Thép hình I120 Á Châu ACS đang khẳng định vị thế là dòng vật liệu xây dựng chất lượng cao tại Phường Hòa Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh nhờ cấu tạo tối ưu, khả năng chống ăn mòn vượt trội và quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế. Sản phẩm được chế tạo theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 và ASTM A36, với kích thước tiêu chuẩn 120x64x4.8mm, chiều dài 6m, trọng lượng 11.5kg/m, đảm bảo độ chính xác tuyệt đối trong gia công và lắp đặt.
Tại Phường Hòa Bình – khu vực tập trung nhiều nhà xưởng, kho bãi và công trình dân dụng – thép I120 Á Châu ACS được phân phối chính hãng qua đại lý uy tín Mạnh Tiến Phát, cam kết nguồn gốc rõ ràng, chứng nhận CO-CQ đầy đủ và dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 24/7.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS tại Phường Hòa Bình
Bảng báo giá thép hình I120 Á Châu ACS do Mạnh Tiến Phát cung cấp mang đến cho khách hàng thông tin chi tiết, minh bạch về giá cả và quy cách sản phẩm mới nhất năm 2025. Thép hình I120 Á Châu (ACS) là dòng thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn JIS – ASTM, được sản xuất với độ chính xác cao, bề mặt nhẵn, khả năng chịu lực và chống biến dạng vượt trội.
Mạnh Tiến Phát – nhà phân phối thép hình hàng đầu tại TP.HCM – cam kết cung cấp thép I120 chính hãng Á Châu, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, giá cạnh tranh nhất thị trường, và hỗ trợ cắt theo yêu cầu, giao hàng tận nơi toàn quốc. Với uy tín lâu năm trong lĩnh vực thép xây dựng – công nghiệp, Mạnh Tiến Phát luôn đồng hành cùng các nhà thầu, xưởng cơ khí, và doanh nghiệp trong mọi dự án lớn nhỏ, đảm bảo nguồn hàng ổn định, chất lượng đạt chuẩn, dịch vụ nhanh chóng – chuyên nghiệp.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I120 x 60 | 4.0 | 6.0 | 6 | 63.0 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.147.000 – 1.165.000 |
| I120 x 64 | 4.4 | 6.8 | 6 | 65.7 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.190.000 – 1.230.000 |
| I120 x 68 | 4.5 | 7.0 | 6 | 68.0 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.235.000 – 1.260.000 |
| I120 x 70 | 5.0 | 7.5 | 6 | 70.4 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.280.000 – 1.305.000 |
| I120 x 74 | 5.5 | 8.0 | 6 | 72.8 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.325.000 – 1.350.000 |
| I120 x 80 | 6.0 | 8.5 | 6 | 75.3 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.365.000 – 1.395.000 |
| I120 x 64 | 4.4 | 6.8 | 9 | 98.6 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 | 1.780.000 – 1.830.000 |
| I120 x 64 | 4.4 | 6.8 | 12 | 131.4 | SS400 / Q235 | JIS G3101 / ASTM A36 | 18.200 – 18.500 |
Với lớp mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn 80-100 micron, sản phẩm chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường độ ẩm cao, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 30-50 năm. Quy trình sản xuất khép kín, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm giúp thép I120 Á Châu ACS đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Kiểm Tra Tính Chịu Ăn Mòn Của Lớp Mạ Kẽm Trên Thép Hình I120 Á Châu ACS
Nguyên Lý Hoạt Động Của Lớp Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Lớp mạ kẽm trên thép I120 Á Châu ACS được hình thành qua quy trình nhúng nóng ở nhiệt độ 450-460°C, tạo ra lớp hợp kim Fe-Zn có cấu trúc phân tầng: Gamma (Γ), Delta (δ), Zeta (ζ) và Eta (η). Lớp Eta (kẽm nguyên chất) dày 60-80 micron đóng vai trò bảo vệ catot, ngăn chặn quá trình oxy hóa thép nền ngay cả khi bề mặt bị xước nhẹ.
Theo tiêu chuẩn ASTM A123, độ dày mạ tối thiểu là 85 micron cho thép dày trên 5mm. Thép I120 Á Châu ACS đạt trung bình 92 micron, vượt 8% tiêu chuẩn, đảm bảo khả năng chống ăn mòn trong môi trường C3 (đô thị ẩm) theo ISO 9223.
Thử nghiệm phun muối (Salt Spray Test – ASTM B117):
Thép I120 mạ kẽm Á Châu ACS chịu được 1.200 giờ không xuất hiện gỉ đỏ → tương đương 25 năm trong môi trường đô thị Phường Hòa Bình.
Phương Pháp Kiểm Tra Độ Bám Dính Lớp Mạ
- Thử uốn 180°: Mẫu thép uốn quanh trục D=3t không bong tróc mạ.
- Thử va đập: Dùng búa 1kg thả rơi từ độ cao 50cm → không nứt mạ.
- Đo độ dày bằng từ tính (Elcometer): Sai số ±2 micron.
Khả Năng Tự Hồi Phục (Self-Healing)
Khi bề mặt mạ bị xước, ion kẽm khuếch tán tạo lớp Zn(OH)₂ và ZnCO₃ bảo vệ vùng hư hỏng. Tại Phường Hòa Bình, nơi có mật độ giao thông cao, thép I120 mạ kẽm vẫn duy trì vẻ sáng bóng sau 5 năm sử dụng ngoài trời.
Thép Hình I120 Á Châu ACS Có Cấu Tạo Ra Sao?
Thiết Kế Tiết Diện Chữ I Tối Ưu
Tiết diện thép I120 gồm bản cánh (64mm x 4.8mm) và bản bụng (cao 120mm, dày 4.8mm), tạo mô-men quán tính lớn theo trục mạnh. Công thức tính:
Ix = (b h³ / 12) + 2 × (tw hw³ / 12 + Af d²)
→ Ix = 1.18 × 10⁶ mm⁴
Trọng tâm tiết diện nằm chính giữa, đảm bảo cân bằng lực nén và kéo. Góc lượn R=8mm giảm tập trung ứng suất tại mối nối.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
| Thông số | Giá trị | Đơn vị |
|---|---|---|
| Chiều cao (h) | 120 | mm |
| Chiều rộng cánh (b) | 64 | mm |
| Độ dày cánh (tf) | 4.8 | mm |
| Độ dày bụng (tw) | 4.8 | mm |
| Diện tích tiết diện (A) | 14.6 | cm² |
| Trọng lượng đơn vị | 11.5 | kg/m |
Đặc Điểm Bề Mặt Và Độ Chính Xác
Bề mặt thép cán nóng nhẵn, không rỗ, độ lệch kích thước ±0.5mm. Lớp mạ kẽm đồng đều, không chảy xệ, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ cho kết cấu lộ thiên.
Thành Phần Hóa Học Thép Hình I120 Á Châu ACS Như Thế Nào?
Thành Phần Hóa Học Theo Tiêu Chuẩn SS400
| Yếu tố | Hàm lượng (%) | Chức năng |
|---|---|---|
| Carbon (C) | ≤ 0.17 | Tăng độ cứng, kiểm soát độ dẻo |
| Mangan (Mn) | 0.60 – 1.00 | Tăng độ bền, chống gãy giòn |
| Photpho (P) | ≤ 0.035 | Giảm tính dẻo nếu vượt ngưỡng |
| Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 | Ảnh hưởng khả năng hàn |
| Silic (Si) | ≤ 0.30 | Cải thiện độ bền nhiệt |
So Sánh Với Thép A36
Thép I120 Á Châu ACS đáp ứng cả SS400 và A36, với giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, độ bền kéo 400-550 MPa. Hàm lượng carbon thấp giúp khả năng hàn điện và hàn hơi tốt, không cần làm nóng trước.
