Láp tròn đặc inox phi 85 có thể được sản xuất trong nhiều kích thước và chiều dài khác nhau để phù hợp với các yêu cầu đa dạng của khách hàng. Thông thường chiều dài có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Sản phảm thường được làm từ thép không gỉ loại 304 hoặc 316. Đặc tính chính của loại thép không gỉ này là độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Bảng báo giá láp inox phi 85
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox là gì?
Láp tròn đặc inox là một loại sản phẩm thép không gỉ được gia công theo hình dạng tròn và có đường kính giống nhau trên toàn bộ chiều dài của sản phẩm.
Vật liệu inox là hợp kim thép không rỉ, có khả năng chống ăn mòn và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, xây dựng, trang trí, gia dụng và nhiều lĩnh vực khác. Láp tròn đặc inox có độ bóng cao, độ bền cao và khả năng chịu tải tốt, thường được sử dụng để tạo thành các bộ phận cơ khí, máy móc hoặc các sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
Inox phi 85 có tính chống gỉ tốt không?
Inox phi 85 là loại thép không gỉ, vì vậy nó có tính chống gỉ tốt. Thép không gỉ được sản xuất bằng cách thêm các hợp kim như Crom và Niken vào thép, giúp tạo ra lớp màng bảo vệ trên bề mặt thép, ngăn chặn sự oxi hóa và gỉ sét. Điều này làm cho inox có tính chống ăn mòn và chống gỉ tốt hơn so với các loại thép thông thường.
Hàm lượng hóa học – Tiết diện của láp tròn đặc inox phí 85
Thông tin hàm lượng hóa học và tiết diện của láp tròn đặc inox phi 85 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng. Các loại inox thường có các thành phần hóa học và tiết diện khác nhau, điều này sẽ ảnh hưởng đến tính chất và đặc tính của sản phẩm.
Tuy nhiên, thông thường, inox phi 85 sẽ có đường kính lớn hơn phi 80 khoảng 5mm và có khối lượng cũng nặng hơn. Thành phần hóa học của inox phi 85 thường chứa từ 10-14% niken, 17-19% chrome, và các nguyên tố khác như molypden, đồng, và sắt. Tùy thuộc vào loại inox cụ thể, tỷ lệ phần trăm các thành phần này có thể khác nhau.
Láp tròn đặc inox phi 85 mang những thương hiệu nào trên thị trường hiện nay?
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều thương hiệu sản xuất và cung cấp láp tròn đặc inox phi 85. Một số thương hiệu nổi tiếng và được tin dùng bao gồm:
- POSCO (Hàn Quốc)
- Nippon Steel & Sumitomo Metal Corporation (Nhật Bản)
- Outokumpu (Phần Lan)
- Acerinox (Tây Ban Nha)
- ThyssenKrupp (Đức)
- Jindal Stainless (Ấn Độ)
- Baosteel Group (Trung Quốc)
- Yusco (Đài Loan)
- Sandvik (Thụy Điển)
- ATI (Mỹ)
Các thương hiệu này đều cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chuẩn về thành phần hóa học, tính chất vật lý và độ chính xác kích thước.
Ứng dụng của chúng như thế nào?
Ngành công nghiệp: Là một vật liệu chịu được áp lực và chống mài mòn tốt, láp tròn đặc inox phi 85 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, các bộ phận nồi áp suất, đường ống và bồn chứa trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Ngành xây dựng: Sản phẩm được sử dụng để tạo ra các kết cấu và thiết bị trong các công trình xây dựng như hệ thống ống dẫn nước, cầu thang, cửa và tay vịn.
Ngành thực phẩm và dược phẩm: Với tính chất không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài như ánh sáng và nhiệt độ, chúng được sử dụng trong ngành thực phẩm và dược phẩm để sản xuất các thiết bị như bồn lên men, bồn trộn, thiết bị làm sạch và các thiết bị khác.
Ngành hàng hải: Láp tròn đặc inox phi 85 được sử dụng để sản xuất các bộ phận và thiết bị trong các tàu thủy như hệ thống dẫn nước, ống xả, tay vịn và các bộ phận khác.
Ngành dầu khí: Láp tròn đặc inox phi 85 được sử dụng để sản xuất các bộ phận và thiết bị trong ngành dầu khí như ống dẫn dầu, ống dẫn khí và các thiết bị khác.
Nguyên liệu inox nào được sử dụng để chế tạo/ sản xuất láp tròn đặc inox phi 85?
Láp tròn đặc inox phi 85 được chế tạo/sản xuất từ các loại thép không gỉ (inox) chất lượng cao. Thông thường, loại inox được sử dụng phổ biến để sản xuất láp tròn đặc inox phi 85 là AISI 304 và AISI 316. Chúng có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp sử dụng trong môi trường có tính ăn mòn cao.
Các chỉ số về: độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ chịu nhiệt
Thông tin về các chỉ số cơ lý của láp tròn đặc inox phi 85 như sau:
- Độ bền kéo: Trung bình khoảng 620 MPa (90 ksi)
- Độ giãn dài: Trung bình khoảng 25%
- Độ cứng: Thường có độ cứng Brinell (HB) từ 180 đến 220 hoặc Rockwell (HRC) từ 20 đến 30.
- Độ chịu nhiệt: Inox phi 85 có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ lên đến khoảng 1000 độ C (1832 độ F) trong một thời gian ngắn. Tuy nhiên, độ chịu nhiệt của inox phi 85 cũng phụ thuộc vào đặc tính cụ thể của từng loại inox và điều kiện sử dụng.
Mác thép tiêu chuẩn
Mác thép tiêu chuẩn được đặt ra để định danh và phân loại các loại thép theo thành phần hóa học và tính chất cơ lý. Các quy định về các mác thép thường được thiết lập bởi các tổ chức tiêu chuẩn và các ngành công nghiệp khác nhau trên toàn thế giới.
Một số mác thép tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
ASTM A36: Mác thép có độ bền kéo trung bình, thường được sử dụng trong xây dựng cầu, tàu thủy và những công trình xây dựng khác.
AISI 304: Mác thép không gỉ, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến thực phẩm, y tế và chế tạo máy móc.
AISI 316: Mác thép không gỉ, có độ bền tốt hơn so với AISI 304 và thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu về khả năng chịu mòn cao.
SAE 1018: Mác thép carbon có độ cứng và độ bền kéo trung bình, thường được sử dụng trong sản xuất ống, thanh tròn và các linh kiện khác.
JIS G3101 SS400: Mác thép có độ bền kéo trung bình, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu.
Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, các mác thép khác nhau sẽ được sử dụng. Các nhà sản xuất và kỹ sư sẽ lựa chọn mác thép phù hợp nhất cho từng dự án dựa trên yêu cầu kỹ thuật, chi phí và các yếu tố khác.
Đặc điểm láp đặc inox phi 85 vuông và ống
Láp tròn đặc inox phi 85 vuông:
- Đường kính: 85mm
- Hình dạng: vuông
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 4m
- Độ dày tiêu chuẩn: từ 3mm đến 12mm
- Thành phần hóa học: tương tự như láp tròn đặc inox phi 85 tròn
Láp tròn đặc inox phi 85 ống:
- Đường kính: 85mm
- Hình dạng: hình tròn
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 4m
- Độ dày tiêu chuẩn: từ 3mm đến 12mm
- Thành phần hóa học: tương tự như láp tròn đặc inox phi 85 tròn
Cả hai loại sản phẩm đều có tính năng chống ăn mòn, chống gỉ cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cũng như trong xây dựng.
Tra quy cách sản phẩm như thế nào?
Thông thường, để tra cứu quy cách sản phẩm láp tròn đặc inox phi 85, bạn cần biết đến các thông số như:
- Đường kính (hay phi) của láp tròn đặc inox
- Chiều dài của láp tròn đặc inox
- Tiết diện của láp tròn đặc inox
Thông tin này thường được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc các nhà cung cấp vật liệu xây dựng. Nếu bạn không biết cách tra cứu hoặc không tìm thấy thông tin cần thiết, bạn có thể liên hệ với nhà sản xuất hoặc các nhà cung cấp để được hỗ trợ.
Phân phối trực tiếp sản phẩm đến tận nơi bởi Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ giao hàng trực tiếp đến nơi khách hàng yêu cầu trên địa bàn Miền Nam.
Khách hàng có thể liên hệ với công ty qua các kênh hỗ trợ khách hàng như số điện thoại, email, hoặc trang web: manhtienphat.vn để đặt hàng và yêu cầu giao hàng. Công ty sẽ tiến hành đóng gói sản phẩm và vận chuyển đến địa chỉ yêu cầu của khách hàng trong thời gian sớm nhất. Đội ngũ nhân viên giao hàng của công ty sẽ đảm bảo sản phẩm được giao đến đúng địa chỉ và trong tình trạng hoàn hảo.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn