Cây láp tròn đặc inox phi 7 là một vật liệu đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Tính năng chống ăn mòn, chống oxi hóa, kháng khuẩn, độ bền cao là những yếu tố quan trọng khiến inox trở thành lựa chọn phổ biến cho các sản phẩm đòi hỏi tính bền vững, độ bóng cao.
Bảng báo giá láp inox phi 7
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 7 được sử dụng trong những ứng dụng nào?
Chúng là một loại vật liệu được sản xuất từ thép không gỉ (inox) có đường kính phi 7mm và được gia công thành dạng tròn đặc. Vật liệu này có đặc tính chống ăn mòn – chịu được nhiệt độ cao, do đó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
Cơ khí chế tạo máy: sử dụng để sản xuất các bộ phận cơ khí chịu tải và chịu mài mòn, ví dụ như trục, đũa, bạc đạn, vòng bi, ốc vít, …
Ngành y tế: sử dụng để sản xuất các bộ phận y tế như kim tiêm, dụng cụ phẫu thuật, máy y tế, vì tính chất không gỉ, chống ăn mòn và độ bền cao của nó.
Ngành thực phẩm – chế biến thực phẩm: sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ngành chế biến thực phẩm như dao, thớt, kệ đựng thực phẩm, giá để làm bếp, bàn làm việc.
Ngành dầu khí: sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận và kết cấu cần chịu được điều kiện khắc nghiệt của ngành dầu khí.
Có những tính năng kỹ thuật nào của sản phẩm cần lưu ý khi sử dụng?
Độ bền và độ cứng: Yếu tố này ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của sản phẩm. Vì vậy, bạn nên chọn sản phẩm có độ bền và độ cứng phù hợp với ứng dụng sử dụng.
Khả năng chống ăn mòn: Láp tròn đặc inox phi 7 được sản xuất từ thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, trong môi trường đặc biệt như môi trường axit, bạn cần kiểm tra khả năng chống ăn mòn của sản phẩm để đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Độ dẻo độ uốn cong: Độ dẻo – độ uốn cong của sản phẩm ảnh hưởng đến khả năng gia công và lắp đặt. Bạn nên chọn sản phẩm có độ dẻo và độ uốn cong phù hợp với ứng dụng sử dụng.
Đường kính độ chính xác: Láp tròn đặc inox phi 7 có đường kính chuẩn là 7mm, tuy nhiên, bạn cần kiểm tra độ chính xác của sản phẩm để đảm bảo đáp ứng được yêu cầu sử dụng.
Nhiệt độ sử dụng: Bạn cần kiểm tra nhiệt độ sử dụng của sản phẩm để đảm bảo an toàn và độ bền của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 7 được gia công như thế nào?
Cắt và chuẩn bị nguyên vật liệu:
Thép không gỉ inox được cắt thành độ dài tương ứng với yêu cầu của khách hàng. Sau đó, nguyên vật liệu sẽ được chuẩn bị bằng cách tiến hành gia công cơ khí như mài, phay, đánh bóng để đạt được đường kính và độ chính xác mong muốn.
Tiện:
Nguyên vật liệu sau khi được chuẩn bị sẽ được đưa vào máy tiện để gia công tiện đường kính ngoài và bề mặt sản phẩm. Quá trình này giúp tạo ra sản phẩm có đường kính và độ chính xác mong muốn.
Xử lý nhiệt:
Sau khi tiện, sản phẩm sẽ được xử lý nhiệt để tăng độ cứng và độ bền của sản phẩm. Quá trình này thường được tiến hành bằng cách đưa sản phẩm vào lò nung ở nhiệt độ và thời gian nhất định.
Đánh bóng và kiểm tra chất lượng:
Cuối cùng, sản phẩm sẽ được đánh bóng để tạo ra bề mặt mịn và đẹp hơn. Sau đó, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm.
Tùy thuộc vào quy trình sản xuất của từng nhà máy, quy trình gia công có thể có những sự khác biệt nhỏ, tuy nhiên, các công đoạn chính như trên sẽ được thực hiện để tạo ra sản phẩm láp tròn đặc inox phi 7.
Thành phần hóa học, tính chất vật lý?
- Carbon (C): <=0.08%
- Silic (Si): <=1.00%
- Mangan (Mn): <=2.00%
- Sắt (Fe): còn lại
- Crom (Cr): 16.00 – 18.00%
- Niken (Ni): 10.00 – 14.00%
- Phốt pho (P): <=0.045%
- Lưu huỳnh (S): <=0.030%
Tính chất vật lý của inox phi 7 bao gồm độ cứng, độ dẻo dai, độ co giãn, độ dẫn nhiệt, độ dẫn điện và khả năng chịu mài mòn. Các tính chất này phụ thuộc vào các yếu tố như thành phần hóa học, cấu trúc tinh thể, quá trình xử lý nhiệt và gia công.
Độ cứng: độ cứng khá cao, từ 170 đến 190 HB (đơn vị đo độ cứng Brinell).
Độ dẻo dai: độ dẻo dai trung bình, thường ở mức từ 40 đến 50.
Độ co giãn: Độ co giãn của inox phi 7 khoảng 45%.
Độ dẫn nhiệt và điện: Inox phi 7 có khả năng dẫn nhiệt và điện tốt, tương đương với các loại inox khác.
Khả năng chịu mài mòn: Inox phi 7 có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được các tác động từ các hóa chất và môi trường ăn mòn.
Có những hãng láp tròn đặc inox phi 7 nào?
Trên thị trường hiện nay, có nhiều hãng sản xuất láp tròn đặc inox phi 7 như:
- POSCO (Hàn Quốc)
- Acerinox (Tây Ban Nha)
- Outokumpu (Phần Lan)
- Sandvik (Thụy Điển)
- ThyssenKrupp (Đức)
- Nippon Steel (Nhật Bản)
- Baosteel (Trung Quốc)
Các hãng trên đều là những công ty sản xuất thép lớn và uy tín trên thế giới, có nhiều kinh nghiệm và chất lượng sản phẩm tốt. Tuy nhiên, việc lựa chọn hãng sản xuất phù hợp cũng cần phải cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng sản phẩm, hiệu quả sử dụng.
Đường kính bề mặt bên ngoài của láp tròn đặc inox phi 7 là bao nhiêu?
Theo tên gọi của sản phẩm, đường kính bề mặt bên ngoài của láp tròn đặc inox phi 7 là 7mm. Đây là kích thước chuẩn được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, người sử dụng có thể yêu cầu sản xuất theo kích thước khác để đáp ứng nhu cầu sử dụng của mình.
Có những loại inox nào khác được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 7?
Ngoài inox 304 và 316 như đã đề cập ở trên, còn có các loại inox khác cũng được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 7, bao gồm:
Inox 201: là loại inox có độ bền và độ cứng thấp hơn so với inox 304 và 316, thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính năng chống ăn mòn cao.
Inox 430: là loại inox chịu nhiệt và chống ăn mòn kém hơn so với inox 304 và 316, được sử dụng trong các ứng dụng gia dụng như đồ dùng trong nhà bếp, tủ lạnh, lò nướng.
Inox 420: là loại inox có độ cứng cao, được sử dụng để sản xuất dao, kéo, lưỡi cưa.
Cách thức chọn lựa sản phẩm chính xác, phù hợp cho mục đích?
Mục đích sử dụng: Cần xác định rõ mục đích sử dụng của sản phẩm để có thể lựa chọn loại inox phù hợp. Ví dụ như nếu sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu tính năng chống ăn mòn cao, cần sử dụng inox 316 hoặc inox 304.
Độ dày và kích thước: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, cần xác định độ dày và kích thước phù hợp để đảm bảo tính năng và độ bền của sản phẩm.
Chất lượng sản phẩm: Cần chọn sản phẩm chất lượng cao từ các nhà sản xuất uy tín để đảm bảo tính năng và độ bền của sản phẩm.
Giá cả: Cần so sánh giá cả giữa các nhà cung cấp để chọn được sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý.
Thời gian giao hàng: Cần xác định thời gian giao hàng để có kế hoạch sử dụng và sản xuất sản phẩm phù hợp.
Trên thị trường hiện nay, có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm láp tròn đặc inox phi 7 uy tín – chất lượng, việc lựa chọn đơn vị phù hợp sẽ giúp đảm bảo sự thành công của dự án – hiệu quả sử dụng của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 7 được sử dụng tại môi trường nào?
Ngành công nghiệp thực phẩm và nước uống: Láp tròn đặc inox phi 7 thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến chế biến thực phẩm và nước uống như bộ phận chứa, bộ phận chuyển động và máy móc.
Ngành công nghiệp hóa chất: Sản phẩm này cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất để chế tạo các bộ phận trong thiết bị xử lý hóa chất, bơm và van.
Ngành công nghiệp dược phẩm: Chúng cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm để chế tạo các bộ phận của máy móc và thiết bị trong quá trình sản xuất.
Ngành công nghiệp dầu khí: Sản phẩm này được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dầu khí như ống dẫn, bộ phận chuyển động và các thiết bị cần tính chống ăn mòn cao.
Ngành công nghiệp ô tô và máy móc: Láp tròn đặc inox phi 7 cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô và máy móc để chế tạo các bộ phận chuyển động, bánh răng, trục và các chi tiết khác trong thiết bị.
Mác thép, tính chất bề mặt, tiêu chuẩn sản xuất?
Láp tròn đặc inox phi 7 thường được sản xuất từ inox có mã thép SUS304 hoặc SUS316, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của khách hàng.
Một số tính chất bề mặt và tiêu chuẩn sản xuất thường áp dụng cho láp tròn đặc inox phi 7 bao gồm:
Bề mặt láp tròn đặc inox phi 7 thường được xử lý bằng phương pháp cán nguội hoặc cán nóng để đạt được độ trơn, bóng và độ chính xác cao.
Tiêu chuẩn kích thước của láp tròn đặc inox phi 7 thường được đo bằng đường kính và độ dày, với đường kính thường từ 2mm đến 300mm, độ dày từ 0.5mm đến 50mm.
Láp tròn đặc inox phi 7 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, GB hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Độ dài của sản phẩm thường từ 2 đến 6 mét, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Tính chất cơ học của láp tròn đặc inox phi 7 đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ uốn và độ bền mỏi.
Gọi về Mạnh Tiến Phát để đặt hàng nhanh hôm nay, kèm theo mã khuyến mãi
Công ty Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp Láp tròn đặc inox phi 7 với chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh. Nếu bạn đang quan tâm và muốn mua sản phẩm này, bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua số điện thoại 0901 357 567 hoặc Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng.
Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đúng tiêu chuẩn và đảm bảo tính đồng nhất trong từng lô hàng. Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ giao hàng nhanh chóng và đầy đủ giấy tờ, chứng nhận cần thiết.