Ảnh Hưởng Của Hợp Kim Đến Tính Chất Cơ Học
Mangan tăng độ dai va đập ở nhiệt độ thấp. Photpho và lưu huỳnh được kiểm soát nghiêm ngặt để tránh nứt nóng khi cán. Kết quả thử kéo cho thấy độ giãn dài A ≥ 24% – vượt yêu cầu tiêu chuẩn.
Có Những Dạng Máy Cắt Thép Hình I120 Á Châu ACS Nào Được Sử Dụng Khi Gia Công?
Máy Cắt Plasma CNC
- Công suất: 120-200A
- Độ dày cắt: ≤ 25mm
- Độ chính xác: ±0.2mm
- Ứng dụng: Cắt bản mã, chi tiết phức tạp
Máy Cắt Laser Fiber
- Công suất: 2-6kW
- Độ dày cắt: ≤ 12mm
- Độ chính xác: ±0.05mm
- Ưu điểm: Vết cắt mịn, không cần gia công lại
Máy Cưa Đĩa Hợp Kim
- Đường kính lưỡi: 350-405mm
- Tốc độ cắt: 60-80m/phút
- Độ chính xác: ±0.5mm
- Phù hợp: Cắt thẳng theo chiều dài
Khuyến nghị từ Mạnh Tiến Phát:
Dùng laser fiber cho chi tiết trang trí, plasma CNC cho gia công nhanh, cưa đĩa cho cắt định dài.
Sản Phẩm Được Lưu Kho Thông Qua Những Cách Nào?
Phương Pháp Xếp Chồng Theo Tầng
- Kê pallet gỗ cao 30cm tránh ẩm nền.
- Xếp tối đa 3 lớp, xen kẽ thanh gỗ chống biến dạng.
- Dán nhãn mã vạch, ghi rõ mác thép, ngày nhập.
Kho Có Mái Che Và Hệ Thống Thoát Nước
- Mái tôn cách nhiệt, độ dốc ≥5°.
- Sàn bê tông nâng cao 20cm, sơn chống thấm.
- Hệ thống quạt hút ẩm, giữ độ ẩm < 60%.
Quản Lý Kho Bằng Phần Mềm ERP
Tại Mạnh Tiến Phát, mỗi bó thép được gắn mã QR, theo dõi:
- Ngày nhập/xuất kho
- Chứng từ CO-CQ
- Vị trí lưu trữ
- Thời hạn bảo hành mạ kẽm
Kiểm Soát Chất Lượng Quan Trọng Như Thế Nào Trong Quá Trình Sản Xuất Thép Hình I120 Á Châu ACS?
Các Bước Kiểm Soát Trong Dây Chuyền
- Kiểm tra phôi thép đầu vào: Phân tích quang phổ, độ sạch bề mặt.
- Đo nhiệt độ lò luyện: 1.550-1.600°C ±10°C.
- Kiểm tra kích thước sau cán: 100% thanh bằng thước laser.
- Thử kéo, uốn, va đập: Lấy mẫu mỗi lô 20 tấn.
- Đo độ dày mạ kẽm: 10 điểm/thanh.
Chứng Nhận Và Hệ Thống Quản Lý
- ISO 9001:2015 – Quản lý chất lượng
- ISO 14001:2015 – Môi trường
- TCVN 7571:2007 – Thép xây dựng
- CO-CQ cho từng lô hàng
Lợi Ích Của Kiểm Soát Chất Lượng Nghiêm Ngặt
Giảm tỷ lệ lỗi xuống dưới 0.3%, đảm bảo:
- Độ đồng đều kích thước
- Khả năng hàn không khuyết tật
- Tuổi thọ mạ kẽm đúng cam kết
- Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa
Mạnh Tiến Phát – Đối Tác Tin Cậy Tại Phường Hòa Bình
- Cung cấp thép I120 Á Châu ACS chính hãng
- Giao hàng tận công trình trong 24h
- Cam kết hoàn tiền nếu sai tiêu chuẩn






