Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tay nghề cao, Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm inox 0.7mm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của các khách hàng.
Công ty Mạnh Tiến Phát cũng cam kết sử dụng nguyên liệu inox nhập khẩu chất lượng cao từ các nhà sản xuất uy tín trên thế giới. Chúng tôi luôn tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn chất lượng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật
Bảng báo giá tấm inox 0.7mm
Bảng giá tấm inox 201 mới nhất
Loại tấm inox | Độ dày (mm) | Đơn giá |
Tấm Inox 201 | dày 0.1mm – 1mm | 66.000 |
Tấm Inox 201 | dày 2mm | 66.000 |
Tấm Inox 201 | dày 3mm – 6mm | 58.000 |
Tấm inox 201 | dày 7mm – 12mm | 55.000 |
Tấm Inox 201 | dày 13mm – 100mm | 50.000 |
Bảng giá tấm inox 304 dạng tấm cán nóng và cán nguội:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Nguồn gốc | Đơn giá đ/kg |
Độ dày 0.4 ly tới 1.0 ly | bề mặt BA | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 64.000 |
Độ dày 0.4 ly tới 6.0 ly | bề mặt 2B | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 61.000 |
Độ dày 0.5 ly tới 2.0 ly | bề mặt HL | đến từ Châu Á và Châu Âu | 70.000 |
Độ dày 3 ly tới 6 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 58.000 |
Độ dày 6 ly tới 12 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 55.000 |
Độ dày 13 ly tới 75 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 49.000 |
Bảng giá tấm inox 304 Sus đã gia công:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Kích thước | Đơn giá (đ/tấm) |
0.5mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 1,810,000 |
0.8mm | mặt gương, màu vàng | 1219x2438mm | 2,310,000 |
1mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 2,550,000 |
0.5mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,090,000 |
0.8mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,820,000 |
1mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 2,340,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 1,840,000 |
0.8mm | mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 2,350,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 890,000 |
0,8mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,180,000 |
1.0mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,530,000 |
Bảng giá cuộn inox 316 cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 mm tới 1.0 mm | BA | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.4 mm tới 6 mm | 2B | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.5 mm tới 2 mm | HL | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
3 mm tới 12mm | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
Bảng giá tấm inox 316/316L cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 mm tới 1.0 mm | BA | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.4 mm tới 6 mm | 2B | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.5 mm tới 2 mm | HL | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
3 mm tới 70mm | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
Tấm inox 0.7mm có độ bền và độ cứng như thế nào so với các loại vật liệu khác?
Tấm inox 0.7mm có độ bền và độ cứng tương đối cao so với nhiều loại vật liệu khác như các loại thép không gỉ khác, nhôm, đồng, và các hợp kim khác.
Inox là một hợp kim chứa ít nhất 10,5% crom, có khả năng kháng ăn mòn cao, độ cứng và độ bền cơ học cao. Ngoài ra, inox cũng có độ bóng và độ mịn bề mặt tốt, dễ dàng vệ sinh và duy trì. Những đặc tính này khiến tấm inox 0.7mm thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ sản xuất thiết bị y tế đến ngành công nghiệp thực phẩm và chế tạo máy móc.
So với nhôm, tấm inox 0.7mm có độ cứng – độ bền cao hơn, tuy nhiên giá thành sẽ đắt hơn. Đối với đồng, tấm inox 0.7mm có độ cứng – độ bền cao hơn nhiều, tuy nhiên đồng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn inox.
Các ứng dụng của chúng trong công nghiệp và xây dựng?
Ngành thực phẩm và y tế: Tấm inox 0.7mm được sử dụng để sản xuất thiết bị y tế, các thiết bị chứa thực phẩm, tủ đông, máy hút chân không, vòi rửa, vòi phun và các thiết bị liên quan đến thực phẩm và y tế.
Ngành điện tử: Tấm inox 0.7mm được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, thiết bị gia dụng và các thiết bị khác.
Ngành dầu khí: Tấm inox 0.7mm được sử dụng trong các thiết bị liên quan đến sản xuất, vận chuyển và lưu trữ dầu khí như ống dẫn, bồn chứa và thiết bị xử lý dầu khí.
Ngành ô tô và xe máy: Tấm inox 0.7mm được sử dụng trong sản xuất các linh kiện ô tô như ống xả, bình nhiên liệu, bộ làm mát và các linh kiện khác.
Ngành xây dựng: Tấm inox 0.7mm được sử dụng để sản xuất các vật liệu xây dựng như cửa, cầu thang, lan can, tay vịn, tấm trang trí, vách ngăn, tấm lợp và nhiều ứng dụng khác.
Làm thế nào để chọn loại inox 0.7mm phù hợp cho mục đích sử dụng của mình?
Môi trường sử dụng: Tùy vào môi trường sử dụng, bạn cần chọn loại inox 0.7mm có khả năng chống ăn mòn phù hợp. Nếu môi trường có yếu tố ăn mòn cao, bạn nên chọn loại inox có hàm lượng hợp kim cao như inox 316 hoặc inox Duplex.
Nhiệt độ: Nếu môi trường sử dụng có nhiệt độ cao, bạn cần chọn loại inox có khả năng chịu nhiệt tốt, như inox 310 hoặc inox 330.
Mục đích sử dụng: Tùy vào mục đích sử dụng, bạn cần chọn loại inox có độ cứng và độ bền tương ứng. Nếu bạn sử dụng cho mục đích trang trí, thì inox 304 là lựa chọn phù hợp. Nếu sử dụng cho mục đích cơ khí, bạn nên chọn inox 316 hoặc inox Duplex.
Kích thước và hình dạng: Tùy vào kích thước và hình dạng sản phẩm, bạn cần chọn loại inox có độ dày và độ cứng phù hợp. Điều này có thể được tư vấn bởi các chuyên gia kỹ thuật của nhà cung cấp inox.
Chi phí: Cuối cùng, bạn cần xem xét chi phí của loại inox mà bạn muốn sử dụng. Tuy nhiên, không nên chọn loại inox rẻ nhất mà không đảm bảo được độ bền, chất lượng sản phẩm.
Tấm inox 0.7mm có khả năng chống ăn mòn và chịu được tác động của các chất hóa học không?
Tấm inox 0.7mm có khả năng chống ăn mòn cao và chịu được tác động của các chất hóa học độc hại. Điều này là do inox được làm từ hợp kim thép không gỉ có chứa ít nhất 10,5% crom.
Crom tạo ra một lớp bảo vệ oxide trên bề mặt inox, giúp ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp của kim loại với môi trường bên ngoài, giảm thiểu quá trình ăn mòn và độ oxi hóa. Ngoài ra, inox còn chịu được tác động của nhiều chất hóa học như axit, muối và dung môi, do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và y tế. Tuy nhiên, đối với một số loại axit mạnh như axit sulfuric đậm đặc, inox có thể bị ăn mòn nhanh chóng, do đó cần phải có sự cẩn trọng khi sử dụng.
Khả năng cách nhiệt thế nào?
Tấm inox 0.7mm không có khả năng cách nhiệt tốt, vì inox là kim loại dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó có thể truyền nhiệt qua các vật liệu khác một cách nhanh chóng. Tuy nhiên, với độ dày 0.7mm, tấm inox này có thể giữ cho nhiệt độ bên trong tương đối ổn định trong một thời gian ngắn. Để tăng khả năng cách nhiệt của tấm inox, ta có thể sử dụng các vật liệu cách nhiệt như bông khoáng, xốp PE hoặc các vật liệu cách nhiệt khác để bọc quanh tấm inox.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của tấm inox 0.7mm có thể khác nhau tùy thuộc vào loại inox và tiêu chuẩn sản xuất. Tuy nhiên, một số thông số chung thường được sử dụng để đánh giá chất lượng của tấm inox 0.7mm như sau:
- Độ dày: 0.7mm
- Chiều rộng: thường là từ 1m đến 1.5m
- Chiều dài: thường là từ 2m đến 6m
- Loại inox: thường là 304, 316 hoặc 430
- Bề mặt: bóng hoặc mờ
- Độ cứng: tùy thuộc vào loại inox
- Độ bền kéo: tùy thuộc vào loại inox
- Độ dãn dài: tùy thuộc vào loại inox
- Độ bền ăn mòn: tùy thuộc vào loại inox và môi trường sử dụng.
