Với độ bền vượt trội, khả năng chịu lực cao cùng lớp mạ kẽm chống ăn mòn hiệu quả, thép hình I250 An Khánh AKS là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ an toàn và tuổi thọ cao. Sản phẩm không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt trong ngành xây dựng, cơ khí và kết cấu thép, mà còn phù hợp cho các dự án trọng điểm như nhà xưởng, cầu cảng, nhà thép tiền chế, và các công trình dân dụng quy mô lớn.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS tại Quận 6 – Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS mới nhất, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với ưu thế là nhà phân phối uy tín, kho hàng lớn và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, chúng tôi luôn đảm bảo giá thành cạnh tranh, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và tư vấn kỹ thuật tận tâm. Mọi nhu cầu về thép hình I250, hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá tốt nhất và dịch vụ chuyên nghiệp hàng đầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Thép hình I250 An Khánh AKS là một sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất bởi Công ty Thép An Khánh (AKS) – một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam. Với khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, và tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng, thép I250 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp cơ khí, và các dự án hạ tầng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về chất liệu, đặc điểm, cách kiểm tra độ dẻo, mác thép, tiêu chuẩn, chỉ số chống mài mòn, phương pháp cân khối lượng, và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp từ Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận 6, TP.HCM.
1. Thép Hình I250 An Khánh AKS Làm Từ Chất Liệu Gì và Có Những Đặc Điểm Nào?
1.1. Chất Liệu Sản Xuất Thép Hình I250 An Khánh AKS
Thép hình I250 An Khánh AKS được sản xuất từ phôi thép carbon chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, hoặc TCVN 7571-16. Thành phần hóa học của phôi thép thường bao gồm:
- Cacbon (C): ≤ 0.25%, đảm bảo độ cứng vừa phải và khả năng gia công tốt.
- Mangan (Mn): ≤ 1.4%, tăng cường độ bền và độ dẻo của thép.
- Silic (Si): ≤ 0.4%, cải thiện tính chất cơ học và khả năng chống oxy hóa.
- Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): ≤ 0.05%, giảm thiểu nguy cơ giòn gãy.
- Các nguyên tố vi lượng: Một số nguyên tố như Crom (Cr) hoặc Niken (Ni) có thể được bổ sung trong các mác thép đặc biệt để tăng khả năng chống ăn mòn.
Phôi thép được nhập khẩu từ các nhà cung cấp uy tín như Posco (Hàn Quốc), Nippon Steel (Nhật Bản), hoặc sản xuất trong nước tại các nhà máy đạt chuẩn ISO 9001. Quy trình sản xuất bao gồm nấu chảy phôi thép, cán nóng, và định hình thành dạng chữ “I” với kích thước chính xác.
1.2. Đặc Điểm Kỹ Thuật của Thép Hình I250
Thép hình I250 có mặt cắt ngang dạng chữ “I”, với hai cánh ngang song song và một phần bụng thẳng đứng nối hai cánh. Các đặc điểm kỹ thuật nổi bật bao gồm:
Kích thước tiêu chuẩn:
- Chiều cao bụng (h): 250mm.
- Chiều rộng cánh (b): 125mm hoặc 175mm (tùy phiên bản).
- Độ dày bụng (t1): 6-7mm.
- Độ dày cánh (t2): 9-11mm.
Chiều dài: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.
Trọng lượng: Khoảng 29,6 kg/m (161,4 kg/cây 6m hoặc 322,8 kg/cây 12m).
Mác thép phổ biến: SS400, A36, SM490B.
Bề mặt: Thép đen, mạ kẽm nhúng nóng, hoặc sơn tĩnh điện.
Mômen quán tính:
- Trục mạnh (Ix): ~8440 cm⁴.
- Trục yếu (Iy): ~340 cm⁴.
Môđun tiết diện (Wx): ~675 cm³.
Bán kính quán tính (r): ~10,8 cm (trục mạnh), ~3,3 cm (trục yếu).

1.3. Ưu Điểm của Thép I250 An Khánh AKS
- Khả năng chịu lực vượt trội: Nhờ thiết kế hình chữ “I”, thép I250 phân bố vật liệu tập trung ở hai cánh, tối ưu hóa khả năng chịu uốn và tải trọng.
- Độ bền cao: Thành phần hóa học và quy trình sản xuất hiện đại đảm bảo thép có độ bền kéo từ 400-550 MPa và giới hạn chảy 250-300 MPa.
- Tính linh hoạt: Dễ dàng gia công (cắt, hàn, uốn, khoan) để đáp ứng các yêu cầu thiết kế khác nhau.
- Khả năng chống ăn mòn: Thép mạ kẽm hoặc sơn phủ giúp tăng tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
- Hiệu quả kinh tế: Trọng lượng nhẹ hơn thép hình H, giúp giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
1.4. Ứng Dụng Thực Tế
Thép I250 được sử dụng trong:
- Xây dựng: Làm dầm, cột, khung nhà xưởng, nhà tiền chế, và cầu đường.
- Công nghiệp cơ khí: Chế tạo khung container, máy móc, và kệ kho.
- Đóng tàu: Làm khung và sàn tàu, nhờ khả năng chịu lực và độ bền cao.
2. Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Dẻo của Thép Hình I250 An Khánh AKS?
2.1. Tầm Quan Trọng của Độ Dẻo
Độ dẻo là khả năng của thép biến dạng mà không bị gãy hoặc nứt, đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu gia công uốn, hàn, hoặc chịu tải trọng động. Thép I250 An Khánh AKS có độ giãn dài từ 20-25%, đảm bảo tính dẻo dai phù hợp với các công trình phức tạp.
2.2. Phương Pháp Kiểm Tra Độ Dẻo
Để kiểm tra độ dẻo của thép hình I250, có thể áp comparative các phương pháp sau:
2.2.1. Thử Nghiệm Kéo
Quy trình:
- Cắt mẫu thép I250 thành dạng thanh tiêu chuẩn (theo ASTM E8 hoặc TCVN 198-3:2019).
- Đặt mẫu vào máy kéo vạn năng (universal testing machine).
- Tác dụng lực kéo tăng dần cho đến khi mẫu bị đứt.
- Đo độ giãn dài tương đối (A%) và độ giảm tiết diện (Z%) để đánh giá độ dẻo.
Kết quả mong đợi: Thép SS400 hoặc A36 có độ giãn dài tối thiểu 20%, cho thấy độ dẻo tốt.
2.2.2. Thử Nghiệm Uốn
Quy trình:
- Chuẩn bị mẫu thép I250 với chiều dài khoảng 300-500mm.
- Đặt mẫu lên máy uốn ba điểm hoặc bốn điểm.
- Uốn mẫu đến góc quy định (thường 90° hoặc 180°) và kiểm tra xem có xuất hiện vết nứt hay không.
Kết quả mong đợi: Thép I250 đạt tiêu chuẩn sẽ không có vết nứt hoặc biến dạng giòn khi uốn.
2.2.3. Thử Nghiệm Va Đập
Quy trình:
- Chuẩn bị mẫu thép dạng chữ V hoặc chữ U (theo ASTM E23).
- Sử dụng máy thử va đập Charpy hoặc Izod để đo năng lượng hấp thụ khi mẫu bị phá hủy.
- Đánh giá độ dai gãy, liên quan trực tiếp đến độ dẻo.
Kết quả mong đợi: Thép I250 An Khánh AKS có năng lượng va đập cao, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng động.
2.2.4. Kiểm Tra Vi Cấu Trúc
Quy trình:
- Cắt mẫu thép và đánh bóng bề mặt.
- Sử dụng kính hiển vi kim loại học để quan sát cấu trúc hạt thép.
- Đánh giá kích thước và phân bố hạt để xác định độ dẻo.
