Thép hình U100 Á Châu ACS là sản phẩm thép chất lượng cao được sản xuất bởi nhà máy thép Á Châu, một trong những thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam. Với đặc tính chịu lực vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt khi được mạ kẽm hoặc sơn phủ, thép hình U100 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Đắk Lắk, từ khung thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp đến các ứng dụng cơ khí và dân dụng.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Đắk Lắk
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
1. Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Thép Hình U100 Á Châu ACS
Kiểm tra chất lượng thép hình U100 Á Châu ACS là bước quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với công trình tại Đắk Lắk. Các phương pháp kiểm tra bao gồm cả kiểm tra cảm quan và kiểm tra kỹ thuật chuyên sâu, giúp xác định tính chất cơ học, thành phần hóa học và tình trạng bề mặt của thép. Dưới đây là các phương pháp kiểm tra phổ biến:
1.1. Kiểm Tra Cảm Quan
Kiểm tra cảm quan là bước đầu tiên để đánh giá chất lượng thép U100 bằng mắt thường và các công cụ đơn giản. Các yếu tố cần kiểm tra bao gồm:
- Hình dạng và kích thước: Thép hình U100 có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh và độ dày theo quy cách tiêu chuẩn (ví dụ: U100x50x5.0mm). Sử dụng thước kẹp hoặc thước dây để đo kích thước, đảm bảo sai số trong giới hạn ±2% theo tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc TCVN 7472:2005. Bề mặt thép phải phẳng, không bị cong vênh, nứt hoặc biến dạng.
- Bề mặt: Thép đen có màu xanh đen đặc trưng, mịn và không có dấu hiệu gỉ sét. Thép mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt xám trắng, sáng bóng, lớp mạ đồng đều, không bong tróc hay loang lổ. Bề mặt phải sạch, không có dầu mỡ, bụi bẩn hoặc cặn kim loại.
- Nhãn mác: Thép U100 Á Châu ACS chính hãng được in nhãn mác rõ ràng, bao gồm thông tin về nhà sản xuất, mác thép (SS400, A36), tiêu chuẩn sản xuất, kích thước và mã lô hàng. Nhãn mác thường được in trực tiếp trên thanh thép hoặc gắn trên bó thép.
- Trọng lượng: Trọng lượng tiêu chuẩn của thép U100 là khoảng 9.36 kg/m (theo quy cách U100x50x5.0mm). Có thể sử dụng bảng tra trọng lượng hoặc cân thực tế để kiểm tra, đảm bảo không bị thiếu hụt do sử dụng nguyên liệu kém chất lượng.
- Âm thanh: Gõ nhẹ lên thép để kiểm tra âm thanh. Thép chất lượng cao phát ra âm thanh vang, chắc chắn, không có tiếng đục hoặc rỗng, thể hiện cấu trúc bên trong đồng nhất và không có khuyết tật.
1.2. Kiểm Tra Cơ Tính
Kiểm tra cơ tính đánh giá các đặc tính cơ học của thép, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền. Các phương pháp bao gồm:
- Thử nghiệm độ bền kéo: Được thực hiện theo ASTM A370 hoặc TCVN 197, thử nghiệm này đo độ bền kéo (tối thiểu 400 MPa với mác thép SS400) và độ giãn dài (17-24%). Mẫu thép được kéo cho đến khi đứt để đánh giá khả năng chịu tải.
- Thử nghiệm độ cứng: Sử dụng phương pháp Brinell, Rockwell hoặc Vickers để đo độ cứng, thường nằm trong khoảng 120-140 HB đối với thép U100 Á Châu ACS.
- Thử nghiệm va đập: Đánh giá khả năng chịu va đập của thép, đảm bảo thép không bị giòn gãy trong điều kiện tải trọng động.
1.3. Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học
Thành phần hóa học của thép U100 được phân tích bằng máy quang phổ hoặc các phương pháp hóa học để đảm bảo hàm lượng carbon, mangan, lưu huỳnh, phốt-pho và các nguyên tố khác nằm trong giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc ASTM A36. Ví dụ, mác thép SS400 có hàm lượng carbon tối đa 0.25%, mangan tối đa 1.4%, và lưu huỳnh/phốt-pho dưới 0.05%.
1.4. Kiểm Tra Không Phá Hủy (NDT)
Các phương pháp không phá hủy được sử dụng để phát hiện khuyết tật bên trong thép mà không làm hỏng mẫu:
- Kiểm tra siêu âm: Sử dụng sóng siêu âm để phát hiện các lỗ rỗng, vết nứt hoặc tạp chất bên trong thép. Phương pháp này phù hợp với các công trình yêu cầu độ chính xác cao như khung thép tiền chế.
- Kiểm tra từ tính: Phát hiện các khuyết tật bề mặt và gần bề mặt bằng cách sử dụng từ trường.
- Chụp X-quang: Sử dụng tia X để kiểm tra cấu trúc bên trong, đặc biệt với các mối hàn hoặc thép gia công.
1.5. Kiểm Tra Lớp Mạ Kẽm
Nếu thép U100 được mạ kẽm nhúng nóng, cần kiểm tra độ dày và độ bám dính của lớp mạ theo ISO 1461. Độ dày màng kẽm phải đạt tối thiểu 50-70 micromet, được đo bằng thiết bị chuyên dụng. Thử nghiệm độ bám dính được thực hiện bằng cách rạch lưới (theo ISO 2409) để đảm bảo lớp mạ không bong tróc.
1.6. Kiểm Tra Chứng Chỉ và Hồ Sơ
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ) cho thép hình U100 Á Châu ACS. Các chứng chỉ này xác nhận sản phẩm đạt các tiêu chuẩn như JIS G3101, ASTM A36 hoặc TCVN 7472:2005, đồng thời cung cấp thông tin về lô hàng, nhà sản xuất và kết quả kiểm định. Khách hàng tại Đắk Lắk nên yêu cầu kiểm tra các chứng chỉ này để đảm bảo sản phẩm chính hãng.
Các phương pháp kiểm tra trên, từ cảm quan đến kỹ thuật chuyên sâu, giúp đảm bảo thép U100 Á Châu ACS đạt chất lượng cao, phù hợp với các công trình tại Đắk Lắk.
2. Thép Hình U100 Á Châu ACS Có Phù Hợp Với Công Trình Khung Thép Tiền Chế?
Khung thép tiền chế là giải pháp xây dựng hiện đại, tiết kiệm chi phí và thời gian, được sử dụng phổ biến tại Đắk Lắk trong các công trình như nhà xưởng, kho bãi, trung tâm thương mại và nhà máy công nghiệp. Thép hình U100 Á Châu ACS, với đặc tính kỹ thuật vượt trội, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình này. Dưới đây là các lý do chứng minh tính phù hợp của thép U100 trong khung thép tiền chế:
2.1. Khả Năng Chịu Lực Vượt Trội
Thép hình U100 có mặt cắt hình chữ U, với chiều cao thân 100mm và độ dày từ 4.5-5.0mm, mang lại khả năng chịu lực uốn, lực nén và lực xoắn tốt. Theo tiêu chuẩn JIS G3101, mác thép SS400 có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa, phù hợp với các cấu kiện chịu lực chính như dầm, cột hoặc giằng trong khung thép tiền chế.
2.2. Tính Ổn Định Kết Cấu
Cấu trúc hình chữ U cung cấp độ cứng cao theo cả chiều dọc và ngang, giúp tăng độ ổn định cho khung thép tiền chế. Thép U100 Á Châu ACS được cán nóng với các góc bên trong chính xác, đảm bảo độ thẳng và độ phẳng, giảm thiểu nguy cơ biến dạng trong quá trình lắp ráp.
