Bảng báo giá tấm inox 6mm

Tam Inox Do Day 6Mm Mtp

Tấm inox 6mm đang được sử dụng với số lượng rất lớn tại khu vực phía Nam Việt Nam, bao gồm các tỉnh thành như TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, Bình Phước, Vũng Tàu, Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.

Cụ thể, tấm inox 6mm được sử dụng trong các lĩnh vực như xây dựng, sản xuất công nghiệp, chế tạo máy móc, sản xuất và chế biến thực phẩm, trang trí nội thất và quảng cáo. Trong lĩnh vực xây dựng, chúng được sử dụng để làm các bề mặt vách ngăn, cửa, lan can, ống dẫn và các thiết bị sản xuất công nghiệp. Trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, chúng được sử dụng để sản xuất các thiết bị, máy móc và linh kiện.

Bảng báo giá tấm inox 6mm

Bảng giá tấm inox 201 mới nhất

Loại tấm inoxĐộ dày (mm)Đơn giá
Tấm Inox 201dày 0.1mm – 1mm66.000
Tấm Inox 201dày 2mm66.000
Tấm Inox 201dày 3mm – 6mm58.000
Tấm inox 201dày 7mm – 12mm55.000
Tấm Inox 201dày 13mm – 100mm50.000

Bảng giá tấm inox 304 dạng tấm cán nóng và cán nguội:

Độ dày (mm)Bề mặtNguồn gốcĐơn giá đ/kg
Độ dày 0.4 ly tới 1.0 lybề mặt BAxuất xứ Châu Á và Châu Âu64.000
Độ dày 0.4 ly tới 6.0 lybề mặt 2Bxuất xứ Châu Á và Châu Âu61.000
Độ dày 0.5 ly tới 2.0 lybề mặt HLđến từ Châu Á và Châu Âu70.000
Độ dày 3 ly tới 6 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu58.000
Độ dày 6 ly tới 12 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu55.000
Độ dày 13 ly tới 75 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu49.000

Bảng giá tấm inox 304 Sus đã gia công:

Độ dày (mm)Bề mặtKích thướcĐơn giá (đ/tấm)
0.5mmmặt gương, màu vàng219x2438mm1,810,000
0.8mmmặt gương, màu vàng1219x2438mm2,310,000
1mmmặt gương, màu vàng219x2438mm2,550,000
0.5mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm1,090,000
0.8mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm1,820,000
1mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm2,340,000
0.5mmbề mặt xước, màu vàng1219x2438mm1,840,000
0.8mmmặt xước, màu vàng1219x2438mm2,350,000
0.5mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm890,000
0,8mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm1,180,000
1.0mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm1,530,000

Bảng giá cuộn inox 316 cán nóng & cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTXUẤT XỨĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

0.4 mm tới 1.0 mmBAChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.4 mm tới 6  mm2BChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.5 mm tới 2 mmHLChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
3 mm tới 12mmNo.1Châu Á, Châu Âu70.000 – 110.000

Bảng giá tấm inox 316/316L cán nóng và cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTXUẤT XỨĐƠN GIÁ ( Đ/kg)
0.4 mm tới 1.0 mmBAChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.4 mm tới 6  mm2BChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.5 mm tới 2 mmHLChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
3 mm tới 70mmNo.1Châu Á, Châu Âu70.000 – 110.000

Khổ tấm inox 6mm nào lớn nhất, nhỏ nhất?

Khổ tấm inox 6mm thường được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, khổ tấm inox 6mm lớn nhất thường là 1.5m x 6m, còn khổ tấm inox 6mm nhỏ nhất thường là 1m x 2m. Tuy nhiên, điều này có thể khác nhau tùy vào nhà sản xuất và các yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Tam Inox 6Mm Duc Lo Mtp

Ưu điểm, ứng dụng

Ưu điểm:

  • Độ cứng và độ bền cao, khả năng chống mài mòn, chịu nhiệt, chống ăn mòn cao.
  • Bề mặt sáng bóng, đẹp, không gỉ, dễ vệ sinh, bảo dưỡng.
  • Dễ uốn cong, dập nổi, cắt, đục lỗ, gia công, chế tạo.
  • Tính năng ổn định trong quá trình sử dụng, không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
  • Khả năng tái chế và sử dụng lại.

Ứng dụng:

  • Chế tạo các kết cấu, khung, khuôn mẫu, máy móc, thiết bị công nghiệp, thiết bị y tế.
  • Sử dụng trong các công trình xây dựng, trang trí nội thất, ngoại thất, thang máy, cửa ra vào, cầu thang, lan can, ốp tường, trần nhà.
  • Sử dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, năng lượng tái tạo, công nghệ cao, ô tô, đóng tàu, sản xuất tàu bay.

Công thức để xác định khối lượng, trọng lượng, tỷ trọng tấm inox 6mm

Để xác định khối lượng, trọng lượng và tỷ trọng của tấm inox 6mm, ta cần sử dụng các công thức sau:

  1. Khối lượng (gram) = diện tích (m2) x độ dày (mm) x 7,93 (kg/m3)

  2. Trọng lượng (kg) = khối lượng (g) / 1000

  3. Tỷ trọng (kg/m3) = khối lượng (kg) / diện tích (m2) x độ dày (m)

Ví dụ: giả sử có một tấm inox 6mm có kích thước 1m x 1m. Ta có thể tính được:

  • Diện tích: 1m x 1m = 1 m2
  • Khối lượng: 1m2 x 6mm x 7,93 kg/m3 = 47,58 kg
  • Trọng lượng: 47,58 kg / 1000 = 0,04758 tấn
  • Tỷ trọng: 47,58 kg / 1m2 x 6mm = 7.930 kg/m3

Lưu ý: 7,93 là khối lượng riêng của inox 304, đây là giá trị thường được sử dụng để tính toán khối lượng của tấm inox. Nếu đây là loại inox khác, khối lượng riêng có thể khác và ta cần áp dụng công thức tương ứng.

Tam Inox 6Mm Mtp

Đặc điểm của tấm inox 6mm đục lỗ, tấm gân, tấm phẳng

  1. Tấm inox 6mm đục lỗ:
  • Có thể được đục lỗ theo các hình dạng khác nhau như hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình thoi, hình chữ nhật, v.v.
  • Có thể được sử dụng để làm lưới lọc, tấm lót, tấm che, tấm chắn, vách ngăn, v.v.
  • Tấm inox 6mm đục lỗ thường được sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng với các thông số kỹ thuật riêng biệt như kích thước lỗ, khoảng cách giữa các lỗ, độ dày của tấm, v.v.
  1. Tấm inox 6mm gân:
  • Tấm inox 6mm gân được sản xuất từ tấm inox phẳng thông qua quá trình ép gân tạo ra các đường gân trên bề mặt của tấm.
  • Các đường gân có thể được tạo ra với nhiều hình dạng khác nhau như hình V, hình U, hình bánh mì, v.v.
  • Tấm inox 6mm gân được sử dụng để làm nền móng, sàn, cầu thang, tay vịn, vách ngăn, v.v.
  • Tấm inox 6mm gân có độ bền cao, độ cứng tốt, khả năng chịu được va đập và tải trọng lớn.
  1. Tấm inox 6mm phẳng:
  • Tấm inox 6mm phẳng được sản xuất từ tấm inox cuộn thông qua quá trình cán phẳng.
  • Tấm inox 6mm phẳng được sử dụng để làm nền, sàn, vách ngăn, tấm che, v.v.
  • Tấm inox 6mm phẳng có độ bóng cao, bề mặt mịn, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu được tác động từ môi trường bên ngoài.

Thành phần hóa học, tính chất kỹ thuật

Tấm inox 6mm là loại inox dày, có thành phần hóa học bao gồm chủ yếu là sắt (Fe), Crom (Cr), Niken (Ni), Mangan (Mn) và Carbon (C). Tùy thuộc vào loại inox, thành phần hóa học cụ thể có thể khác nhau, tuy nhiên, một số thành phần chính và tính chất kỹ thuật chung của tấm inox 6mm bao gồm:

  • Crom (Cr): giúp tạo ra bề mặt bóng, chống ăn mòn và oxy hóa
  • Niken (Ni): tăng độ dẻo dai và chống ăn mòn
  • Carbon (C): làm tăng độ cứng của inox
  • Mangan (Mn): giúp tăng độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn
  • Độ bền kéo cao: tấm inox 6mm có độ bền kéo rất cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao như trong công nghiệp và xây dựng.
  • Khả năng chống ăn mòn: tấm inox 6mm cũng có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có chứa các chất ăn mòn như axit.
  • Bề mặt bóng: do có crom trong thành phần hóa học, tấm inox 6mm có bề mặt bóng đẹp và mịn màng.

Tất cả những tính chất này khiến tấm inox 6mm trở thành vật liệu được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, trang trí nội ngoại thất và đặc biệt là trong các ứng dụng cần độ bền cao và chống ăn mòn.