Kết quả mong đợi: Thép chất lượng cao có cấu trúc hạt mịn, đồng đều, đảm bảo độ dẻo tốt.
2.3. Lưu Ý Khi Kiểm Tra Độ Dẻo
- Thiết bị chuẩn: Sử dụng máy kéo, máy uốn, hoặc máy va đập đạt chuẩn quốc tế.
- Điều kiện môi trường: Thử nghiệm ở nhiệt độ phòng (20-25°C) hoặc điều kiện đặc biệt (nhiệt độ thấp hoặc cao) để mô phỏng môi trường thực tế.
- Tham khảo tiêu chuẩn: So sánh kết quả với các tiêu chuẩn như JIS G3101 hoặc ASTM A36.
- Tư vấn chuyên gia: Làm việc với các phòng thí nghiệm hoặc kỹ sư vật liệu để đảm bảo kết quả chính xác.
3. Mác Thép và Tiêu Chuẩn của Thép Hình I250 An Khánh AKS
3.1. Mác Thép Phổ Biến
Thép hình I250 An Khánh AKS được sản xuất với các mác thép sau:
- SS400 (JIS G3101): Mác thép phổ biến nhất, có cường độ chịu kéo 400-510 MPa, giới hạn chảy ≥ 245 MPa, và độ giãn dài ≥ 20%. Phù hợp cho xây dựng và cơ khí.
- A36 (ASTM A36): Tương tự SS400, với giới hạn chảy ≥ 250 MPa và độ bền kéo 400-550 MPa. Được sử dụng rộng rãi ở các thị trường quốc tế.
- SM490B (JIS G3106): Mác thép cường độ cao, với giới hạn chảy ≥ 325 MPa, phù hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn, như cầu hoặc nhà cao tầng.
3.2. Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Thép I250 An Khánh AKS tuân thủ các tiêu chuẩn sau:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Quy định về thép kết cấu cán nóng, đảm bảo chất lượng đồng đều và tính chất cơ học ổn định.
- ASTM A36 (Mỹ): Tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon, được chấp nhận rộng rãi trong xây dựng quốc tế.
- TCVN 7571-16 (Việt Nam): Tiêu chuẩn Việt Nam về thép hình cán nóng, đảm bảo phù hợp với điều kiện khí hậu và ứng dụng trong nước.
- ISO 9001: Hệ thống quản lý chất lượng, đảm bảo quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.
3.3. Chứng Nhận Chất Lượng
- CO (Certificate of Origin): Xác nhận xuất xứ từ nhà máy An Khánh hoặc các đối tác nhập khẩu uy tín.
- CQ (Certificate of Quality): Cung cấp thông tin về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và kết quả thử nghiệm.
3.4. Lợi Ích của Mác Thép và Tiêu Chuẩn
- Độ tin cậy: Các mác thép và tiêu chuẩn đảm bảo thép I250 đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
- Tính tương thích: Phù hợp với các tiêu chuẩn thiết kế quốc tế, dễ dàng tích hợp vào các dự án lớn.
- Tính minh bạch: Chứng chỉ CO/CQ giúp khách hàng yên tâm về nguồn gốc và chất lượng.
4. Chỉ Số Chống Độ Mòn của Thép Hình I250 An Khánh AKS
4.1. Khái Niệm Độ Mòn và Tầm Quan Trọng
Độ mòn là sự mất mát vật liệu trên bề mặt thép do ma sát, va đập, hoặc ăn mòn hóa học. Chỉ số chống mòn của thép I250 An Khánh AKS phụ thuộc vào:
- Thành phần hóa học.
- Lớp phủ bề mặt (mạ kẽm, sơn epoxy, hoặc sơn tĩnh điện).
- Điều kiện môi trường sử dụng.
4.2. Phương Pháp Đánh Giá Chỉ Số Chống Mòn
4.2.1. Thử Nghiệm Mài Mòn
Phương pháp Taber Abrasion:
- Sử dụng máy mài mòn Taber với bánh mài và tải trọng tiêu chuẩn.
- Đo lượng vật liệu mất đi sau một số chu kỳ mài nhất định.
- Kết quả: Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng có độ mòn thấp hơn thép đen, với tốc độ mất vật liệu < 0.1 g/1000 chu kỳ.
Thử nghiệm ma sát khô: Đánh giá độ mòn khi thép tiếp xúc với bề mặt khác (như bê tông hoặc kim loại).
4.2.2. Thử Nghiệm Ăn Mòn
Thử nghiệm phun muối (Salt Spray Test):
- Đặt mẫu thép I250 trong buồng phun muối (theo ASTM B117).
- Đánh giá thời gian xuất hiện gỉ sét hoặc ăn mòn.
- Kết quả: Thép mạ kẽm nhúng nóng chịu được 1000-2000 giờ phun muối, trong khi thép đen chỉ chịu được 100-200 giờ.
Thử nghiệm trong môi trường hóa chất: Đánh giá khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, kiềm, hoặc nước biển.
4.2.3. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
Lớp phủ bề mặt:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày 50-100 µm, bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Sơn epoxy: Tăng khả năng chống ăn mòn hóa học, phù hợp cho nhà máy hóa chất.
- Sơn tĩnh điện: Chống trầy xước và mài mòn cơ học.
Mác thép: Thép SM490B có khả năng chống mòn tốt hơn SS400 do hàm lượng hợp kim cao hơn.
Môi trường sử dụng: Thép I250 dùng trong môi trường biển hoặc hóa chất cần lớp phủ bảo vệ để tăng tuổi thọ.
4.3. Lưu Ý Để Tăng Khả Năng Chống Mòn
- Lựa chọn lớp phủ phù hợp: Mạ kẽm nhúng nóng cho môi trường ngoài trời, sơn epoxy cho môi trường hóa chất.
- Bảo trì định kỳ: Kiểm tra và sơn lại lớp phủ nếu có dấu hiệu bong tróc.
- Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ trước khi phủ để tăng độ bám dính.
5. Cân Sản Phẩm Trên Những Thiết Bị Gì Để Xác Định Khối Lượng?
5.1. Tầm Quan Trọng của Việc Cân Khối Lượng
Việc xác định chính xác khối lượng thép I250 An Khánh AKS giúp:
- Tính toán chi phí vận chuyển và lưu kho.
- Đảm bảo tải trọng phù hợp trong thiết kế kết cấu.
- Kiểm tra số lượng và chất lượng sản phẩm khi giao nhận.
5.2. Các Thiết Bị Cân Khối Lượng
5.2.1. Cân Sàn Công Nghiệp
- Đặc điểm: Cân sàn có tải trọng từ 1-50 tấn, phù hợp để cân các cây thép I250 dài 6m hoặc 12m.
- Ứng dụng: Sử dụng tại kho bãi hoặc nhà máy để cân số lượng lớn thép.
- Độ chính xác: ±0.1-0.5 kg, tùy model.
5.2.2. Cân Treo Điện Tử
- Đặc điểm: Cân treo có tải trọng từ 500 kg đến 20 tấn, dễ dàng di chuyển và sử dụng tại công trường.
- Ứng dụng: Cân các bó thép hoặc từng cây thép khi vận chuyển.
- Độ chính xác: ±0.05-0.2 kg.
5.2.3. Cân Phân Tích
- Đặc điểm: Cân có tải trọng thấp (dưới 500 kg), độ chính xác cao (±0.01 kg).
- Ứng dụng: Dùng để kiểm tra mẫu thép hoặc các đoạn thép ngắn trong phòng thí nghiệm.
- Lưu ý: Không phù hợp cho các cây thép dài do giới hạn tải trọng.
5.2.4. Cân Xe Tải
- Đặc điểm: Cân tải trọng từ 20-100 tấn, dùng để cân toàn bộ xe tải chở thép.
- Ứng dụng: Kiểm tra tổng khối lượng lô hàng thép khi nhập kho hoặc giao hàng.
