Sắt thép gân phi 6 là loại thép có đường kính 6mm, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để gia cố cốt thép cho các công trình như nhà dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, đập thủy điện, nhà máy, xí nghiệp, công trình dân dụng và công nghiệp.
Chúng có đặc tính chịu lực cao, dẻo dai, độ bền kéo và chống chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt như tia UV, mưa, gió, ăn mòn. Loại sắt này thường được sản xuất & cung cấp trong các cuộn dài, giúp tiện lợi trong vận chuyển, sử dụng trên công trình.
Bảng báo giá sắt thép gân phi 6, bảng báo giá sắt thép gân D6, nhà máy sản xuất sắt thép gân phi 6 giá rẻ tại miền nam giá tốt nhất hiện nay
Bảng giá thép Việt Nhật
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø 6 | Kg | 12.500 | |
2 | Ø 8 | Kg | 12.500 | |
3 | Ø 10 | Cây 11m7 | 7.21 | 87.000 |
4 | Ø 12 | Cây 11m7 | 10.39 | 122.000 |
5 | Ø 14 | Cây 11m7 | 14.16 | 167.000 |
6 | Ø 16 | Cây 11m7 | 18.49 | 217.000 |
7 | Ø 18 | Cây 11m7 | 23.4 | 276.000 |
8 | Ø 20 | Cây 11m7 | 28.9 | 339.000 |
9 | Ø 22 | Cây 11m7 | 34.87 | 410.000 |
10 | Ø 25 | Cây 11m7 | 45.05 | 534.000 |
11 | Ø 28 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ | |
12 | Ø 32 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ |
Bảng giá thép Pomina
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø 6 | Kg | 12.000 | |
2 | Ø 8 | Kg | 12.000 | |
3 | Ø 10 | CÂY 11m7 | 7.21 | 80.000 |
4 | Ø 12 | CÂY 11m7 | 10.39 | 120.000 |
5 | Ø 14 | CÂY 11m7 | 14.16 | 165.000 |
6 | Ø 16 | CÂY 11m7 | 18.49 | 214.000 |
7 | Ø 18 | CÂY 11m7 | 23.4 | 272.000 |
8 | Ø 20 | CÂY 11m7 | 28.9 | 335.000 |
9 | Ø 22 | CÂY 11m7 | 34.87 | 404.000 |
10 | Ø 25 | CÂY 11m7 | 45.05 | 529.000 |
11 | Ø 28 | CÂY 11m7 | LIÊN HỆ | |
12 | Ø 32 | CÂY 11m7 | LIÊN HỆ |
Bảng giá thép Hòa Phát
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø6 | Kg | 12.500 | |
2 | Ø8 | Kg | 12.500 | |
3 | Ø10 | Cây 11m7 | 7.21 | 87.000 |
4 | Ø12 | Cây 11m7 | 10.39 | 122.000 |
5 | Ø14 | Cây 11m7 | 14.16 | 167.000 |
6 | Ø16 | Cây 11m7 | 18.49 | 217.000 |
7 | Ø18 | Cây 11m7 | 23.4 | 276.000 |
8 | Ø20 | Cây 11m7 | 28.9 | 339.000 |
9 | Ø22 | Cây 11m7 | 34.87 | 410.000 |
10 | Ø25 | Cây 11m7 | 45.05 | 534.000 |
11 | Ø28 | Cây 11m7 | ||
12 | Ø32 | Cây 11m7 |
Bảng giá thép Miền Nam
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø 6 | Kg | 12.000 | |
2 | Ø 8 | Kg | 12.000 | |
3 | Ø 10 | Cây 11m7 | 7.21 | 79.000 |
4 | Ø 12 | Cây 11m7 | 10.39 | 119.000 |
5 | Ø 14 | Cây 11m7 | 14.16 | 164.000 |
6 | Ø 16 | Cây 11m7 | 18.49 | 212.000 |
7 | Ø 18 | Cây 11m7 | 23.4 | 269.000 |
8 | Ø 20 | Cây 11m7 | 28.9 | 331.000 |
9 | Ø 22 | Cây 11m7 | 34.87 | 400.000 |
10 | Ø 25 | Cây 11m7 | 45.05 | 563.000 |
11 | Ø 28 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ | |
12 | Ø 32 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ |
Thông số kỹ thuật của sắt thép gân phi 6
Thông số kỹ thuật của sắt thép gân phi 6 thường được quy định theo các tiêu chuẩn chất lượng nhất định, thông thường sẽ phụ thuộc vào từng quốc gia hoặc khu vực. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật thông dụng của sắt thép gân phi 6:
- Đường kính: 6mm
- Trọng lượng riêng: 7.99 kg/m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 12m hoặc có thể đặt hàng theo yêu cầu khác nhau
- Khối lượng cơ bản của 1 cây thép gân phi 6: khoảng 0.96 kg/m
- Số lượng móc trên 1 mét chiều dài: 50 móc/m
- Độ chịu lực: tùy thuộc vào các tiêu chuẩn và quy định cụ thể trong từng quốc gia hoặc khu vực
- Mối liên kết: thường sử dụng móc ép hoặc mối hàn để kết nối sắt thép gân phi 6 với các bê tông cốt thép trong xây dựng
Chúng tôi khuyến khích bạn nên tham khảo các tiêu chuẩn chất lượng cụ thể của quốc gia hoặc khu vực của bạn để biết thông số kỹ thuật chi tiết và chính xác nhất.
Có những thương hiệu thép gân phi 6 nào?
Có nhiều thương hiệu thép gân phi 6 trên thị trường, trong đó có những thương hiệu nổi tiếng, được tin dùng như: Pomina, Hoà Phát, Việt Nhật, VinaOne, Vinakyoei, Vinausteel, …
Pomina: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2013, có độ bền cao, độ dẻo dai tốt, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và chế tạo máy.
Hoà Phát: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 6935-2:2015, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đáp ứng nhiều yêu cầu về độ chính xác, độ bền cơ học.
SMC: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2013, được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có độ bền cao và độ dẻo dai tốt.
Việt Nhật: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn chất lượng như JIS G 3112:2010, JIS G 3109:2009, ASTM A615/A615M-18, BS4449:2005+A3:2016.
….
Lưu ý rằng đặc điểm của từng thương hiệu thép gân phi 6 còn phụ thuộc vào quy trình sản xuất, công nghệ sản xuất, và các yếu tố khác như chất lượng nguyên liệu, đội ngũ kỹ thuật viên, quy trình kiểm tra chất lượng, v.v. Do đó, khi chọn mua thép gân phi 6, người dùng cần tham khảo, tìm hiểu kỹ thông tin về sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn trong quá trình sử dụng.
Khả năng chịu lực của thép gân phi 6 là bao nhiêu?
Khả năng chịu lực của thép gân phi 6 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, độ cứng, độ co giãn, môi trường sử dụng, cách bố trí trong kết cấu, v.v. Tuy nhiên, theo các tiêu chuẩn và quy định hiện nay, chúng phải đáp ứng yêu cầu về độ bền kéo tối thiểu 450 MPa, độ dãn dài tối thiểu 10%.
Các tiêu chuẩn chất lượng cần phải đáp ứng khi sử dụng thép gân phi 6 trong xây dựng là gì?
Khi sử dụng thép gân phi 6 trong xây dựng, cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng sau:
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:
Sản phẩm phải đáp ứng các yêu cầu về hình dạng, kích thước, độ dày, độ cứng, độ co giãn, độ dãn dài và khả năng chịu lực theo các tiêu chuẩn quốc tế hoặc tiêu chuẩn trong nước.
Tiêu chuẩn chất lượng vật liệu:
Vật liệu sử dụng để sản xuất thép gân phi 6 phải đáp ứng các yêu cầu về hàm lượng cacbon, mangan, silic, photpho, lưu huỳnh, v.v. để đảm bảo tính chất cơ học và độ bền của sản phẩm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật kết cấu:
Trong quá trình thiết kế và thi công kết cấu, cần phải tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật về khoảng cách giữa các thanh thép gân, cách bố trí, kích thước, v.v. để đảm bảo tính chất cơ học của kết cấu.
Tiêu chuẩn an toàn lao động:
Trong quá trình sản xuất, vận chuyển, lắp đặt và sử dụng thép gân phi 6, cần phải đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn lao động để tránh tai nạn và sự cố xảy ra
Mác thép phổ biến
Mác thép gân phi 6 phổ biến trong sản xuất và xây dựng là các mã thép SAE1008, SAE1010, SAE1012, và SAE1018.
Ngoài ra, ở một số nước khác, các mã thép khác cũng được sử dụng, ví dụ như BS4449 tại Anh hoặc AS/NZS 4671 tại Úc. Tuy nhiên, các mã thép này đều phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và quy định của từng nước để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình xây dựng
Công nghệ nào được áp dụng để sản xuất thép gân phi 6?
Để sản xuất thép gân phi 6, nguyên liệu chính là thép tròn đặc được chế tạo từ quá trình luyện gang luyện thép. Sau đó, thép được kéo dài và đưa qua các cuộn máy gân để tạo ra gân thép có hình dạng vòng cung đều và cùng kích thước.
Quá trình sản xuất sử dụng công nghệ chế tạo thép tiên tiến, được kiểm soát chặt chẽ bằng các quy trình kiểm tra chất lượng, đảm bảo tính đồng đều và độ chính xác của gân thép. Công nghệ này đảm bảo cho sản phẩm có khả năng chịu lực, bền vững trong quá trình sử dụng.
Công thức tính khối lượng 1 bó thép gân phi 6
Để tính khối lượng của một bó thép gân phi 6, ta cần biết các thông số sau:
- Chiều dài của một cây thép gân phi 6: thường là 12m
- Đường kính thép gân phi 6: thường là 6mm
- Số lượng thép gân trong một bó: thường là 100 cây
Với các thông số trên, ta có thể sử dụng công thức sau để tính khối lượng của một bó thép gân phi 6:
Khối lượng = chiều dài x đường kính² x số lượng x trọng lượng riêng thép
Trong đó:
- Chiều dài được tính bằng mét
- Đường kính được tính bằng mm, nhưng vì công thức tính diện tích là đường kính mũ hai nên đường kính cần phải chuyển đổi sang mét trước khi tính toán.
- Số lượng tính bằng cây
- Trọng lượng riêng của thép là 7850 kg/m³
Áp dụng vào công thức ta có: Khối lượng = 12 x (6/1000)² x 100 x 7850 = 33.624 kg
Vậy khối lượng của một bó thép gân phi 6 khoảng 33.6 kg.
Cách thức bảo quản để tăng tuổi thọ cho sản phẩm
Bảo quản sản phẩm trong kho khô ráo, tránh tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, tác động của mưa, nắng, gió.
Cất giữ sản phẩm xa nguồn nhiệt, điện, hóa chất, các vật liệu có tính ăn mòn cao.
Không đặt sản phẩm trực tiếp trên sàn, nên dùng kệ, pallet để đặt sản phẩm, giữ khoảng cách giữa các bó.
Thực hiện đóng gói sản phẩm đúng cách, đảm bảo sự an toàn và vệ sinh cho sản phẩm.
Thực hiện kiểm tra định kỳ tình trạng sản phẩm, tránh sử dụng sản phẩm bị mốc hoặc bị ăn mòn.
Đảm bảo vệ sinh và làm sạch sản phẩm trước khi sử dụng để tránh bụi, dầu mỡ bám trên bề mặt sản phẩm, làm giảm tính bám dính của xi măng và bê tông cốt thép.
Đại lý Mạnh Tiến Phát là địa chỉ chuyên phân phối thép gân phi 6 giá rẻ tại miền nam
Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên cung cấp – phân phối các sản phẩm thép gân phi 6, cũng như các loại thép xây dựng khác tại khu vực miền Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn và giá cả hợp lý để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – giao hàng đến tận nơi cho khách hàng. Gọi ngay để được tư vấn miễn phí: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900