Thép hình U100 Á Châu ACS là lựa chọn tối ưu cho nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp, nhờ khả năng chịu lực, độ bền cao, và tính linh hoạt trong gia công. Việc chọn loại thép phù hợp, áp dụng các phương pháp chống rỉ sét, sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, và đảm bảo đóng gói chuyên nghiệp giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì chất lượng vượt trội. Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Đông Hưng Thuận cung cấp thép U100 Á Châu ACS chính hãng, kèm đầy đủ giấy tờ và dịch vụ hỗ trợ 24/7, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Đông Hưng Thuận
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép hình U100 Á Châu ACS được kiểm định chất lượng theo trình tự nào?
Kiểm định chất lượng thép hình U100 Á Châu ACS là một quy trình nghiêm ngặt, được thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36 và TCVN 7571, nhằm đảm bảo sản phẩm đạt độ bền, độ chính xác và an toàn. Công ty Cổ phần Thép Á Châu áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng (QC) theo chứng nhận ISO 9001:2015, với các bước kiểm định cụ thể như sau:
1. Kiểm tra nguyên liệu thô
- Mục đích: Đảm bảo phôi thép đạt yêu cầu về thành phần hóa học và cấu trúc vật liệu.
- Quy trình: Phân tích hóa học bằng máy quang phổ để kiểm tra tỷ lệ carbon (<0.25%), mangan, silic và các nguyên tố khác. Kiểm tra metallographic bằng kính hiển vi để phát hiện khuyết tật như lỗ rỗ hoặc tạp chất.
- Kết quả: Phôi thép đạt tiêu chuẩn SS400, đảm bảo độ dẻo và khả năng hàn.
2. Kiểm tra trong quá trình sản xuất
- Mục đích: Đảm bảo quy trình cán nóng và tạo hình đạt độ chính xác và đồng đều.
- Quy trình: Đo nhiệt độ lò nung (1200-1300°C) và kiểm soát tốc độ cán. Đo kích thước (chiều cao 100mm, chiều rộng cánh 45-50mm, độ dày 3.3-5.7mm) bằng thước kẹp và máy đo laser, đảm bảo sai số ±0.5mm.
- Kết quả: Thanh thép có tiết diện chữ U đồng đều, không có vết nứt hoặc biến dạng.
3. Kiểm tra cơ học
- Mục đích: Đánh giá độ bền kéo, giới hạn chảy và độ giãn dài.
- Quy trình: Thử nghiệm kéo (tensile test) theo ASTM E8 để xác định độ bền kéo (400-510 MPa), giới hạn chảy (235-275 MPa) và độ giãn dài (21-23%). Thử nghiệm uốn để kiểm tra khả năng chịu lực uốn.
- Kết quả: Thép U100 đạt các chỉ số cơ học, phù hợp cho nhà thép tiền chế và cầu đường.
4. Kiểm tra lớp mạ kẽm (nếu có)
- Mục đích: Đảm bảo lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi ăn mòn.
- Quy trình: Thử nghiệm phun sương muối (ASTM B117) trong 500-1000 giờ để kiểm tra khả năng chống gỉ. Đo độ dày mạ kẽm (50-100 µm) bằng máy đo từ tính. Kiểm tra tính bám dính (ASTM A123) bằng dao chuyên dụng.
- Kết quả: Lớp mạ kẽm bền, không bong tróc, phù hợp môi trường ẩm ướt tại Phường Đông Hưng Thuận.
5. Kiểm tra sản phẩm cuối
- Mục đích: Xác nhận sản phẩm hoàn thiện đáp ứng tiêu chuẩn.
- Quy trình: Kiểm tra trực quan để phát hiện khuyết tật bề mặt. Dán tem nhãn với thông tin mác thép, quy cách và ngày sản xuất. Gửi mẫu thử nghiệm độc lập nếu cần.
- Kết quả: Sản phẩm được dập logo “ACS” và cấp giấy chứng nhận chất lượng.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS kèm báo cáo kiểm định chất lượng, giúp khách hàng tại Phường Đông Hưng Thuận yên tâm sử dụng trong các dự án như nhà xưởng và cầu đường.
Thép hình U100 Á Châu ACS có thể được sử dụng trong những điều kiện nào?
Thép hình U100 Á Châu ACS được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong nhiều điều kiện khác nhau, từ môi trường đô thị đến công nghiệp, nhờ vào độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
1. Môi trường đô thị và dân dụng
- Điều kiện: Nhiệt độ trung bình (0-60°C), độ ẩm cao, môi trường tiếp xúc với mưa và bụi.
- Ứng dụng: Làm khung mái che, hàng rào hoặc nhà tạm tại Phường Đông Hưng Thuận. Thép mạ kẽm nhúng nóng chịu được độ ẩm cao, với tuổi thọ 15-20 năm.
- Ví dụ: Một dự án nhà ở tại Phường Đông Hưng Thuận sử dụng thép U100 làm khung mái che, chịu tải gió cấp 10.
2. Môi trường công nghiệp
- Điều kiện: Nhiệt độ trung bình (50-200°C), rung động từ máy móc, tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
- Ứng dụng: Làm khung đỡ máy móc, băng chuyền hoặc dầm ngang trong nhà xưởng. Thép U100 chịu tải trọng sàn 600kg/m² và rung động động cơ.
- Ví dụ: Nhà máy sản xuất linh kiện tại Phường Đông Hưng Thuận sử dụng thép U100 cho khung băng chuyền.
3. Môi trường ngoài trời
- Điều kiện: Nhiệt độ dao động lớn, tiếp xúc với mưa, nắng và muối (gần biển).
- Ứng dụng: Làm lan can cầu, khung đỡ đường ống hoặc cáp điện. Thép mạ kẽm nhúng nóng chống ăn mòn hiệu quả.
- Ví dụ: Một công trình lan can tại Phường Đông Hưng Thuận sử dụng thép U100 mạ kẽm, chịu được môi trường ẩm.
4. Môi trường nhiệt độ cao
- Điều kiện: Nhiệt độ dưới 400°C, như trong nhà máy chế biến.
- Ứng dụng: Làm khung đỡ trong môi trường nhiệt độ trung bình, với sơn chống cháy để tăng khả năng chịu nhiệt.
- Hạn chế: Trên 400°C, cần thép hợp kim đặc biệt.
Công ty Mạnh Tiến Phát tư vấn chọn thép U100 Á Châu ACS phù hợp với điều kiện sử dụng tại Phường Đông Hưng Thuận, đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Các tính chất cơ học của thép hình U100 Á Châu ACS
Tính chất cơ học của thép hình U100 Á Châu ACS là yếu tố cốt lõi, quyết định khả năng chịu lực và độ bền trong các ứng dụng xây dựng.
1. Độ bền kéo (Tensile Strength)
- Giá trị: 400-510 MPa.
- Ý nghĩa: Thép chịu được lực kéo lớn, phù hợp làm dầm ngang trong nhà thép tiền chế.
2. Giới hạn chảy (Yield Strength)
- Giá trị: 235-275 MPa.
- Ý nghĩa: Ngăn ngừa biến dạng vĩnh viễn, quan trọng trong các công trình chịu tải nén như cột phụ.
3. Độ giãn dài (Elongation)
- Giá trị: 21-23%.
- Ý nghĩa: Cho phép thép uốn cong mà không gãy, dễ gia công và lắp đặt.
4. Mômen quán tính (Moment of Inertia)
- Giá trị: Ix ≈ 80-100 cm⁴.
- Ý nghĩa: Tăng khả năng chống xoắn và chịu lực uốn, phù hợp cho khung đỡ mái.
5. Độ cứng (Hardness)
- Giá trị: Đạt tiêu chuẩn Brinell HB 120-140.
- Ý nghĩa: Chống mài mòn tốt trong môi trường công nghiệp.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS với báo cáo cơ học chi tiết, hỗ trợ khách hàng tại Phường Đông Hưng Thuận chọn sản phẩm phù hợp.
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng thép hình U100 Á Châu ACS
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp bảo vệ thép hình U100 Á Châu ACS khỏi ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt như Phường Đông Hưng Thuận. Quy trình này được thực hiện theo ASTM A123, bao gồm các bước sau:
1. Làm sạch bề mặt
- Thép được ngâm trong dung dịch tẩy gỉ (axit HCl) và rửa sạch để loại bỏ dầu, bụi và oxit.
- Mục đích: Đảm bảo bề mặt sạch, tăng độ bám dính của lớp mạ.
2. Xử lý dung dịch trợ dung (Fluxing)
- Thép được nhúng vào dung dịch kẽm clorua và amoni clorua để chuẩn bị bề mặt cho mạ kẽm.
- Mục đích: Ngăn ngừa oxi hóa trước khi nhúng kẽm.
3. Nhúng kẽm nóng
- Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450-480°C), tạo lớp mạ dày 50-100 µm.
- Mục đích: Tạo lớp kẽm bền, chống ăn mòn.
4. Làm nguội và kiểm tra
- Thép được làm nguội trong nước hoặc không khí, sau đó kiểm tra độ dày mạ và tính bám dính.
- Kết quả: Lớp mạ đồng đều, chịu được thử nghiệm phun sương muối 500 giờ.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS mạ kẽm nhúng nóng, đảm bảo tuổi thọ 15-20 năm tại Phường Đông Hưng Thuận.
Thép hình U100 Á Châu ACS có thể được sử dụng cùng với các loại thép hình khác không?
Thép hình U100 Á Châu ACS có thể kết hợp với các loại thép hình khác như thép I, H, hộp hoặc góc, tăng tính linh hoạt trong thiết kế và thi công.
1. Kết hợp với thép hình I hoặc H
- Ứng dụng: Thép U100 làm dầm phụ hoặc khung ngang, kết hợp với thép I/H làm cột chính trong nhà thép tiền chế.
- Lợi ích: Tăng độ cứng tổng thể, chịu tải trọng lớn hơn.
2. Kết hợp với thép hộp
- Ứng dụng: Thép U100 làm khung đỡ, thép hộp làm thanh giằng trong cầu đường.
- Lợi ích: Thép hộp tăng khả năng chịu xoắn, bổ trợ cho thép U100.
3. Kết hợp với thép góc
- Ứng dụng: Thép U100 làm khung chính, thép góc làm liên kết phụ trong hàng rào hoặc mái che.
- Lợi ích: Giảm trọng lượng, dễ lắp ráp.
4. Kết hợp với thép tấm
- Ứng dụng: Thép U100 làm khung, thép tấm làm bề mặt sàn hoặc mái.
- Lợi ích: Tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
Công ty Mạnh Tiến Phát tư vấn kết hợp thép U100 Á Châu ACS với các loại thép khác, đảm bảo tối ưu hóa thiết kế cho dự án tại Phường Đông Hưng Thuận.
Ứng dụng đa dạng của thép hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính kỹ thuật ưu việt:
- Nhà thép tiền chế: Làm dầm ngang, cột phụ hoặc khung đỡ mái.
- Cầu đường: Sử dụng làm lan can, khung đỡ hoặc cấu kiện chịu lực.
- Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị hoặc băng chuyền.
- Xây dựng dân dụng: Dùng trong hàng rào, mái che hoặc nhà tạm.
Tại Phường Đông Hưng Thuận, thép U100 Á Châu ACS xuất hiện trong các dự án như nhà máy sản xuất linh kiện ô tô, kho logistics và trung tâm thương mại. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao trong môi trường công nghiệp hóa nhanh.
Lợi ích khi mua thép hình U100 Á Châu ACS tại Công ty Mạnh Tiến Phát
Khi chọn mua thép U100 Á Châu ACS tại Công ty Mạnh Tiến Phát, khách hàng tại Phường Đông Hưng Thuận nhận được:
- Sản phẩm chính hãng: Thép có logo ACS và giấy chứng nhận chất lượng.
- Dịch vụ toàn diện: Hỗ trợ gia công, mạ kẽm và kiểm định chất lượng.
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư giúp tối ưu hóa thiết kế và chọn thép phù hợp.
- Giao hàng nhanh: Kho bãi tại Phường Đông Hưng Thuận đảm bảo giao hàng trong 24-48 giờ.
Thép hình U100 Á Châu ACS từ Công ty Mạnh Tiến Phát là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Phường Đông Hưng Thuận. Với quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, khả năng sử dụng trong đa dạng điều kiện, tính chất cơ học vượt trội, mạ kẽm nhúng nóng bền bỉ và khả năng kết hợp với các loại thép khác, sản phẩm này đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Liên hệ ngay để nhận tư vấn chi tiết và giải pháp tối ưu cho dự án của bạn!
Sự Đa Dạng và Chất Lượng: Khoản Đầu Tư Cho Xây Dựng Đáng Tin Cậy
Trong thế giới xây dựng đầy thách thức, việc chọn những sản phẩm và vật liệu xây dựng đáng tin cậy là yếu tố cốt lõi để đảm bảo sự thành công của một dự án. Mạnh Tiến Phát, với danh tiếng về sự đa dạng và chất lượng xuất sắc, đang tạo ra sự khác biệt đáng kể trong ngành xây dựng.
Sự Đa Dạng trong Sản Phẩm
Mạnh Tiến Phát là nguồn cung cấp đáng tin cậy về nhiều sản phẩm xây dựng đa dạng:
thép hình, thép hộp, Thép Ống: Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng kết cấu công trình và cơ sở hạ tầng.
Thép Cuộn và thép tấm: Sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất và xây dựng.
tôn: Tôn chất lượng cao là lựa chọn hàng đầu để lợp mái và xây dựng các công trình lớn.
Xà gồ: Sản phẩm này giúp xây dựng kết cấu trở nên dễ dàng và đáng tin cậy.
lưới B40: Đóng vai trò quan trọng trong việc gia cố bê tông và xây dựng các công trình cầu đường.
Máng xối và inox: Dùng trong nhiều ngành công nghiệp, từ thực phẩm đến hóa chất.
Chất Lượng Vượt Trội
Mạnh Tiến Phát luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Họ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và luôn đảm bảo rằng mọi sản phẩm sắt thép xây dựng đáp ứng sự tin tưởng của khách hàng. Sự chú trọng đến chất lượng này đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính an toàn và độ bền của mọi công trình xây dựng.
Mạnh Tiến Phát – Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Xây Dựng
Với sự đa dạng và chất lượng xuất sắc của sản phẩm, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng danh tiếng là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Khách hàng có thể tin tưởng rằng sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát sẽ giúp đảm bảo sự thành công và tính bền vững của mọi công trình xây dựng. Đây là sự đầu tư đáng giá cho một xây dựng đáng tin cậy.