- Độ chính xác: ±1-5 kg, tùy vào số lượng thép.
5.3. Quy Trình Cân Khối Lượng
- Chuẩn bị sản phẩm: Đảm bảo thép I250 sạch, không dính bụi bẩn hoặc tạp chất.
- Lựa chọn thiết bị: Chọn cân phù hợp với số lượng và kích thước thép (cân sàn cho kho, cân treo cho công trường).
- Đặt thép lên cân: Sắp xếp thép ngay ngắn, tránh lệch trọng tâm.
- Ghi nhận kết quả: So sánh khối lượng thực tế với trọng lượng lý thuyết (29,6 kg/m) để kiểm tra sai số.
- Kiểm tra chứng từ: Đối chiếu kết quả cân với hợp đồng và chứng chỉ CO/CQ.
5.4. Lưu Ý Khi Cân
- Hiệu chuẩn thiết bị: Đảm bảo cân được hiệu chuẩn định kỳ để đạt độ chính xác cao.
- Môi trường cân: Tránh cân trong điều kiện gió mạnh hoặc bề mặt không bằng phẳng.
- Kiểm tra độc lập: Sử dụng cân của bên thứ ba để xác minh nếu cần.
6. Dịch Vụ Tư Vấn và Cung Cấp Thép I250 Tại Công ty Mạnh Tiến Phát Quận 6
6.1. Giới Thiệu Về Công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình uy tín tại TP.HCM, với văn phòng tại Quận 6 (số 99 Hậu Giang, P.5, Quận 6). Công ty cung cấp thép hình I250 An Khánh AKS và các sản phẩm thép khác từ các thương hiệu lớn như An Khánh, Posco, và VinaOne, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh.
6.2. Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng 24/7
Mạnh Tiến Phát nổi bật với dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng nhanh chóng và tận tâm:
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ chuyên gia cung cấp thông tin chi tiết về thép I250, từ thông số kỹ thuật đến ứng dụng thực tế.
- Báo giá nhanh: Cung cấp báo giá trong vòng 5-10 phút qua hotline
- Giao hàng tận nơi: Hệ thống xe tải hiện đại, giao hàng trong 2-3 giờ tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Chính sách ưu đãi: Chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết.
- Chứng từ minh bạch: Cung cấp hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ, và hợp đồng rõ ràng.
6.3. Quy Trình Cung Cấp Sản Phẩm
- Liên hệ và yêu cầu: Khách hàng gọi hotline hoặc đến trực tiếp văn phòng tại Quận 6 để nêu rõ nhu cầu.
- Tư vấn và báo giá: Nhân viên tư vấn quy cách thép I250 phù hợp và gửi báo giá chi tiết.
- Ký hợp đồng: Thống nhất số lượng, giá cả, thời gian giao hàng, và phương thức thanh toán.
- Giao hàng: Vận chuyển thép đến công trình, kèm chứng từ đầy đủ.
- Kiểm tra và thanh toán: Khách hàng kiểm tra chất lượng, số lượng trước khi thanh toán.
6.4. Lợi Ích Khi Mua Thép I250 Tại Mạnh Tiến Phát
- Sản phẩm chính hãng: Cam kết cung cấp thép I250 An Khánh AKS đạt chuẩn, có tem nhãn và chứng chỉ đầy đủ.
- Giá cả cạnh tranh: Giá gốc đại lý, không qua trung gian.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn 24/7, giao hàng nhanh, và chính sách bảo hành chu đáo.
- Hệ thống kho bãi: Với hơn 50 kho tại TP.HCM và các tỉnh, đảm bảo nguồn cung ổn định.
Thép hình I250 An Khánh AKS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ chất liệu thép carbon chất lượng cao, đặc điểm kỹ thuật vượt trội, và khả năng chịu lực, độ dẻo tốt. Quy trình kiểm tra độ dẻo, mác thép, tiêu chuẩn, và chỉ số chống mòn được thực hiện nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng.






