Thép hình U80 của nhà máy Á Châu ACS là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam, đặc biệt tại khu vực Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. Với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong ứng dụng, thép U80 là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình xây dựng và cơ khí.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tại Phường Bình Trị Đông
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS là tài liệu tham khảo quan trọng dành cho các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hình chất lượng cao. Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, rất phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí nặng. Với lợi thế kho hàng lớn, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và cung cấp chứng chỉ chất lượng đầy đủ. Đội ngũ tư vấn tận tâm sẵn sàng hỗ trợ miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.
Thông tin quan trọng
Đơn giá đã bao gồm chi phí bốc xếp tại kho.
Giá chưa bao gồm VAT 8% hoặc 10% tùy quy định.
Giá thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và vị trí công trình.
| STT | Quy cách | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | U50 Á Châu | 50 x 25 x 3.0 | 6 – 12 | 4.5 | 19,500 | ~ 526,500 | Báo giá tại kho |
| 2 | U65 Á Châu | 65 x 36 x 4.0 | 6 – 12 | 7.05 | 19,500 | ~ 824,850 | Quy cách phổ biến |
| 3 | U80 Á Châu | 80 x 40 x 4.0 | 6 – 12 | 8.6 | 19,500 | ~ 1,005,300 | Có sẵn hàng |
| 4 | U100 Á Châu | 100 x 46 x 4.5 | 6 – 12 | 10.6 | 19,500 | ~ 1,239,600 | Cắt theo yêu cầu |
| 5 | U120 Á Châu | 120 x 52 x 4.8 | 6 – 12 | 14.0 | 19,500 | ~ 1,638,000 | Hàng luôn sẵn kho |
| 6 | U150 Á Châu | 150 x 75 x 5.2 | 6 – 12 | 18.6 | 19,500 | ~ 2,176,200 | Đơn hàng lớn giá tốt |
| 7 | U200 Á Châu | 200 x 80 x 6.0 | 6 – 12 | 25.4 | 19,500 | ~ 2,973,600 | Nhận gia công quy cách |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
1. Bảng Báo Giá Thép Hình U80 Á Châu ACS Tại Phường Bình Trị Đông: Ứng Dụng Trong Ngành Xây Dựng
Thép hình U80 Á Châu ACS là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng. Tại Phường Bình Trị Đông, khu vực tập trung nhiều dự án xây dựng và công nghiệp, thép U80 được ưa chuộng nhờ giá cả cạnh tranh và khả năng đáp ứng nhu cầu đa dạng.
Ứng Dụng Trong Ngành Xây Dựng
Thép hình U80 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Phường Bình Trị Đông nhờ thiết kế hình chữ U, mang lại độ bền và khả năng chịu lực vượt trội. Một số ứng dụng chính bao gồm:
- Khung nhà thép tiền chế: Thép U80 được sử dụng làm dầm phụ, cột chống, hoặc khung mái, giúp giảm trọng lượng công trình mà vẫn đảm bảo độ bền.
- Cầu đường: Dùng trong lan can, khung biển báo, hoặc trụ đỡ cầu vượt, nhờ khả năng chịu lực uốn và cắt tốt.
- Nhà xưởng công nghiệp: Thép U80 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà xưởng quy mô lớn tại khu công nghiệp Bình Trị Đông.
- Cơ khí chế tạo: Sử dụng trong sản xuất giá đỡ, khung máy móc, hoặc băng tải nhờ tính linh hoạt trong gia công.
- Công trình dân dụng: Làm khung cửa, hàng rào, hoặc các cấu kiện trang trí trong nhà ở và công trình thương mại.
Thép U80 Á Châu ACS được sản xuất với độ chính xác cao, phù hợp cho các dự án yêu cầu chất lượng ổn định và chi phí hợp lý. Khu vực Phường Bình Trị Đông, với vị trí gần các khu công nghiệp lớn, là nơi lý tưởng để phân phối và cung cấp thép nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu xây dựng ngày càng tăng.
2. Tính Đàn Hồi Của Thép Hình U80
Tính đàn hồi là một trong những đặc tính quan trọng của thép hình U80, góp phần đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền lâu dài trong các công trình. Tính đàn hồi được định nghĩa là khả năng của vật liệu trở về trạng thái ban đầu sau khi chịu tác động của ngoại lực mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
2.1. Mô-đun Đàn Hồi
- Mô-đun Young (E): Thép U80 Á Châu ACS có mô-đun đàn hồi khoảng 200 GPa, cho thấy khả năng chống biến dạng đàn hồi cao. Điều này có nghĩa là thép có thể chịu được lực kéo hoặc nén lớn mà vẫn giữ được hình dạng ban đầu.
- Giới hạn đàn hồi: Với mác thép SS400 hoặc A36, giới hạn đàn hồi của thép U80 nằm trong khoảng 235-250 MPa, đảm bảo thép không bị biến dạng vĩnh viễn trong điều kiện tải trọng thông thường.
2.2. Ưu Điểm Của Tính Đàn Hồi
- Khả năng hấp thụ năng lượng: Thép U80 có thể hấp thụ năng lượng từ các tải trọng động (như rung lắc từ gió hoặc máy móc) mà không bị nứt gãy.
- Phù hợp với tải trọng lặp lại: Trong các công trình như cầu đường hoặc nhà xưởng, thép U80 chịu được các chu kỳ tải trọng lặp lại mà vẫn duy trì độ bền.
- Dễ gia công: Tính đàn hồi tốt giúp thép dễ dàng được uốn, cắt, hoặc định hình mà không làm giảm chất lượng cấu trúc.
2.3. Ứng Dụng Thực Tế
- Trong các công trình nhà thép tiền chế tại Phường Bình Trị Đông, tính đàn hồi của thép U80 giúp giảm thiểu nguy cơ nứt gãy khi chịu tải trọng gió hoặc rung động từ thiết bị công nghiệp.
- Trong các dự án cầu vượt, thép U80 đảm bảo khả năng chịu lực lặp lại từ xe cộ mà không bị biến dạng.
Tính đàn hồi của thép U80 là yếu tố quan trọng giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình yêu cầu độ bền và độ an toàn cao.
3. Các Chỉ Số Chịu Nhiệt Và Chịu Lực Của Thép Hình U80
Thép hình U80 Á Châu ACS được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về khả năng chịu nhiệt và chịu lực, phù hợp với điều kiện khí hậu và môi trường đa dạng tại Việt Nam, đặc biệt tại khu vực Phường Bình Trị Đông.
3.1. Chỉ Số Chịu Nhiệt
- Nhiệt độ hoạt động tối ưu: Thép U80 hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ từ -20°C đến 500°C. Ở nhiệt độ cao hơn, thép có thể mất dần độ cứng và độ bền.
- Giới hạn chịu nhiệt: Thép U80 bắt đầu giảm cường độ chịu kéo khi nhiệt độ vượt quá 600°C, do cấu trúc vi mô của thép bị thay đổi. Để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao (như lò luyện kim), cần sử dụng thép hợp kim đặc biệt hoặc lớp phủ chống nhiệt.
- Ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao: Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống oxy hóa tốt hơn thép đen, giúp duy trì độ bền trong điều kiện nhiệt độ cao và độ ẩm lớn, chẳng hạn như các nhà máy tại khu công nghiệp Bình Trị Đông.
3.2. Chỉ Số Chịu Lực
- Cường độ chịu kéo: 360-400 MPa (tùy mác thép SS400, A36, hoặc CT3).
- Cường độ chịu nén: Thép U80 có khả năng chịu nén cao nhờ cấu trúc hình chữ U, giúp phân tán lực đều trên toàn bộ mặt cắt.
- Tải trọng uốn: Thép U80 chịu được tải trọng uốn lớn, phù hợp làm dầm phụ hoặc khung mái trong các công trình nhà xưởng.
- Tải trọng cắt: Với độ dày từ 3.0-6.0mm, thép U80 đáp ứng tốt các yêu cầu về lực cắt, đảm bảo an toàn trong các ứng dụng kỹ thuật phức tạp.
3.3. Tiêu Chuẩn Kiểm Tra
- Tiêu chuẩn quốc tế: Thép U80 Á Châu ACS tuân thủ các tiêu chuẩn như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), và TCVN 7472:2005 (Việt Nam).
- Thử nghiệm cơ tính: Các bài kiểm tra kéo, nén, uốn, và cắt được thực hiện tại nhà máy để đảm bảo thép đáp ứng các chỉ số chịu lực và chịu nhiệt.
3.4. Ứng Dụng Thực Tế
- Trong các công trình nhà xưởng tại Phường Bình Trị Đông, thép U80 được sử dụng làm khung chịu lực, đảm bảo an toàn dưới tác động của nhiệt độ và tải trọng lớn.
- Trong các dự án cầu đường, thép U80 chịu được nhiệt độ thay đổi giữa ngày và đêm, đồng thời đáp ứng tải trọng từ xe cộ và gió bão.
4. Dây Chuyền Sản Xuất Thép Hình U80 Á Châu ACS
Nhà máy Á Châu ACS sử dụng dây chuyền sản xuất hiện đại, đảm bảo thép hình U80 đạt chất lượng cao và độ chính xác tối ưu. Dưới đây là quy trình sản xuất chi tiết:
4.1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu
- Nguyên liệu thô: Thép U80 được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, thường là thép carbon thấp (SS400, A36) hoặc thép hợp kim nhẹ.
- Kiểm tra chất lượng phôi: Phôi thép được kiểm tra thành phần hóa học và cơ tính để đảm bảo không có tạp chất hoặc khuyết tật.
4.2. Cán Nóng
- Nung phôi: Phôi thép được nung ở nhiệt độ 1200-1300°C trong lò nung liên tục để đạt trạng thái dẻo, dễ định hình.
- Cán định hình: Phôi thép được đưa qua hệ thống cán nóng, tạo ra hình dạng chữ U với kích thước chính xác (chiều cao bụng 80mm, chiều rộng cánh 38-45mm).
- Làm nguội: Thép sau khi cán được làm nguội bằng nước hoặc không khí để cố định hình dạng và tăng độ bền.
4.3. Xử Lý Bề Mặt
- Làm sạch: Bề mặt thép được làm sạch bằng phun cát hoặc axit để loại bỏ gỉ sét và tạp chất.
- Mạ kẽm (tùy chọn): Thép có thể được mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.
4.4. Kiểm Tra Và Đóng Gói
- Kiểm tra chất lượng: Thép U80 được kiểm tra kích thước, độ bền, và bề mặt theo tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc ASTM A36.
- Đóng gói: Thép được bó thành từng bó, dán tem nhãn, và kèm chứng chỉ CO-CQ trước khi xuất xưởng.
4.5. Đặc Điểm Dây Chuyền
- Công nghệ hiện đại: Á Châu ACS sử dụng dây chuyền cán nóng nhập khẩu từ Nhật Bản, đảm bảo sai số kích thước dưới 0.5mm.
- Tự động hóa cao: Hệ thống điều khiển tự động giúp tối ưu hóa hiệu suất và chất lượng sản phẩm.
- Thân thiện môi trường: Nhà máy áp dụng công nghệ tái chế khí thải và xử lý nước thải, giảm tác động đến môi trường.
Dây chuyền sản xuất khép kín và hiện đại của Á Châu ACS đảm bảo thép U80 đạt tiêu chuẩn cao, đáp ứng nhu cầu của các công trình lớn tại Phường Bình Trị Đông và khu vực lân cận.
5. Thép Hình U80 Có Thể Được Hàn Không?
Thép hình U80 Á Châu ACS có khả năng hàn tốt, nhờ thành phần hóa học và cấu trúc vi mô phù hợp. Dưới đây là các yếu tố liên quan đến khả năng hàn của thép U80:
5.1. Khả Năng Hàn
Thành phần hóa học: Thép U80 (mác SS400, A36, hoặc CT3) có hàm lượng carbon thấp (dưới 0.25%), giúp giảm nguy cơ nứt khi hàn.
Phương pháp hàn: Thép U80 phù hợp với nhiều phương pháp hàn, bao gồm:
- Hàn hồ quang tay (SMAW): Phù hợp cho các công trình nhỏ, sử dụng que hàn thông dụng.
- Hàn MIG/MAG: Tốc độ hàn nhanh, phù hợp cho nhà xưởng và công trình lớn.
- Hàn TIG: Mang lại mối hàn đẹp, độ chính xác cao, thường dùng cho các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ.
Độ bền mối hàn: Mối hàn của thép U80 có độ bền tương đương hoặc gần bằng vật liệu gốc, đảm bảo an toàn cho cấu trúc.
5.2. Lưu Ý Khi Hàn
- Làm sạch bề mặt: Loại bỏ rỉ sét, dầu mỡ, hoặc lớp mạ kẽm trước khi hàn để đảm bảo chất lượng mối hàn.
- Chọn que hàn phù hợp: Sử dụng que hàn có thành phần tương thích với mác thép (ví dụ: que hàn E6013 cho SS400).
- Kiểm soát nhiệt độ: Tránh hàn ở nhiệt độ quá cao để ngăn ngừa biến dạng hoặc thay đổi cấu trúc vi mô của thép.
- Xử lý sau hàn: Đối với thép mạ kẽm, cần sơn phủ hoặc mạ lại khu vực mối hàn để bảo vệ chống ăn mòn.
5.3. Ứng Dụng Hàn
- Khung nhà thép: Thép U80 được hàn để tạo thành khung nhà xưởng, cột chống, hoặc dầm phụ.
- Cơ khí chế tạo: Hàn thép U80 để sản xuất giá đỡ, khung máy, hoặc băng tải.
- Sửa chữa công trình: Thép U80 dễ dàng được hàn để gia cố hoặc sửa chữa các cấu kiện hư hỏng.
Khả năng hàn tốt của thép U80 Á Châu ACS giúp tăng tính linh hoạt trong thi công, đặc biệt tại các công trình ở Phường Bình Trị Đông, nơi yêu cầu tiến độ nhanh và chất lượng cao.
6. Làm Thế Nào Để Xác Định Chất Lượng Của Thép Hình U80 Á Châu ACS Khi Mua Hàng?
Việc xác định chất lượng thép hình U80 là yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình. Dưới đây là các bước kiểm tra chất lượng khi mua thép U80 Á Châu ACS tại Phường Bình Trị Đông:
6.1. Kiểm Tra Chứng Chỉ Chất Lượng
- Chứng chỉ CO-CQ: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ) từ nhà máy Á Châu ACS. Các chứng chỉ này xác nhận nguồn gốc và thông số kỹ thuật của thép.
- Tem nhãn: Kiểm tra tem nhãn trên bó thép, bao gồm thông tin về mác thép, kích thước, và lô sản xuất.
6.2. Kiểm Tra Bề Mặt Thép
- Độ nhẵn mịn: Bề mặt thép phải nhẵn, không có vết nứt, rỗ, hoặc bong tróc lớp mạ kẽm (nếu có).
- Độ đồng đều: Kiểm tra độ dày và kích thước của bụng và cánh thép, đảm bảo sai số trong phạm vi cho phép (dưới 0.5mm).
- Lớp mạ kẽm: Đối với thép mạ kẽm, kiểm tra độ dày và độ bám dính của lớp mạ bằng cách quan sát hoặc sử dụng thiết bị đo chuyên dụng.
6.3. Kiểm Tra Cơ Tính
- Thử nghiệm kéo: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp báo cáo thử nghiệm kéo, xác nhận cường độ chịu kéo (360-400 MPa) và giới hạn chảy (235-250 MPa).
- Thử nghiệm uốn: Kiểm tra khả năng uốn của thép để đảm bảo không bị nứt hoặc gãy khi gia công.
- Thử nghiệm va đập: Đánh giá khả năng chịu va đập của thép trong điều kiện tải trọng động.
6.4. Kiểm Tra Nguồn Gốc Và Nhà Phân Phối
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Công ty Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 của Á Châu ACS, đảm bảo cung cấp thép chính hãng với đầy đủ giấy tờ.
- Tránh hàng giả: Kiểm tra kỹ logo, tem nhãn, và chứng chỉ để tránh mua phải thép kém chất lượng hoặc không rõ nguồn gốc.
6.5. Kiểm Tra Trọng Lượng Và Kích Thước
- Đo kích thước: Sử dụng thước kẹp hoặc thước dây để kiểm tra chiều cao bụng (80mm), chiều rộng cánh (38-45mm), và độ dày (3.0-6.0mm).
- Cân trọng lượng: So sánh trọng lượng thực tế của bó thép với thông số tiêu chuẩn (28.2-36.6 kg/cây 6m) để đảm bảo không bị thiếu hụt.
6.6. Kiểm Tra Trong Quá Trình Sử Dụng
- Quan sát hiệu suất của thép trong quá trình thi công, chẳng hạn như độ bền khi hàn, khả năng chịu lực, hoặc dấu hiệu biến dạng.
- Nếu phát hiện bất kỳ vấn đề nào, liên hệ ngay với nhà cung cấp để được hỗ trợ.
Bằng cách thực hiện các bước kiểm tra trên, khách hàng tại Phường Bình Trị Đông có thể yên tâm về chất lượng thép U80 Á Châu ACS, đảm bảo hiệu quả và an toàn cho công trình.
7. Công Ty Mạnh Tiến Phát – Đơn Vị Phân Phối Thép Hình U80 Uy Tín
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt tại khu vực Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân. Với kinh nghiệm lâu năm và uy tín được khẳng định, công ty là đối tác tin cậy của nhiều dự án xây dựng lớn nhỏ.
7.1. Giới Thiệu Về Mạnh Tiến Phát
- Địa chỉ: Lô số 8, Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (gần Phường Bình Trị Đông).
- Sản phẩm chủ lực: Thép hình U, H, I, V, thép hộp, thép ống, tôn, và các vật liệu xây dựng khác.
- Thương hiệu phân phối: Á Châu ACS, Posco, Nhà Bè, An Khánh, và các sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Dịch vụ: Cung cấp thép theo yêu cầu, gia công cắt, hàn, mạ kẽm, và giao hàng tận nơi.
7.2. Ưu Điểm Khi Mua Thép U80 Tại Mạnh Tiến Phát
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm thép U80 đều đi kèm chứng chỉ CO-CQ, tem nhãn rõ ràng, và được nhập trực tiếp từ nhà máy Á Châu ACS.
- Giá cả hợp lý: Là đại lý cấp 1, công ty cung cấp giá cạnh tranh, kèm chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn tận tâm, hỗ trợ từ báo giá đến giao hàng và gia công theo yêu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Với kho hàng gần Phường Bình Trị Đông, công ty đảm bảo giao hàng đúng tiến độ trong khu vực TP. Hồ Chí Minh, và Đồng Nai.
Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép hình U80 chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của các công trình tại Phường Bình Trị Đông và khu vực lân cận.






