Bảng báo giá sắt thép V Đại Việt , đại lý cấp 1 phân phối thép V Đại Việt , mua thép V Đại Việt giá tốt nhất – Thép V là một trong những nguyên vật liệu phổ biến, ưa chuộng cho các công trình hiện đại.
Cũng vì vậy bảng giá sắt thép V Đại Việt là thông tin được rất nhiều khách hàng trong ngành xây dựng cũng như khách hàng quan tâm đến. Vậy những yếu tố nào ảnh hưởng đến mức giá của sản phẩm thép V Đại Việt? Hãy cùng tìm hiểu qua thông tin bài viết sau đây.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sắt thép V Đại Việt là gì?
Thép V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V,… có hình dạng giống với chữ V in hoa trong Bảng chữ cái La Tinh.
Thép V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là: thép V đen, thép V mạ kẽm, thép V mạ kẽm.
Bảng báo giá sắt thép V Đại Việt tốt nhất hiện nay – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Giá bán thép Vphụ thuộc vào quy cách (kích thước) sản phẩm, chủng loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu sản xuất (trong nước hay nhập khẩu), giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối,…
Chính vì vậy, mà báo giá thép hình V không giống nhau ở tất cả đơn vị bán hàng, thay vào đó là có sự chênh lệch giá từ 5-15%.
Để mua được thép V Đại Việt chính hãng, giá thành rẻ, cùng các dịch vụ hỗ trợ từ A đến Z; quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý khách trong thời gian sớm nhất.
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đen | Mẹ Kẽm | Nhúng Kẽm |
4.5 Kg | 4.5 Kg | 68.000 | 98.000 | 137.000 | |
5.0 Kg | 5.0 Kg | 73.000 | 104.000 | 147.000 | |
V25x25.000 | 2.5 li | 5.5 Kg | 85.000 | 118.000 | 166.000 |
3.5 li | 7.2 Kg | 114.000 | 139.000 | 203.000 | |
2.0 li | 5.0 Kg | 70.000 | 101.000 | 145.000 | |
2.2 li | 5.5 Kg | 78.000 | 111.000 | 157.000 | |
V30x30 | 2.4 li | 6.0 Kg | 81.000 | 116.000 | 169.000 |
2.5 li | 6.5 Kg | 88.000 | 124.000 | 178.000 | |
2.8 li | 7.3 Kg | 101.000 | 139.000 | 203.000 | |
3.5 li | 8.4 Kg | 115.000 | 156.000 | 216.000 | |
7.5 Kg | 7.5 Kg | 101.000 | 140.000 | 190.000 | |
2.4 li | 8.0 Kg | 106.000 | 146.000 | 199.000 | |
2.6 li | 8.5 Kg | 115.000 | 158.000 | 213.000 | |
2.8 li | 9.5 Kg | 125.000 | 170.000 | 233.000 | |
V40x40 | 3.2 li | 11 Kg | 141.000 | 195.000 | 263.000 |
3.3 li | 11.5 Kg | 148.000 | 203.000 | 275.000 | |
3.4 li | 12 Kg | 154.000 | 211.000 | 288.000 | |
3.5 li | 12.5 Kg | 160.000 | 224.000 | 299.000 | |
4.0 li | 14 Kg | 180.000 | 252.000 | 335.000 | |
2.6 li | 11.5 Kg | 150.000 | 210.000 | 279.000 | |
2.8 li | 12 Kg | 157.000 | 219.000 | 281.000 | |
2.9 li | 12.5 Kg | 163.000 | 226.000 | 299.000 | |
3.0 li | 13 Kg | 167.000 | 236.000 | 301.000 | |
3.1 li | 13.8 Kg | 177.000 | 249.000 | 318.000 | |
V50x50 | 3.5 li | 15 Kg | 191.000 | 267.000 | 348.000 |
3.8 li | 16 Kg | 204.000 | 284.000 | 371.000 | |
3.9 li | 17 Kg | 217.000 | 301.000 | 394.000 | |
4.0 li | 17.5 Kg | 224.000 | 307.000 | 405.000 | |
4.5 li | 20 Kg | 256.000 | 349.000 | 441.000 | |
5.0 li | 22 Kg | 281.000 | 381.000 | 480.000 | |
4.0 li | 22 Kg | 289.000 | 388.000 | 488.000 | |
V63x63 | 4.5 li | 25 Kg | 324.000 | 437.000 | 550.000 |
5.0 li | 27.5 Kg | 256.000 | 481.000 | 593.000 | |
5.5 li | 30 Kg | 387.000 | 521.000 | 648.000 | |
6.0 li | 32.5 Kg | 420.000 | 565.000 | 702.000 | |
V70x70 | 5.0 li | 32 Kg | 340.000 | 574.000 | 709.000 |
6.0 li | 37 Kg | 489.000 | 650.000 | 814.000 | |
7.0 li | 42 Kg | 570.000 | 745.000 | 926.000 | |
V75x75 | 5.0 li | 33 Kg | 455.000 | 595..000 | 731.000 |
6.0 li | 39 Kg | 530.000 | 670.000 | 828.000 | |
7.0 li | 45 Kg | 610.000 | 804.000 | 983.000 | |
8.0 li | 53 Kg | 717.000 | 931.000 | 1.141.000 | |
V80x80 | 6.0 li | 42 Kg | 616.000 | 786.000 | 956.000 |
7.0 li | 48 Kg | 702.000 | 901.000 | 1.096.000 | |
8.0 li | 56 Kg | 817.000 | 1.047.000 | 1.275.000 | |
V90x90 | 6.0 li | 47 Kg | 688.000 | 873.000 | 1.073.000 |
7.0 li | 55 Kg | 803.000 | 1.021.000 | 1.230.000 | |
8.0 li | 62 Kg | 903.000 | 1.155.000 | 1.386.000 | |
V100x100 | 7.0 li | 62Kg | 902.000 | 1.175.000 | 1.396.000 |
8.0 li | 67Kg | 976.000 | 1.268.000 | 1.520.000 | |
10.0 li | 84Kg | 1.225.000 | 1.577.000 | 1.881.000 |
* Lưu ý: giá này chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành sẽ còn phụ thuộc chất lượng, số lượng mua, phí vận chuyển, phí nhập của nhà phân phối.
Ngoài ra, đây là bảng giá sắt V mà MTP tổng hợp để bạn tham khảo, chúng tôi không cung cấp các loại nguyên liệu này mà chỉ sản xuất và phân phối thành phẩm là kệ sắt V lỗ.
Phân loại thép V Đại Việt
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép V Đại Việt có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau:
+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).
Giá thép V Đại Việt không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất.
Ưu điểm của thép V Đại Việt
Sở dĩ thép V Đại Việt ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau:
+ Độ cứng cao: Chính từ tỷ lệ các chất trong thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các công trình.
Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp.
+Đồ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm ở các khu vực thời tiết khắc nghiệt, những nơi thường chịu tác động của nước biển mặn…
Những ứng dụng của thép V Đại Việt
Với những ưu điểm nổi bật trên thì thép V Đại Việt được ứng dụng khá rộng rãi trong đời sống hiện nay, nhất là các lĩnh vực xây dựng, dân dụng.
+ Được dùng đường ống dẫn nước, dầu khí,… trong các nhà máy hóa chất.
+ Ứng dụng trong các ngành về cơ khí, đóng tàu, nông nghiệp.
+ Ngoài ra, chúng ta cũng có thể bắt gặp những giàn mái che, đồ vật trang trí,… được làm từ thép.
Đại lý cấp 1 phân phối thép V Đại Việt , mua thép V Đại Việt giá tốt nhất
Đại Lý Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép V Đại Việt xây dựng có giá thành và chất lượng tốt nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Ngoài ra, công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các loại thép khác như thép việt nhật, thép pomina , thép miền nam , thép việt úc (tổ hợp ), thép đông á…
Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi dễ dàng đáp ứng được hầu hết sắt thép Đại Việt theo mọi nhu cầu của quý khách hàng, với kinh nghiệm dày dặn nhiều năm trong nghề, và đội ngũ vụ tư vấn được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp,bên cạnh đó là dây chuyền cung cấp sắt thép chính hãng chất lượng tốt nhất, và giá thép xây dựng luôn thấp nhất của mình.
Chúng tôi chắc chắn quý khách sẽ hài lòng khi chọn chúng tôi,xem Báo giá sắt thép xây dựng Đại Việt.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương.
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh.
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/