Phường Bàn Cờ – khu vực trung tâm Quận 3, TP.HCM – là nơi tập trung hàng nghìn công trình nhà phố, cao ốc văn phòng, nhà xưởng nhỏ và các dự án cải tạo, nâng tầng liên tục. Nhu cầu sử dụng thép hình I150 Á Châu ACS chính hãng luôn ở mức cực cao nhờ sản phẩm có độ bền cơ học vượt trội, khả năng chịu lực tốt và giá thành cạnh tranh nhất phân khúc. Mạnh Tiến Phát tự hào là nhà phân phối cấp 1 trực tiếp từ nhà máy Thép Á Châu, cam kết cung cấp thép I150 chính hãng 100%, kèm CO-CQ đầy đủ, giao hàng tận công trình tại Phường Bàn Cờ chỉ trong 2-4 giờ kể từ khi đặt hàng.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I150 Á Châu ACS tại Phường Bàn Cờ
Hàng mới 100%, có đầy đủ chứng nhận CO – CQ
Bốc xếp, vận chuyển nhanh toàn miền Nam
Nhận gia công cắt – chấn – đục lỗ theo bản vẽ
Xuất hóa đơn VAT đầy đủ
Giá cạnh tranh nhất thị trường do nhập trực tiếp từ nhà máy
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
1. Giá theo kg (loại đen – cán nóng)
| Chủng loại | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| I150 × 75 × 5 × 7 – loại đen | ~14 kg/m | 15.200 – 15.700 | Hàng nhà máy ACS, đủ CO–CQ |
| I150 – hàng chọn, dung sai thấp |
2. Giá theo kg (loại mạ kẽm / nhúng kẽm nóng)
| Chủng loại | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| I150 mạ kẽm điện phân | ~14 kg/m | 16.800 – 17.600 | Chống gỉ cơ bản |
| I150 nhúng kẽm nóng | ~14 kg/m | 17.800 – 19.200 | Chống ăn mòn vượt trội, ngoài trời, ven biển |
3. Giá theo cây 6 mét
| Loại sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
|---|---|---|
| I150 đen – cây 6m | ~84 kg | 1.280.000 – 1.320.000 |
| I150 mạ kẽm – cây 6m | ~84 kg | 1.410.000 – 1.480.000 |
| I150 nhúng kẽm nóng – 6m | ~84 kg | 1.490.000 – 1.610.000 |
4. Giá theo cây 12 mét
| Loại sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
|---|---|---|
| I150 đen – cây 12m | ~168 kg | 2.560.000 – 2.640.000 |
| I150 mạ kẽm – cây 12m | ~168 kg | 2.820.000 – 2.950.000 |
| I150 nhúng kẽm nóng – 12m | ~168 kg | 2.980.000 – 3.200.000 |
5. Bảng giá theo số lượng (giảm giá theo đơn hàng)
| Số lượng | Mức chiết khấu | Ghi chú |
|---|---|---|
| 1 – 5 tấn | 0 – 1% | Giá lẻ |
| 5 – 10 tấn | 1 – 3% | Hỗ trợ vận chuyển |
| 10 – 30 tấn | 3 – 5% | Chiết khấu doanh nghiệp |
| > 30 tấn | 5 – 8% | Giá dự án, hợp đồng tháng |
Thép hình I150 Á Châu ACS có thể được uốn cong được không? Quy trình uốn an toàn như thế nào?
Thép I150 Á Châu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400, ASTM A36, Q235B hoặc tương đương nên có độ dẻo dai cực tốt (độ giãn dài ≥ 22%). Do đó, việc uốn cong hoàn toàn khả thi và được áp dụng rất phổ biến trong các công trình tại TP.HCM:
- Uốn cung tròn làm mái vòm nhà kho, nhà xưởng tiền chế
- Uốn cong làm dầm cầu trục, cần cẩu 5-20 tấn
- Uốn theo hình elip cho kết cấu kiến trúc nghệ thuật
- Uốn làm khung nhà tiền chế cong mềm mại
- Uốn làm dầm biên cho nhà phố có kiến trúc cong
Để đảm bảo không làm giảm tính chất cơ lý, Mạnh Tiến Phát áp dụng quy trình uốn chuẩn:
- Dùng máy uốn thủy lực 300-500 tấn chuyên dụng
- Bán kính uốn tối thiểu ≥ 3.5 lần chiều cao cánh (≥ 525mm với I150)
- Uốn nguội dưới 30°C hoặc uốn nóng kiểm soát ≤ 650°C
- Kiểm tra vết nứt bằng phương pháp thẩm thấu (PT) sau khi uốn
- Có kỹ sư cơ khí giám sát toàn bộ quá trình
Có nên ưu tiên chọn thép hình I150 Á Châu ACS mạ màu hay mạ kẽm không?