Khổ tiêu chuẩn, đặc điểm bề mặt tấm inox 6mm

Khổ tiêu chuẩn của tấm inox 6mm thường là 1.22m x 2.44m, tuy nhiên cũng có thể được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.

Bề mặt tấm inox 6mm cần đạt tiêu chuẩn bề mặt mịn, không có các vết trầy xước hoặc lỗi khác. Có thể sử dụng các phương pháp đánh bóng, mài hoặc tôi luyện để tạo ra bề mặt mịn và sáng bóng. Tùy vào mục đích sử dụng của sản phẩm, bề mặt tấm inox 6mm có thể được gia công để có các hoa văn, đục lỗ hoặc tạo gân trang trí.

Tấm inox 6mm có thể hàn, dập và ép như thế nào?

Tấm inox 6mm có thể hàn, dập và ép bằng các quy trình như sau:

  1. Hàn:
  • Sử dụng đúng loại que hàn phù hợp với loại inox và kích thước của tấm inox 6mm.
  • Tiến hành tẩy rửa bề mặt tấm inox trước khi hàn để loại bỏ các bụi bẩn và dầu mỡ.
  • Nên sử dụng điện cực dương để hàn, và sử dụng dòng điện hàn phù hợp để đảm bảo độ bền của đường hàn.
  • Sau khi hàn xong, cần tiến hành vệ sinh bề mặt tấm inox để loại bỏ các vết cháy hàn và bụi bẩn.
  1. Dập và ép:
  • Trước khi dập và ép, cần sử dụng dụng cụ phù hợp để đảm bảo tính chính xác của sản phẩm.
  • Đối với việc dập và ép, cần sử dụng áp lực và công suất phù hợp để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
  • Sau khi hoàn thành quá trình dập và ép, cần vệ sinh bề mặt tấm inox để loại bỏ các vết trầy xước và bụi bẩn.

Lưu ý rằng, quy trình hàn, dập và ép tấm inox 6mm cần được thực hiện bởi những người có kinh nghiệm và được đào tạo chuyên sâu về công nghệ chế tạo inox để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.

Sản phẩm có khả năng đồng nhất trong màu sắc như thế nào?

Tấm inox 6mm thường có khả năng đồng nhất trong màu sắc khi được sản xuất từ cùng loại vật liệu và được gia công bằng cùng phương pháp. Tuy nhiên, do quá trình sản xuất và gia công có thể gây ra một số thay đổi về màu sắc và hoa văn trên bề mặt sản phẩm. Để đảm bảo sự đồng nhất trong màu sắc, ta có thể lựa chọn các tấm inox từ cùng một lô sản xuất và kiểm tra màu sắc trước khi sử dụng. Ngoài ra, việc giữ cho bề mặt tấm inox luôn sạch sẽ và không bị trầy xước cũng là một yếu tố quan trọng để duy trì sự đồng nhất trong màu sắc của sản phẩm.

Công ty Mạnh Tiến Phát sản xuất tấm inox 6mm theo đơn đặt hàng của quý khách

Chúng tôi sẽ tiến hành sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng của quý khách. Quá trình sản xuất sẽ được thực hiện với chất lượng cao, đảm bảo đúng tiến độ được giao. Sau khi sản xuất xong, chúng tôi sẽ thông báo cho quý khách về thời gian giao hàng cụ thể.

Để đặt hàng sản phẩm tấm inox 6mm của Công ty Mạnh Tiến Phát, quý khách có thể thực hiện theo các bước sau đây:

+ Liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua số điện thoại: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn, email hoặc truy cập trang web của công ty để yêu cầu báo giá sản phẩm.

+ Sau khi quý khách đã nhận được báo giá và quyết định mua sản phẩm, quý khách vui lòng cung cấp thông tin đặt hàng cụ thể, bao gồm số lượng, kích thước, chất liệu và các yêu cầu khác của quý khách.

+ Chúng tôi sẽ tiến hành kiểm tra thông tin đặt hàng của quý khách và báo lại cho quý khách về giá cả, thời gian sản xuất và giao hàng cụ thể.

+ Nếu quý khách đồng ý với thông tin đặt hàng và báo giá, quý khách vui lòng xác nhận lại đơn đặt hàng của mình và thực hiện thanh toán theo phương thức thanh toán được thống nhất.

Sau khi đã nhận được thanh toán, chúng tôi sẽ tiến hành sản xuất sản phẩm và thông báo cho quý khách về thời gian giao hàng cụ thể.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »