đóng vai trò quan trọng. Dưới đây là các yếu tố môi trường chính ảnh hưởng đến tuổi thọ của thép hình V25 và các biện pháp bảo vệ hiệu quả:
1. Khí Quyển
- Độ Ẩm: Độ ẩm cao trong không khí thúc đẩy quá trình ăn mòn điện hóa, làm giảm tuổi thọ thép V25.
- Môi Trường Biển: Môi trường biển chứa nhiều muối, axit và các chất ăn mòn khác, ảnh hưởng nghiêm trọng đến tuổi thọ của thép V25.
- Khí Thải Công Nghiệp: Các khí thải công nghiệp như SO2, NOx có thể tạo ra axit sunfuric và axit nitric, dẫn đến ăn mòn thép V25.
2. Nước
- Nước Ngọt: Nước ngọt ít ảnh hưởng đến thép V25 hơn so với nước biển, nhưng vẫn có thể chứa các tạp chất gây ăn mòn.
- Nước Muối: Nước muối có độ mặn cao, chứa nhiều ion Cl-, thúc đẩy quá trình ăn mòn rỗ, làm giảm tuổi thọ thép V25.
- Nước Ngầm: Nước ngầm có thể chứa các khoáng chất và vi sinh vật gây ăn mòn thép V25.
3. Đất
- Đất Axit: Đất có độ pH thấp (axit) có khả năng ăn mòn thép V25 cao hơn so với đất có độ pH trung tính hoặc kiềm.
- Đất Mặn: Đất mặn chứa nhiều muối, ảnh hưởng đến tuổi thọ thép V25 tương tự như nước muối.
- Loại Đất: Một số loại đất có thể chứa các khoáng chất hoặc vi sinh vật gây ăn mòn thép V25.
4. Nhiệt Độ
- Nhiệt Độ Cao: Nhiệt độ cao có thể làm tăng tốc độ ăn mòn thép V25.
- Biến Động Nhiệt Độ: Biến động nhiệt độ lớn có thể gây ra ứng suất nhiệt, dẫn đến nứt vỡ thép V25.
Biện Pháp Bảo Vệ Thép Hình V25 Khỏi Tác Động Của Môi Trường
- Mạ Kẽm: Mạ kẽm tạo lớp bảo vệ bề mặt thép V25, giúp chống lại sự ăn mòn.
- Sơn Phủ: Sơn phủ các loại sơn chống ăn mòn lên bề mặt thép V25 cũng có thể giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.
- Bảo Vệ Cathodic: Sử dụng dòng điện để bảo vệ thép V25 khỏi sự ăn mòn điện hóa.
- Lựa Chọn Thép Phù Hợp: Lựa chọn loại thép V25 có khả năng chống ăn mòn phù hợp với môi trường sử dụng.
Việc lựa chọn biện pháp bảo vệ phù hợp sẽ giúp kéo dài tuổi thọ của thép hình V25 trong môi trường khắc nghiệt.
Bảng Tóm Tắt Các Yếu Tố Môi Trường Ảnh Hưởng Đến Thép Hình V25
Yếu Tố Môi Trường | Ảnh Hưởng Đến Tuổi Thọ Thép V25 |
---|---|
Độ Ẩm | Tăng tốc độ ăn mòn điện hóa |
Môi Trường Biển | Tăng cường ăn mòn do muối và axit |
Khí Thải Công Nghiệp | Tạo ra axit gây ăn mòn |
Nước Ngọt | Có thể chứa tạp chất gây ăn mòn |
Nước Muối | Tăng cường ăn mòn rỗ |
Nước Ngầm | Có thể chứa khoáng chất gây ăn mòn |
Đất Axit | Ăn mòn cao hơn so với đất trung tính hoặc kiềm |
Đất Mặn | Ảnh hưởng như nước muối |
Loại Đất | Có thể chứa các chất ăn mòn |
Nhiệt Độ Cao | Tăng tốc độ ăn mòn |
Biến Động Nhiệt Độ | Gây ứng suất nhiệt, nứt vỡ |
Sử dụng các biện pháp bảo vệ trên sẽ giúp tăng cường khả năng chống chịu của thép V25 trước các yếu tố môi trường, từ đó kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Bao bì của sản phẩm được thiết kế như thế nào để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và lưu trữ?
Bao bì thép hình V25 được thiết kế để đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển và lưu trữ. Dưới đây là các yếu tố chính của bao bì thép hình V25:
1. Vật Liệu Bao Bì
Gỗ: Thùng gỗ là loại bao bì phổ biến nhất cho thép hình V25. Gỗ có độ cứng và độ bền cao, có thể chịu được tải trọng lớn của thép.
Thép: Bao bì thép được sử dụng cho các kiện thép nặng hoặc vận chuyển đường biển. Thép có độ bền cao và khả năng chống va đập tốt.
Giấy Carton: Bao bì giấy carton được sử dụng cho các kiện thép nhẹ hoặc vận chuyển nội địa. Giấy carton nhẹ và dễ dàng tái chế.
2. Cấu Trúc Bao Bì
Khung Bao Bì: Khung bao bì được làm từ các thanh gỗ hoặc thép, có tác dụng nâng đỡ và bảo vệ thép hình V25 khỏi va đập.
Lớp Lót: Lớp lót được làm từ giấy, nhựa hoặc vải, có tác dụng chống ẩm và bảo vệ thép khỏi trầy xước.
Buộc Kiện: Thép hình V25 được buộc chặt bằng dây thép hoặc dây đai nilon để cố định vị trí trong bao bì.
3. Biện Pháp Chống Ẩm
Giấy Chống Thấm: Giấy chống thấm được đặt bên trong bao bì để ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập, bảo vệ thép khỏi bị gỉ sét.
Silica Gel: Silica gel được đặt bên trong bao bì để hút ẩm, giúp giữ cho thép khô ráo.
4. Ghi Chú Trên Bao Bì
Tên Sản Phẩm: Tên sản phẩm (thép hình V25) được ghi rõ ràng trên bao bì.
Kích Thước: Kích thước (chiều dài, chiều rộng, độ dày) của thép hình V25 được ghi rõ ràng trên bao bì.
Trọng Lượng: Trọng lượng của thép hình V25 được ghi rõ ràng trên bao bì.
Thông Tin Nhà Sản Xuất: Thông tin nhà sản xuất (tên, địa chỉ, số điện thoại) được ghi rõ ràng trên bao bì.
Hướng Dẫn Vận Chuyển Và Lưu Trữ: Hướng dẫn vận chuyển và lưu trữ thép hình V25 được ghi rõ ràng trên bao bì.
Mạnh Tiến Phát: Sự Lựa Chọn Sáng Suốt cho thép hình V25
Khi tìm kiếm một nhà cung cấp thép hình V25 uy tín và chất lượng, Mạnh Tiến Phát chính là sự lựa chọn sáng suốt dành cho bạn. Chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất với nhiều ưu điểm nổi bật. Dưới đây là lý do tại sao bạn nên chọn chúng tôi cho nhu cầu thép hình V25 của mình:
1. Sản Phẩm Thép Hình V25 Đảm Bảo Chất Lượng Cao
Sản Phẩm Chính Hãng: Chúng tôi cung cấp thép hình V25 đạt tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010 với chứng chỉ CO, CQ rõ ràng.
Nguyên Liệu Cao Cấp: Thép hình V25 được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền bỉ và khả năng chịu lực tốt.
Kiểm Tra Chất Lượng: Tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất kho, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.
2. Dịch Vụ Chuyên Nghiệp và Tận Tâm
Tư Vấn Kinh Nghiệm: Đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, am hiểu về sản phẩm sẽ giúp bạn chọn lựa loại thép hình V25 phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Báo Giá Cạnh Tranh: Chúng tôi cung cấp báo giá cạnh tranh và chính sách thanh toán linh hoạt.
Hỗ Trợ Vận Chuyển: Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển thép đến tận công trình theo yêu cầu của khách hàng.
Dịch Vụ Hỗ Trợ 24/7: Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ kỹ thuật mọi lúc, mọi nơi.
3. Giá Cả Cạnh Tranh
Nhập Khẩu Trực Tiếp: Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp thép hình V25 từ các nhà máy uy tín trên thế giới, đảm bảo giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Ưu Đãi Đặc Biệt: Chúng tôi cung cấp nhiều ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
4. Uy Tín và Thương Hiệu
Nhà Cung Cấp Uy Tín: Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp thép uy tín tại Việt Nam, được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Cam Kết Chất Lượng: Chúng tôi luôn đặt uy tín và chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Công Ty Mạnh Tiến Phát: Điểm Đến Tối Ưu Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Trong thế giới xây dựng đầy thách thức, việc tìm một nguồn cung cấp đáng tin cậy cho các vật liệu xây dựng là vô cùng quan trọng. Công ty Mạnh Tiến Phát đã thể hiện sự xuất sắc trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm xây dựng chất lượng, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối, inox đến sắt thép xây dựng.
1. Đa Dạng Sản Phẩm – Đáp Ứng Mọi Yêu Cầu
Công ty Mạnh Tiến Phát không chỉ là địa chỉ phân phối mà còn là một nguồn cung cấp đa dạng về sản phẩm xây dựng. Từ các loại thép hình, thép hộp, thép ống cho đến thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối và inox, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng của bạn.
2. Chất Lượng Đỉnh Cao – An Toàn và Bền Vững
Chúng tôi luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm từ công ty Mạnh Tiến Phát được sản xuất và kiểm tra với sự chú tâm đến từng chi tiết. Sự cam kết này đảm bảo rằng mỗi sản phẩm mà bạn nhận được không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn mang trong mình tính an toàn và độ bền vững.
3. Giải Pháp Toàn Diện – Từ Xây Dựng Đến Hạ Tầng
Không chỉ cung cấp các sản phẩm xây dựng, chúng tôi còn cung cấp các giải pháp hỗ trợ cho các dự án hạ tầng. Từ xà gồ, lưới B40 cho đến máng xối, chúng tôi đảm bảo rằng cơ sở hạ tầng của dự án bạn sẽ được xây dựng vững chắc và bền bỉ.
4. Inox và Sắt Thép Xây Dựng – Tính Thẩm Mỹ và Độ Bền
Nếu dự án yêu cầu tính thẩm mỹ cao, chúng tôi cung cấp inox và sắt thép xây dựng để đáp ứng nhu cầu của bạn. Từ tính năng bền bỉ của sắt thép xây dựng đến tính thẩm mỹ của inox, chúng tôi đảm bảo bạn có sự lựa chọn tốt nhất.
Kết Luận
Công ty Mạnh Tiến Phát không chỉ là một địa chỉ phân phối mà còn là một nguồn cung cấp toàn diện cho mọi dự án xây dựng. Với đa dạng sản phẩm, chất lượng đỉnh cao và sự cam kết vững chắc, chúng tôi là đối tác đáng tin cậy để bạn xây dựng những công trình đầy thành công và bền vững.