Phường Bình Phú, Quận 6 là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh với hàng loạt công trình nhà phố, nhà xưởng, kho bãi mọc lên mỗi ngày. Trong đó, thép hình I150 Á Châu ACS luôn nằm trong top vật liệu kết cấu được các chủ thầu, kỹ sư tại đây lựa chọn hàng đầu nhờ chất lượng ổn định, nguồn cung dồi dào và khả năng đáp ứng đa dạng yêu cầu công trình.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I150 Á Châu ACS tại Phường Bình Phú
Hàng mới 100%, có đầy đủ chứng nhận CO – CQ
Bốc xếp, vận chuyển nhanh toàn miền Nam
Nhận gia công cắt – chấn – đục lỗ theo bản vẽ
Xuất hóa đơn VAT đầy đủ
Giá cạnh tranh nhất thị trường do nhập trực tiếp từ nhà máy
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
1. Giá theo kg (loại đen – cán nóng)
| Chủng loại | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| I150 × 75 × 5 × 7 – loại đen | ~14 kg/m | 15.200 – 15.700 | Hàng nhà máy ACS, đủ CO–CQ |
| I150 – hàng chọn, dung sai thấp |
2. Giá theo kg (loại mạ kẽm / nhúng kẽm nóng)
| Chủng loại | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| I150 mạ kẽm điện phân | ~14 kg/m | 16.800 – 17.600 | Chống gỉ cơ bản |
| I150 nhúng kẽm nóng | ~14 kg/m | 17.800 – 19.200 | Chống ăn mòn vượt trội, ngoài trời, ven biển |
3. Giá theo cây 6 mét
| Loại sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
|---|---|---|
| I150 đen – cây 6m | ~84 kg | 1.280.000 – 1.320.000 |
| I150 mạ kẽm – cây 6m | ~84 kg | 1.410.000 – 1.480.000 |
| I150 nhúng kẽm nóng – 6m | ~84 kg | 1.490.000 – 1.610.000 |
4. Giá theo cây 12 mét
| Loại sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
|---|---|---|
| I150 đen – cây 12m | ~168 kg | 2.560.000 – 2.640.000 |
| I150 mạ kẽm – cây 12m | ~168 kg | 2.820.000 – 2.950.000 |
| I150 nhúng kẽm nóng – 12m | ~168 kg | 2.980.000 – 3.200.000 |
5. Bảng giá theo số lượng (giảm giá theo đơn hàng)
| Số lượng | Mức chiết khấu | Ghi chú |
|---|---|---|
| 1 – 5 tấn | 0 – 1% | Giá lẻ |
| 5 – 10 tấn | 1 – 3% | Hỗ trợ vận chuyển |
| 10 – 30 tấn | 3 – 5% | Chiết khấu doanh nghiệp |
| > 30 tấn | 5 – 8% | Giá dự án, hợp đồng tháng |
Thép hình I150 Á Châu ACS có chứng nhận ISO không?
Có. Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS) hiện đang sở hữu đầy đủ các chứng nhận quốc tế sau:
- ISO 9001:2015 – Hệ thống quản lý chất lượng
- ISO 14001:2015 – Hệ thống quản lý môi trường
- ISO 45001:2018 – Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
- Chứng nhận hợp chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản) do Bộ Khoa học Công nghệ Việt Nam cấp
- Chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN 7571:2016
Mọi cây thép I150 khi xuất xưởng đều kèm theo bản sao chứng chỉ ISO và mill test có đóng dấu đỏ của nhà máy.
Thép hình I150 Á Châu ACS chịu được những loại trọng lượng công trình nào?
Với mác thép SS400 tiêu chuẩn, I150 Á Châu có thể chịu tải an toàn trong các loại công trình sau:
- Nhà phố 3–6 tầng, tải trọng sàn 3–8 kN/m²
- Nhà xưởng nhẹ, cầu trục 3–10 tấn
- Kho lạnh, kho mát panel
- Mái che bạt kéo, mái tôn
- Cầu thang thoát hiểm, lan can cầu
- Cột đèn chiếu sáng cao 6–12m
- Dầm biên hồ bơi, bể nước
- Khung kèo nhịp 9–18m (làm thanh giằng)
Không khuyến khích dùng làm cột chính cho nhà cao tầng trên 7 tầng hoặc cầu trục trên 15 tấn nếu không tăng cường tiết diện.
Trong môi trường nào thép hình I150 Á Châu ACS thường được ưu tiên sử dụng?
I150 Á Châu được ưu tiên hàng đầu trong các môi trường sau:
- Môi trường đô thị thông thường (C2–C3): Nhà dân, trường học, văn phòng
- Môi trường công nghiệp nhẹ: Nhà máy may, chế biến thực phẩm
- Môi trường gần sông, kênh (Bình Phú gần kênh Tàu Hủ): Khi được mạ kẽm hoặc sơn epoxy đúng quy trình
- Môi trường ven biển (Cách biển ≤ 5km): Bắt buộc mạ kẽm nhúng nóng ≥ 85µm
- Môi trường axit nhẹ: Nhà máy nước giải khát, giặt là (cần sơn epoxy chuyên dụng)
Thép hình I150 Á Châu ACS có bao nhiêu loại ký hiệu đặc biệt?
Á Châu hiện sản xuất I150 với 5 loại ký hiệu chính được dập nổi trên cánh:
- ACS I150 – Tiêu chuẩn SS400 thông thường
- ACS I150G – Đã mạ kẽm nhúng nóng tại nhà máy
- ACS I150Q – Mác thép Q345B (giới hạn chảy ≥ 345 MPa)
- ACS I150H – Độ chính xác cao (high precision) sai số ≤ ±0,5mm
- ACS I150Z – Đã sơn lót chống gỉ đỏ/ghi tại nhà máy
Có bao nhiêu hình thức gia công thép I150 Á Châu để đáp ứng nhu cầu sử dụng?
Tại kho Mạnh Tiến Phát, chúng tôi cung cấp 12 hình thức gia công phổ biến cho I150:
- Cắt theo chiều dài yêu cầu (độ chính xác ±2mm)
- Dập lỗ bulong CNC
- Khoan lỗ đột dập
- Cắt xéo đầu dầm 15°–45°
- Hàn bản mã, bản mã cánh
- Hàn đinh neo chống cắt (shear stud)
- Uốn cong theo bán kính yêu cầu
- Phay rãnh thoát nước
- Mạ kẽm nhúng nóng (độ dày kẽm tùy chọn 60–120µm)
- Sơn epoxy 3 lớp theo màu RAL
- Sơn bột tĩnh điện
- Đóng bó, đóng kiện theo yêu cầu xuất khẩu
Theo định mức nào, độ bền của thép hình I150 Á Châu ACS được đánh giá?
Độ bền được đánh giá theo các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 7571:2016–2016 – Thép hình cán nóng
- JIS G3101:2020 – Rolled steels for general structure
- TCVN 1651-2:2008 – Thép cacbon thử uốn, kéo, nén
- TCVN 197-1:2014 – Kim loại – Thử kéo
- ASTM A36/A36M – Tiêu chuẩn Mỹ (tương đương)
Tuổi thọ thiết kế thông thường: 50–70 năm trong môi trường đô thị khi được bảo vệ tốt.
Tại sao việc mạ kẽm có thể được áp dụng cho thép hình I150 Á Châu ACS?
Mạ kẽm nhúng nóng hoàn toàn khả thi và rất phổ biến vì:
- Thép SS400 có hàm lượng Si và P thấp → lớp kẽm bám dính cực tốt
- Nhiệt độ mạ 450°C không làm thay đổi cơ tính thép
- Độ dày kẽm có thể đạt 85–120µm → tuổi thọ chống gỉ 25–50 năm
- Á Châu có dây chuyền mạ kẽm riêng tại nhà máy Long An
- Chi phí mạ chỉ tăng khoảng 3.5–4.5 triệu/tấn nhưng tăng tuổi thọ gấp 10 lần so với sơn thông thường
Mạnh Tiến Phát – Nhà cung cấp thép hình I150 Á Châu ACS chính hãng tại Phường Bình Phú
Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 duy nhất của Thép Á Châu tại Quận 6 với:
- Kho cách Bình Phú chỉ 5 phút di chuyển
- Tồn kho thường xuyên 400–600 tấn I150 các loại
- Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM
- Cắt – gia công – mạ kẽm trọn gói trong 24–48h
- Đầy đủ CO/CQ gốc, bảo hành chất lượng 10 năm
- Hỗ trợ tính toán kết cấu, lập bản vẽ shop drawing miễn phí
Thép hình I150 Á Châu ACS là sản phẩm “quốc dân” tại Phường Bình Phú và toàn TP.HCM nhờ sở hữu đầy đủ chứng nhận ISO đầy đủ, khả năng chịu tải đa dạng, phù hợp hầu hết môi trường, nhiều ký hiệu đặc biệt và đặc biệt là khả năng mạ kẽm chất lượng cao ngay tại nhà máy.
Nếu quý khách đang cần tư vấn kỹ thuật hoặc muốn nhận báo giá thép I150 Á Châu ACS mới nhất hôm nay tại Bình Phú, hãy gọi ngay:
Mạnh Tiến Phát – Thép Chính Hãng Từ Nhà Máy
Sự đa dạng của các sản phẩm thép từ Mạnh Tiến Phát: Tùy chỉnh cho mọi dự án
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà sản xuất và cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép tại thị trường Việt Nam. Với danh tiếng và kinh nghiệm hơn nhiều năm trong ngành, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng một danh sách sản phẩm đa dạng và chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng. Dưới đây, chúng tôi sẽ khám phá sự đa dạng của các sản phẩm thép từ Mạnh Tiến Phát và cách chúng có thể tùy chỉnh cho mọi dự án.
Thép Hình:
Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép hình với đa dạng về kích thước và hình dạng, bao gồm thép hình chữ U, thép hình chữ H, thép hình chữ C, và nhiều loại khác, phù hợp cho các công trình xây dựng và cơ khí.
Thép Hộp và Thép Ống:
Sản phẩm thép hộp và thép ống thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính cơ học cao, như làm cầu, nhà xưởng, hoặc hệ thống đường ống.
Thép Cuộn và Thép Tấm:
Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm với độ dày và kích thước khác nhau, phù hợp cho việc sản xuất các sản phẩm gia công và xây dựng.
Tôn:
Tôn là một phần quan trọng trong xây dựng và mái nhà. Mạnh Tiến Phát cung cấp tôn chất lượng cao với nhiều loại sơn phủ để bảo vệ khỏi thời tiết khắc nghiệt.
Xà Gồ:
Sản phẩm này thích hợp cho các dự án xây dựng cần sử dụng xà gồ, cột thép, và hệ thống kết cấu.
Lưới B40:
Lưới B40 là vật liệu quan trọng trong công trình xây dựng cốt thép bê tông. Mạnh Tiến Phát cung cấp lưới B40 với chất lượng đáng tin cậy.
Máng Xối:
Máng xối là một phần quan trọng trong hệ thống thoát nước. Sản phẩm của Mạnh Tiến Phát đảm bảo hiệu suất và độ bền cao.
Inox:
Inox được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế. Mạnh Tiến Phát cung cấp inox với nhiều loại và độ bóng khác nhau.
Sắt Thép Xây Dựng:
Sản phẩm sắt thép xây dựng của Mạnh Tiến Phát đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng, đảm bảo tính an toàn và độ bền cho công trình.
Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp các sản phẩm thép đa dạng, mà còn có khả năng tùy chỉnh chúng theo yêu cầu cụ thể của từng dự án. Điều này bao gồm cắt, uốn, mạ kẽm, sơn phủ, hoặc bất kỳ yêu cầu đặc biệt nào khác mà khách hàng cần.
Dựa trên kinh nghiệm và chất lượng sản phẩm, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy với nhiều khách hàng trong và ngoài nước. Với sự đa dạng và tính linh hoạt của sản phẩm, họ là đối tác lý tưởng cho mọi dự án xây dựng hoặc sản xuất đòi hỏi chất lượng cao và đáng tin cậy trong ngành thép.