Những thông số này có thể được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp của tấm inox. Trước khi mua tấm inox, cần phải xác định rõ các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của dự án để có thể lựa chọn loại inox phù hợp.
Làm sao để bảo quản và vệ sinh tấm inox 0.7mm?
Rửa sạch bề mặt: Sử dụng nước ấm hoặc dung dịch rửa chén pha loãng để rửa sạch bề mặt của tấm inox. Nếu cần thiết, bạn có thể sử dụng bàn chải mềm hoặc khăn mềm để làm sạch các vết bẩn cứng đầu.
Sử dụng chất tẩy rửa: Nếu bề mặt tấm inox bị ố vàng hoặc có các vết bẩn cứng đầu, bạn có thể sử dụng chất tẩy rửa chuyên dụng. Tránh sử dụng các chất tẩy rửa có chứa axit hoặc các hóa chất mạnh để tránh làm hỏng bề mặt inox.
Lau khô: Sau khi rửa và vệ sinh, lau khô bề mặt tấm inox bằng khăn mềm, sạch và khô.
Tránh va đập: Tấm inox 0.7mm khá mỏng và dễ bị biến dạng nếu va đập mạnh. Vì vậy, bạn cần phải đặt tấm inox ở nơi an toàn, tránh va chạm với các vật cứng hoặc nặng.
Tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn: Tấm inox có độ bền ăn mòn cao, tuy nhiên, nếu tiếp xúc với các chất hóa học mạnh hoặc muối biển trong thời gian dài, tấm inox vẫn có thể bị hư hại. Vì vậy, cần tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn này.
Đóng gói: Nếu không sử dụng tấm inox trong thời gian dài, bạn nên đóng gói nó trong bao bì chuyên dụng để tránh bị ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài như bụi, ẩm, và tiếp xúc với các chất ăn mòn.
Tấm inox 0.7mm có khả năng chống trầy xước tốt không?
Tùy thuộc vào loại inox và độ dày của tấm inox 0.7mm, khả năng chống trầy xước của nó có thể khác nhau. Tuy nhiên, chất liệu inox nói chung có khả năng chống trầy xước khá tốt và ít bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài như va đập, chà sát hay oxy hóa.
Để tăng khả năng chống trầy xước cho tấm inox, có thể sử dụng các phương pháp bảo vệ bề mặt như tấm inox đánh bóng, mạ crôm hay sử dụng lớp phủ bảo vệ. Ngoài ra, việc vệ sinh và bảo quản tấm inox đúng cách cũng giúp tăng độ bền và chống trầy xước của nó.
Sản phẩm được phép phủ màu không?
Có, tấm inox 0.7mm có thể được phủ màu để đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ hoặc để tăng khả năng chống trầy xước và chống ăn mòn. Quá trình phủ màu inox thường được thực hiện bằng các phương pháp như sơn, mạ PVD hoặc oxy hóa. Việc lựa chọn phương pháp phủ màu phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của sản phẩm. Tuy nhiên, việc phủ màu có thể làm giảm tính năng ức chế ăn mòn và khả năng chịu nhiệt của tấm inox, do đó cần phải cân nhắc kỹ trước khi áp dụng.
Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối tấm inox 0.7mm
Mạnh Tiến Phát đang cung cấp tấm inox 0.7mm, bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn để biết thêm thông tin về sản phẩm này, bao gồm giá cả, chất lượng, thông số kỹ thuật và các chính sách bảo hành. Chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ khác như gia công, cắt gọt, đột lỗ tấm inox theo yêu cầu khách hàng. Bạn nên tra cứu thông tin về công ty này để đánh giá về uy tín và chất lượng dịch vụ của công ty trước khi quyết định mua sản phẩm tại đây.