2.3. Dễ Gia Công và Lắp Ráp
Thép U100 dễ dàng cắt, hàn, khoan hoặc uốn theo thiết kế, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công. Trong các công trình khung thép tiền chế tại Đắk Lắk, thép U100 thường được sử dụng để làm các thanh giằng, khung phụ hoặc kết cấu mái, đảm bảo tiến độ thi công nhanh chóng. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công thép U100 theo yêu cầu, đáp ứng mọi bản vẽ thiết kế.
2.4. Khả Năng Chống Ăn Mòn
Thép U100 Á Châu ACS có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khí hậu nhiệt đới ẩm của Đắk Lắk. Lớp mạ kẽm nhúng nóng đạt độ dày 50-100 micromet, bảo vệ thép khỏi gỉ sét trong 20-30 năm, phù hợp với các công trình ngoài trời như nhà xưởng hoặc kho bãi.
2.5. Ứng Dụng Cụ Thể Trong Khung Thép Tiền Chế
Trong khung thép tiền chế, thép U100 được sử dụng cho các bộ phận như:
- Thanh giằng: Tăng độ cứng và ổn định cho khung thép.
- Khung mái: Làm xà gồ hoặc thanh đỡ mái tôn.
- Cột phụ: Hỗ trợ kết cấu chính trong các nhà xưởng quy mô vừa và nhỏ.
- Kết cấu sàn: Làm dầm sàn hoặc khung đỡ sàn thép.
Nhờ tính linh hoạt và độ bền, thép U100 Á Châu ACS đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của khung thép tiền chế, từ nhà xưởng công nghiệp đến các công trình dân dụng tại Đắk Lắk.
2.6. Tuân Thủ Tiêu Chuẩn Thi Công
Thép U100 Á Châu ACS tuân thủ tiêu chuẩn TCXDVN 170:2007 về gia công, lắp ráp và nghiệm thu kết cấu thép. Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, tính chất cơ học và bề mặt trước khi sử dụng, đảm bảo phù hợp với các bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật của khung thép tiền chế.
Với những ưu điểm trên, thép hình U100 Á Châu ACS là vật liệu lý tưởng cho các công trình khung thép tiền chế tại Đắk Lắk, đặc biệt khi được cung cấp bởi Công ty Mạnh Tiến Phát với chất lượng đảm bảo và dịch vụ chuyên nghiệp.
3. Xử Lý Gỉ Sét Nhẹ Trên Thép Hình U100 Á Châu ACS
Gỉ sét nhẹ là hiện tượng phổ biến trên thép đen hoặc thép mạ kẽm khi tiếp xúc với độ ẩm hoặc môi trường khắc nghiệt tại Đắk Lắk. Nếu được xử lý đúng cách, thép hình U100 Á Châu ACS bị gỉ sét nhẹ vẫn có thể được phục hồi để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ. Dưới đây là các phương pháp xử lý gỉ sét nhẹ hiệu quả:
3.1. Làm Sạch Bằng Cơ Học
Phương pháp cơ học sử dụng công cụ hoặc thiết bị để loại bỏ gỉ sét trên bề mặt thép. Các kỹ thuật phổ biến bao gồm:
- Chà nhám: Sử dụng giấy nhám (kích thước hạt 80-120) hoặc máy chà nhám để loại bỏ lớp gỉ sét nhẹ. Phương pháp này phù hợp với các khu vực nhỏ hoặc chi tiết góc cạnh.
- Phun cát (Sandblasting): Sử dụng cát hoặc hạt mài để phun lên bề mặt, loại bỏ gỉ sét và tạo độ nhám cho lớp sơn phủ sau này. Đạt độ sạch Sa 2.5 theo ISO 8501-1.
- Chổi thép hoặc bàn chải kim loại: Dùng chổi thép để cọ sạch gỉ sét trên bề mặt, phù hợp với các trường hợp gỉ sét mỏng.
3.2. Làm Sạch Bằng Hóa Học
Phương pháp hóa học sử dụng dung dịch để loại bỏ gỉ sét, đặc biệt hiệu quả với các khu vực khó tiếp cận:
- Tẩy gỉ bằng axit: Sử dụng dung dịch axit phosphoric hoặc axit hydrochloric (nồng độ 5-10%) để làm sạch gỉ sét. Sau khi tẩy, thép cần được rửa sạch bằng nước và sấy khô để trung hòa axit.
- Dung dịch tẩy gỉ chuyên dụng: Các sản phẩm tẩy gỉ thương mại như Rust-Oleum hoặc WD-40 Specialist Rust Remover có thể được sử dụng để loại bỏ gỉ sét nhẹ, an toàn và hiệu quả.
3.3. Bảo Vệ Bề Mặt Sau Xử Lý
Sau khi loại bỏ gỉ sét, cần bảo vệ bề mặt thép để ngăn chặn gỉ sét tái phát:
- Sơn lót chống gỉ: Áp dụng lớp sơn lót giàu kẽm hoặc sơn epoxy để tạo lớp bảo vệ ban đầu. Độ dày màng sơn khô (NDFT) nên đạt 40-80 micromet.
- Sơn phủ: Sử dụng sơn epoxy, polyurethane hoặc sơn dầu alkyd để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ. Độ dày màng sơn tổng cộng từ 100-200 micromet theo TCVN 8790:2011.
- Mạ kẽm bổ sung: Nếu thép đã bị gỉ sét nhẹ, có thể mạ kẽm lại bằng phương pháp nhúng nóng hoặc điện phân để khôi phục lớp bảo vệ.
3.4. Lưu Ý Khi Xử Lý Gỉ Sét
Để đảm bảo hiệu quả xử lý gỉ sét trên thép U100, cần lưu ý:
- An toàn lao động: Sử dụng găng tay, kính bảo hộ và khẩu trang khi làm việc với axit hoặc phun cát.
- Bảo quản sau xử lý: Thép sau khi làm sạch cần được bảo quản trong kho khô ráo, tránh tiếp xúc với độ ẩm.
- Kiểm tra định kỳ: Theo dõi tình trạng bề mặt thép trong quá trình sử dụng để phát hiện và xử lý gỉ sét sớm.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ xử lý gỉ sét và sơn phủ thép U100 theo yêu cầu, đảm bảo bề mặt thép luôn trong trạng thái tốt nhất cho các công trình tại Đắk Lắk.
4. Có Thể Sơn Tĩnh Điện Trực Tiếp Lên Thép Hình U100 Á Châu ACS Không?
Sơn tĩnh điện là phương pháp phủ bề mặt tiên tiến, sử dụng bột sơn khô được phun lên thép bằng súng phun tĩnh điện, sau đó nung ở nhiệt độ cao (180-200°C) để tạo lớp phủ bền chắc. Phương pháp này mang lại độ bền, thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Tuy nhiên, việc sơn tĩnh điện trực tiếp lên thép hình U100 Á Châu ACS cần xem xét các yếu tố sau:
4.1. Tính Khả Thi của Sơn Tĩnh Điện
Thép hình U100 Á Châu ACS có thể được sơn tĩnh điện trực tiếp nếu bề mặt được chuẩn bị đúng cách. Sơn tĩnh điện phù hợp với cả thép đen và thép mạ kẽm, nhưng yêu cầu bề mặt sạch, không có gỉ sét, dầu mỡ hoặc tạp chất. Lớp sơn tĩnh điện thường đạt độ dày 60-120 micromet, cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt tại Đắk Lắk.
4.2. Quy Trình Sơn Tĩnh Điện
Để sơn tĩnh điện trực tiếp lên thép U100, cần thực hiện các bước sau:
- Chuẩn bị bề mặt: Làm sạch thép bằng phun cát (đạt độ sạch Sa 2.5) hoặc tẩy hóa học để loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ và tạp chất. Bề mặt phải nhám nhẹ để tăng độ bám dính.
- Sơn lót (nếu cần): Với thép đen, có thể áp dụng lớp sơn lót giàu kẽm để tăng khả năng chống gỉ trước khi sơn tĩnh điện.
- Phun sơn tĩnh điện: Sử dụng súng phun tĩnh điện để phủ bột sơn (thường là sơn polyester hoặc epoxy) lên bề mặt thép. Bột sơn bám vào thép nhờ lực tĩnh điện.
- Nung chảy: Đưa thép vào lò nung ở nhiệt độ 180-200°C trong 10-20 phút để bột sơn chảy và tạo thành lớp phủ đồng đều.
- Kiểm tra: Kiểm tra độ dày màng sơn, độ bám dính (theo ISO 2409) và khả năng chống ăn mòn (theo ISO 4628).
4.3. Ưu Điểm của Sơn Tĩnh Điện
Sơn tĩnh điện mang lại nhiều lợi ích cho thép U100:
- Độ bền cao: Lớp sơn tĩnh điện có khả năng chống ăn mòn, chống tia UV và chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, phù hợp với khí hậu Đắk Lắk.
- Thẩm mỹ: Bề mặt sơn mịn, bóng, đa dạng màu sắc, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Thân thiện môi trường: Sơn tĩnh điện không sử dụng dung môi, giảm thiểu khí thải độc hại.
- Tiết kiệm chi phí: Lớp sơn bền, ít cần bảo trì, giảm chi phí bảo dưỡng dài hạn.
4.4. Hạn Chế và Lưu Ý
Mặc dù sơn tĩnh điện có nhiều ưu điểm, nhưng có một số hạn chế khi áp dụng trực tiếp lên thép U100:
- Yêu cầu thiết bị chuyên dụng: Sơn tĩnh điện cần hệ thống phun sơn và lò nung hiện đại, không phù hợp với thi công thủ công tại công trường.
- Khó sửa chữa: Nếu lớp sơn bị trầy xước, việc sửa chữa cần thực hiện tại nhà máy, không thể sơn dặm tại chỗ như sơn dầu.
- Chi phí ban đầu: Sơn tĩnh điện có chi phí cao hơn sơn dầu hoặc sơn epoxy thông thường, nhưng bù lại độ bền lâu dài.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ sơn tĩnh điện cho thép U100 Á Châu ACS, sử dụng công nghệ hiện đại và bột sơn chất lượng cao, đảm bảo lớp phủ bền đẹp và phù hợp với các công trình tại Đắk Lắk.
5. Thép Hình U100 Á Châu ACS Có Chứng Nhận ISO Về Quản Lý Chất Lượng Không?
Chứng nhận ISO về quản lý chất lượng, đặc biệt là ISO 9001, là tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo quy trình sản xuất và phân phối sản phẩm đạt chất lượng ổn định và đáp ứng yêu cầu khách hàng. Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất bởi nhà máy thép Á Châu, một trong những đơn vị uy tín tại Việt Nam, và sản phẩm này thường đi kèm các chứng nhận chất lượng.
5.1. Chứng Nhận ISO 9001
Nhà máy thép Á Châu áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo:
- Quy trình sản xuất chuẩn hóa: Từ khâu lựa chọn nguyên liệu, cán nóng, kiểm tra chất lượng đến đóng gói và vận chuyển.
- Kiểm soát chất lượng: Mỗi lô thép U100 được kiểm tra nghiêm ngặt về kích thước, cơ tính và thành phần hóa học.
- Cải tiến liên tục: Nhà máy thường xuyên cải tiến công nghệ và quy trình để nâng cao chất lượng sản phẩm.
Chứng nhận ISO 9001 của nhà máy Á Châu được cấp bởi các tổ chức uy tín như TUV, SGS hoặc Bureau Veritas, xác nhận thép U100 đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
5.2. Chứng Nhận Khác
Ngoài ISO 9001, thép hình U100 Á Châu ACS còn có thể đạt các chứng nhận khác như:
- ISO 14001: Hệ thống quản lý môi trường, đảm bảo quy trình sản xuất thân thiện với môi trường.
- Chứng chỉ CO-CQ: Chứng chỉ xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ) xác nhận nguồn gốc và chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36 hoặc TCVN 7472:2005.
- Chứng nhận hợp chuẩn TCVN: Sản phẩm được kiểm định bởi các tổ chức như OPACONTROL, đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn Việt Nam.
5.3. Lợi Ích của Chứng Nhận ISO
Chứng nhận ISO mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng tại Đắk Lắk:
- Đảm bảo chất lượng: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
- Minh bạch nguồn gốc: Chứng chỉ CO-CQ giúp khách hàng yên tâm về xuất xứ và chất lượng thép.
- Tăng uy tín công trình: Sử dụng thép có chứng nhận ISO giúp đáp ứng các yêu cầu đấu thầu hoặc nghiệm thu dự án.
Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS kèm đầy đủ chứng chỉ ISO 9001 và các chứng nhận liên quan, đảm bảo chất lượng và sự tin cậy cho mọi dự án tại Đắk Lắk.
6. Tại Sao Nên Chọn Công ty Mạnh Tiến Phát?
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS hàng đầu tại Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên. Với kinh nghiệm lâu năm và dịch vụ chuyên nghiệp, công ty mang đến nhiều lợi ích:
- Sản phẩm chính hãng: Thép U100 Á Châu ACS được nhập trực tiếp từ nhà máy, kèm chứng chỉ CO-CQ.
- Dịch vụ gia công: Cắt, uốn, hàn, mạ kẽm, sơn tĩnh điện theo yêu cầu thiết kế.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, hỗ trợ giao hàng tận nơi tại Đắk Lắk.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên sẵn sàng hỗ trợ lựa chọn sản phẩm và giải pháp kỹ thuật.
- Cam kết chất lượng: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN và ISO, đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
Với chi nhánh và kho bãi tại các tỉnh miền Nam, Mạnh Tiến Phát đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại Đắk Lắk một cách nhanh chóng và hiệu quả.
7. Ứng Dụng Thép Hình U100 Á Châu ACS tại Đắk Lắk
Đắk Lắk là tỉnh có tốc độ phát triển nhanh với nhiều khu công nghiệp, nông nghiệp và dự án xây dựng. Thép hình U100 Á Châu ACS được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Khung thép tiền chế: Làm khung nhà xưởng, kho bãi, trung tâm thương mại.
- Công trình giao thông: Sử dụng trong kết cấu cầu, lan can hoặc cột chống.
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, giàn trồng cây hoặc chuồng trại.
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất khung máy móc, băng tải hoặc thiết bị công nghiệp.
- Dân dụng: Làm khung cửa, cổng, vách ngăn hoặc kệ chứa hàng.
Với sự hỗ trợ của Công ty Mạnh Tiến Phát, các dự án tại Đắk Lắk có thể tận dụng tối đa ưu điểm của thép U100 để đạt hiệu quả kinh tế và kỹ thuật cao.
Thép hình U100 Á Châu ACS là vật liệu xây dựng chất lượng cao, phù hợp với các công trình khung thép tiền chế, cơ khí và dân dụng tại Đắk Lắk. Việc kiểm tra chất lượng bằng các phương pháp cảm quan, cơ tính và không phá hủy, cùng với xử lý gỉ sét đúng cách, sơn tĩnh điện và chứng nhận ISO, đảm bảo sản phẩm đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Công ty Mạnh Tiến Phát, với uy tín và kinh nghiệm, là đối tác đáng tin cậy để cung cấp thép U100 chính hãng, cùng các dịch vụ gia công, vận chuyển và tư vấn chuyên nghiệp. Liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận giải pháp tối ưu cho dự án của bạn tại Đắk Lắk.