Thép I150 Á Châu hiện có 3 phiên bản phủ bề mặt chính:
- Thép đen (black steel): Giá rẻ nhất, phù hợp kết cấu bên trong
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ 70-120 micron, tuổi thọ chống gỉ 30-50 năm, dùng ngoài trời
- Thép sơn tĩnh điện mạ màu: Đa dạng màu sắc (đỏ, xanh dương, xám, trắng…), tăng thẩm mỹ
Tại Phường Bàn Cờ và Quận 3, các kỹ sư thường khuyên:
- Công trình nhà phố lộ thiên, mái hiên, ban công → ưu tiên I150 mạ kẽm hoặc mạ màu
- Kết cấu bên trong (cột, dầm sàn) → dùng thép đen + sơn chống rỉ 2 lớp là đủ
- Công trình gần sông, kênh rạch (cách rạch Bàn Cờ chỉ vài trăm mét) → bắt buộc dùng mạ kẽm
Thép hình I150 Á Châu ACS được phân loại như thế nào? Có bao nhiêu loại chính hãng?
Nhà máy Á Châu hiện sản xuất 6 mã thép I150 chính hãng:
- I150 x 75 x 5.0 x 7.0 – Loại tiêu chuẩn phổ biến nhất (14.0 kg/m)
- I150 x 75 x 5.5 x 8.0 – Loại tăng dày (16.3 kg/m)
- I150 x 75 x 6.0 x 9.0 – Loại siêu dày, chịu tải cực lớn (18.5 kg/m)
- I150 x 75 x 5.0 x 7.0 mạ kẽm nhúng nóng (trọng lượng +6-8%)
- I150 x 75 x 5.0 x 7.0 sơn tĩnh điện màu đỏ/xanh/xám
- I150 x 75 x 5.0 x 7.0 cấp bền cao SS540 (đặc biệt cho cầu trục)
Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại thép I150 Á Châu ACS (cập nhật 2025)
1. I150×75×5×7 (SS400)
- Chiều cao: 150 ± 1.0 mm
- Chiều rộng cánh: 75 ± 1.0 mm
- Độ dày bụng: 5.0 ± 0.4 mm
- Độ dày cánh: 7.0 ± 0.5 mm
- Trọng lượng lý thuyết: 14.0 kg/m
- Diện tích tiết diện: 17.85 cm²
- Moment quán tính Ix: 503 cm⁴ | Iy: 39.7 cm⁴
2. I150×75×5.5×8 (SS400)
- Độ dày bụng: 5.5 mm
- Độ dày cánh: 8.0 mm
- Trọng lượng: 16.3 kg/m
- Ix: 570 cm⁴ | Iy: 48 cm⁴
3. I150×75×6×9 (SS400)
- Độ dày bụng: 6.0 mm
- Độ dày cánh: 9.0 mm
- Trọng lượng: 18.5 kg/m
- Ix: 640 cm⁴ | Iy: 56 cm⁴
4. I150 mạ kẽm nhúng nóng
- Độ dày lớp mạ: 80-120 micron
- Tiêu chuẩn mạ: ASTM A123
- Tuổi thọ chống gỉ: 35-50 năm tại môi trường đô thị TP.HCM
Áp dụng những công nghệ mới nào giúp thép I150 Á Châu ACS vượt trội hơn các hãng khác?
Nhà máy Thép Á Châu đã đầu tư hơn 3.000 tỷ đồng nâng cấp dây chuyền:
- Công nghệ cán nóng 4 cây lăn liên tục (4-high rolling mill) – giảm ứng suất dư 40%
- Hệ thống làm nguội kiểm soát bằng không khí + nước áp lực cao – tăng độ cứng bề mặt 15%
- Máy kiểm tra khuyết tật siêu âm online 100% chiều dài cây thép
- Hệ thống phủ dầu chống gỉ tự động ngay sau khi cán
- Công nghệ in logo dập nổi + mã QR truy xuất nguồn gốc trên từng cây thép
- Phòng thí nghiệm đạt chuẩn ISO/IEC 17025:2017
Các tiêu chí nghiệm thu chất lượng thép I150 Á Châu ACS trước khi đưa vào công trình tại Phường Bàn Cờ
Mạnh Tiến Phát khuyến cáo các chủ thầu, kỹ sư tại Phường Bàn Cờ kiểm tra kỹ 18 tiêu chí sau:
- Giấy CO-CQ gốc có dấu đỏ nhà máy Á Châu
- Mill Test Certificate (MTC) khớp với số nhiệt (heat number) trên thép
- Logo “Á CHÂU ACS” dập nổi trên cánh thép mỗi 1m
- Mã QR quét ra đúng thông tin lô hàng
- Kích thước đo thực tế sai số ≤ ±0.5mm
- Bề mặt không rỗ, không vết nứt, không bong tróc
- Độ thẳng dọc ≤ 0.15% chiều dài
- Đầu cắt phẳng, không méo mó
- Trọng lượng thực tế sai số ≤ ±2.5%
- Và 9 tiêu chí cơ lý, hóa học khác theo TCVN 7571
Tại sao hàng nghìn chủ thầu tại Phường Bàn Cờ chỉ tin dùng thép I150 từ Mạnh Tiến Phát?
- Nhà phân phối cấp 1 duy nhất tại TP.HCM của Thép Á Châu
- Giá trực tiếp từ nhà máy – rẻ hơn thị trường 300-700 nghìn/đồng/tấn
- Giao hàng tận nơi Phường Bàn Cờ trong 2-4 giờ
- Hỗ trợ cắt theo kích thước miễn phí
- Gia công uốn, đục lỗ, sơn phủ theo bản vẽ
- Xe cẩu, xe tải chuyên dụng giao hàng an toàn
- Chính sách thanh toán linh hoạt, hỗ trợ góp vốn 0% lãi suất
- Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả, hàng kém chất lượng
Mạnh Tiến Phát – Đối tác số 1 cung cấp thép hình I150 Á Châu ACS chính hãng cho mọi công trình tại Phường Bàn Cờ, Quận 3 và toàn TP.HCM!
Khám Phá Sự Đa Dạng và Chất Lượng Xây Dựng từ Mạnh Tiến Phát
Trong lĩnh vực xây dựng, việc lựa chọn vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên những công trình bền vững và chất lượng. Công ty Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị cung cấp một loạt các sản phẩm đa dạng, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối, inox cho đến sắt thép xây dựng, mang đến sự đa dạng và chất lượng trong mọi dự án xây dựng.
Thép Hình và Thép Hộp: Đa Dạng Cho Mọi Thiết Kế
Với một loạt các sản phẩm thép hình và thép hộp, Mạnh Tiến Phát tạo điều kiện cho sự sáng tạo và đa dạng trong thiết kế xây dựng. Từ các dự án nhỏ đến các công trình quy mô lớn, chúng tôi cung cấp những lựa chọn phù hợp để tạo nên những kiến trúc độc đáo và chất lượng.
Thép Ống và Thép Cuộn: Linh Hoạt và Bền Bỉ
Với sản phẩm thép ống và thép cuộn, Mạnh Tiến Phát mang đến sự linh hoạt và khả năng chống mài mòn, giúp tạo nên các hệ thống bền vững trong các dự án xây dựng. Từ việc ứng dụng trong ngành công nghiệp đến xây dựng, chúng tôi cung cấp những giải pháp đáng tin cậy.
Thép Tấm và Tôn: Chất Lượng Vượt Trội Trong Xây Dựng
Sản phẩm thép tấm và tôn từ Mạnh Tiến Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính bền vững và an toàn trong mọi công trình. Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm có độ đồng nhất cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Sắt Thép Xây Dựng và Cơ Sở Hạ Tầng: Nền Tảng Vững Chắc
Sắt thép xây dựng là nền tảng của mọi công trình xây dựng. Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp các loại sắt thép xây dựng mà còn đem đến các sản phẩm hỗ trợ hạ tầng như xà gồ, lưới B40 và máng xối, tạo nên cơ sở vững chắc cho mọi dự án.
Inox: Sự Thẩm Mỹ Và Độ Bền Cho Các Dự Án
Inox từ Mạnh Tiến Phát không chỉ đẹp mắt mà còn có khả năng chống mài mòn, mang lại tính thẩm mỹ và sự bền vững trong các dự án xây dựng. Với sự đa dạng và chất lượng của inox, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Kết Luận:
Sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm xây dựng từ Mạnh Tiến Phát đồng hành cùng mọi dự án xây dựng, từ những công trình nhỏ đến các dự án lớn. Hãy cùng khám phá và trải nghiệm sự đa dạng và chất lượng trong xây dựng từ Mạnh Tiến Phát để tạo nên những công trình vững chắc và đẹp mắt.





