Một trong những ưu điểm của việc sử dụng cây láp tròn đặc inox phi 6 là tính năng chống ăn mòn. Điều này làm cho inox trở thành vật liệu lý tưởng cho các sản phẩm được sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao và chịu tác động của các hóa chất. Ngoài ra, inox còn có khả năng chịu nhiệt, tính đàn hồi, độ bóng cao, giúp sản phẩm inox trở nên đẹp mắt và bền bỉ.
Bảng báo giá láp inox phi 6
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 6 có ưu điểm, ứng dụng gì?
Ngành công nghiệp thực phẩm: Chúng được sử dụng để chế tạo các thiết bị như bồn lên men, máy ép nước trái cây, máy xay thịt và các thiết bị khác trong quá trình sản xuất thực phẩm.
Ngành công nghiệp hóa chất: Láp tròn đặc inox phi 6 được sử dụng trong các thiết bị như bồn hóa chất, máy phân tích hóa học và các thiết bị khác để đảm bảo tính an toàn và độ bền cao.
Ngành công nghiệp dược phẩm: Sản phẩm được sử dụng để chế tạo các thiết bị như máy đóng viên, máy sản xuất viên nén và các thiết bị khác trong quá trình sản xuất thuốc.
Một số ưu điểm của láp tròn đặc inox phi 6 bao gồm:
- Độ bền cao, chịu được nhiệt độ và áp lực cao.
- Khả năng chống ăn mòn, chịu được các loại hóa chất.
- Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng.
- Có độ bóng bề mặt cao, thẩm mỹ.
Có bao nhiêu độ cứng khác nhau có thể được áp dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 6?
Độ cứng của inox phi 6 có thể khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm. Tuy nhiên, thông thường, inox phi 6 thường có độ cứng từ 150 đến 240 HB. Tùy vào yêu cầu của khách hàng, các nhà sản xuất có thể sản xuất inox phi 6 với độ cứng khác nhau bằng cách điều chỉnh quá trình gia công và xử lý nhiệt.
Thông số kỹ thuật?
Thông số kỹ thuật của láp tròn đặc inox phi 6 có thể khác nhau tùy thuộc vào từng nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, một số thông số chung thường được quan tâm như sau:
- Đường kính: 6mm
- Chiều dài: thường được cắt theo độ dài yêu cầu của khách hàng
- Mác thép: thường sử dụng inox 304 hoặc 316
- Độ cứng: thông thường từ 150 đến 240 HB
- Độ dày của tấm inox dùng để sản xuất láp tròn: thường từ 0.5mm đến 1.5mm
- Bề mặt: bề mặt láp tròn đẹp, sáng bóng, không có vết trầy xước và đánh bóng đều
- Tiêu chuẩn sản xuất: thông thường sử dụng tiêu chuẩn ASTM hoặc JIS
Lưu ý rằng, thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
Có thể sử dụng láp tròn đặc inox phi 6 để gia công ra các sản phẩm như ốc vít, bulông, đai ốc và các loại phụ kiện khác không?
Có, láp tròn đặc inox phi 6 có thể được sử dụng để gia công ra các sản phẩm như ốc vít, bulông, đai ốc và các loại phụ kiện khác tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Thông thường, để sản xuất các sản phẩm này, láp tròn đặc inox phi 6 sẽ được cắt đoạn và tiến hành gia công để tạo hình, cắt rãnh, khoan lỗ và đánh răng cho sản phẩm. Sau đó, các chi tiết sẽ được tiến hành đánh bóng để tạo bề mặt sáng bóng và tăng tính thẩm mỹ. Lưu ý rằng, quá trình sản xuất các sản phẩm như ốc vít, bulông, đai ốc và phụ kiện khác sẽ phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể của từng khách hàng, do đó các thông số kỹ thuật và quy trình sản xuất có thể khác nhau tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Láp tròn đặc inox phi 6 đạt tiêu chuẩn gì về mặt chất lượng?
Các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế thông thường được áp dụng cho láp tròn đặc inox phi 6 bao gồm:
Tiêu chuẩn ASTM A276:
Đây là tiêu chuẩn chất lượng quốc tế được sử dụng cho các sản phẩm thép không gỉ như láp tròn đặc inox phi 6. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và độ bền của các sản phẩm thép không gỉ.
Tiêu chuẩn JIS G4303:
Đây là tiêu chuẩn chất lượng quốc tế của Nhật Bản được sử dụng cho các sản phẩm thép không gỉ. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và độ bền của các sản phẩm thép không gỉ.
Tiêu chuẩn EN 10088:
Đây là tiêu chuẩn chất lượng quốc tế của Liên minh châu Âu (EU) được sử dụng cho các sản phẩm thép không gỉ. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và độ bền của các sản phẩm thép không gỉ.
Ngoài các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, các sản phẩm láp tròn đặc inox phi 6 còn phải đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của từng khách hàng, thị trường sử dụng. Các thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm sẽ phụ thuộc vào tiêu chuẩn chất lượng, yêu cầu và mục đích sử dụng của khách hàng.
Có những dạng inox nào được áp dụng làm nguyên liệu để sản xuất láp tròn đặc inox phi 6?
Các dạng inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 6 bao gồm Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 410 và Inox 420. Các loại inox này có tính chất hóa học, cơ học và vật lý khác nhau, cho phép chúng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ví dụ, Inox 201 có độ bóng tương đối và được sử dụng trong nhiều ứng dụng chế tạo trong gia đình, trong khi Inox 304 và 316 thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế, thực phẩm và hóa chất vì tính chống ăn mòn của chúng.
Tính trọng lượng, tỷ trọng, khối lượng của 1 cây láp tròn đặc inox phi 6?
Để tính trọng lượng, tỷ trọng và khối lượng của 1 cây láp tròn đặc inox phi 6, ta cần biết đường kính của cây inox và độ dài của nó.
Giả sử đường kính của cây inox là 6mm và độ dài là 1m, ta có thể tính được các thông số như sau:
- Diện tích mặt cắt ngang của cây inox: S = π x r^2 = 3.14 x 0.03^2 = 0.002826 m^2
- Tỷ trọng của inox: ρ = 7.93 g/cm^3 = 7930 kg/m^3
- Thể tích của cây inox: V = S x L = 0.002826 x 1 = 0.002826 m^3
- Khối lượng của cây inox: m = V x ρ = 0.002826 x 7930 = 22.40 kg
Vậy tỷ trọng của cây láp tròn đặc inox phi 6 là 7930 kg/m^3 và khối lượng của 1 cây inox phi 6 dài 1m là khoảng 22.4 kg.
Có bao nhiêu đường kính khác nhau có thể được sản xuất từ láp tròn đặc inox phi 6?
Láp tròn đặc inox phi 6 có đường kính đặc trung bình là 6mm. Tuy nhiên, từ một cây láp tròn đặc inox phi 6 có thể được gia công để tạo ra nhiều đường kính khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng. Việc gia công này thường được thực hiện bằng máy tiện CNC hoặc các công cụ khác để tạo ra các sản phẩm có đường kính khác nhau.
Công ty Mạnh Tiến Phát tại Miền Nam là đơn vị phân phối láp tròn đặc inox phi 6 chính hãng
Mạnh Tiến Phát tại Miền Nam là một đơn vị phân phối uy tín và đáng tin cậy về các sản phẩm inox, trong đó bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 6 chính hãng. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đúng tiêu chuẩn, đầy đủ giấy tờ chứng nhận. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng một cách tận tình chu đáo, giúp khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của mình.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn