Láp tròn đặc inox phi 48 có nhiều kích thước để phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Để đảm bảo chất lượng và độ chính xác của sản phẩm, quá trình sản xuất + gia công của láp tròn đặc inox cần được thực hiện bởi những kỹ thuật viên và máy móc chuyên dụng.
Công ty Mạnh Tiến Phát chính là địa chỉ chuyên cung cấp sản phẩm chính hãng, không giới hạn số lượng, giao hàng 24/7. Dịch vụ tư vấn miễn phí, xin mời quý khách gọi đến đường dây nóng bên dưới để được nhận hỗ trợ kịp thời.
Bảng báo giá láp inox phi 48
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Những nguyên liệu inox và đặc điểm từng loại được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 48
Inox 201: Inox 201 là loại thép không gỉ phổ biến trong sản xuất các sản phẩm gia dụng, vì giá thành rẻ và độ bền tương đối cao. Tuy nhiên, inox 201 không chịu được môi trường ăn mòn và oxy hóa cao.
Inox 304: Inox 304 là loại thép không gỉ cao cấp và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất thiết bị y tế, đồ uống, thực phẩm và hóa chất. Inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt và dễ gia công.
Inox 316: Inox 316 là loại thép không gỉ có độ bền và khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với inox 304. Inox 316 được sử dụng phổ biến trong sản xuất các thiết bị y tế, đồ uống, thực phẩm, hóa chất và các ứng dụng trong môi trường biển.
Các đặc điểm của từng loại inox này sẽ khác nhau về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn, độ cứng và khả năng chịu nhiệt. Tùy thuộc vào yêu cầu của sản phẩm và ứng dụng cụ thể, nhà sản xuất sẽ chọn loại inox phù hợp để sản xuất láp tròn đặc inox phi 48.
Ưu điểm + ứng dụng của sản phẩm
Ưu điểm của láp tròn đặc inox phi 48:
Độ bền cao: Láp tròn đặc inox phi 48 có độ bền cao, chịu được tác động mạnh và không bị biến dạng hay gãy vụn.
Chống ăn mòn tốt: Inox là vật liệu chống ăn mòn tốt, nên láp tròn đặc inox phi 48 cũng có tính chất chống ăn mòn tốt. Điều này giúp sản phẩm có thể sử dụng lâu dài trong các môi trường ẩm ướt, axit, kiềm, môi trường độc hại.
Dễ gia công và thi công: Vật liệu inox dễ dàng được gia công và thi công thành các sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Láp tròn đặc inox phi 48 được gia công từ inox chất lượng cao, do đó, sản phẩm được gia công tinh xảo, chính xác và đẹp mắt.
Thẩm mỹ cao: Láp tròn đặc inox phi 48 có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, có thể được sử dụng để trang trí và làm đẹp cho các công trình kiến trúc.
Ứng dụng của láp tròn đặc inox phi 48:
Làm trục máy: Láp tròn đặc inox phi 48 có thể được sử dụng để làm trục máy trong các ngành công nghiệp khác nhau, đảm bảo độ chính xác và bền bỉ của sản phẩm.
Sản xuất thiết bị y tế: Vật liệu inox không gây kích ứng cho da và không gây ảnh hưởng đến sức khỏe, nên láp tròn đặc inox phi 48 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, ống dẫn máu, các thiết bị tiêm…
Trang trí kiến trúc: Láp tròn đặc inox phi 48 có tính thẩm mỹ cao, có thể được sử dụng để trang trí kiến trúc như cầu thang, lan can, vách ngăn, tay vịn…
Sản xuất đồ gia dụng: Láp tròn đặc inox phi 48 cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như bếp gas, lò nướng, tủ lạnh, máy giặt…
Thông số kỹ thuật
- Đường kính ngoài: 48mm
- Đường kính trong: 0mm (được gia công trên máy tiện CNC)
- Chiều dài: tùy theo yêu cầu của khách hàng, có thể cung cấp trong dạng cuộn hoặc đoạn.
- Trọng lượng: phụ thuộc vào chiều dài và độ dày của sản phẩm.
Ngoài ra, đối với mỗi loại inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 48, còn có các thông số kỹ thuật cụ thể như thành phần hóa học, tính chất cơ lý và độ bền mài mòn khác nhau. Thông tin này có thể được cung cấp cụ thể tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Tại sao inox phi 48 được sử dụng nhiều trong sản xuất dụng cụ y tế?
Inox phi 48 là một loại vật liệu thép không gỉ chịu được nhiều tác động, độ bền cao và không bị ăn mòn bởi các hóa chất phổ biến.
Điều này làm cho inox phi 48 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng y tế, đặc biệt là trong sản xuất các dụng cụ y tế như dao mổ, kim tiêm, máy móc y tế, vật liệu phẫu thuật, v.v. Bởi vì inox phi 48 là chất liệu không phản ứng với các chất lỏng trong cơ thể, và có tính năng chống ăn mòn, không bị gỉ sét, không giải phóng các hóa chất độc hại, không kích thích da và mô tế bào. Nó cũng có khả năng kháng khuẩn và dễ dàng vệ sinh và khử trùng, giúp cho các dụng cụ y tế được sử dụng an toàn và hiệu quả hơn.
Có những thiết bị nào được sử dụng để gia công láp tròn đặc inox phi 48, đem lại độ chính xác tuyệt đối
Để gia công láp tròn đặc inox phi 48 với độ chính xác cao, thường sử dụng các thiết bị gia công chuyên dụng như máy tiện CNC, máy phay CNC, máy mài CNC, máy khoan CNC và các thiết bị đo đạc chính xác như máy đo độ chính xác cao (CMM), máy đo độ phẳng, máy đo đường kính trong, máy đo chiều dài và các thiết bị đo khác. Các thiết bị này sử dụng công nghệ tiên tiến và được điều khiển bằng máy tính để đảm bảo độ chính xác và độ bền của sản phẩm.
1 cây láp tròn đặc inox phi 48 nặng bao nhiêu, trọng lượng thế nào?
Trọng lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 48 sẽ phụ thuộc vào chiều dài của cây và tỉ trọng của inox. Tỉ trọng của inox khá cao, khoảng 7,93 g/cm³. Vì vậy, để tính trọng lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 48, chúng ta cần biết chiều dài của cây đó. Ví dụ, nếu chiều dài của cây là 1 mét, thì trọng lượng của nó sẽ là khoảng 15,87 kg (7,93 g/cm³ x π x (48/2)² x 100 cm).
Tuy nhiên, chúng tôi lưu ý rằng trọng lượng thực tế của một cây láp tròn đặc inox phi 48 có thể khác nhau tùy vào độ chính xác của quy trình sản xuất và cắt đoạn của từng nhà sản xuất.
Sản phẩm dễ lắp đặt hay không?
Láp tròn đặc inox phi 48 được thiết kế để có khả năng dễ dàng lắp đặt trong nhiều ứng dụng khác nhau. Đối với các kết cấu lớn, nó có thể được cắt và đinh vít trực tiếp vào nơi cần sử dụng. Với các kết cấu nhỏ hơn hoặc các ứng dụng cần độ chính xác cao hơn, nó có thể được hàn hoặc gắn bằng keo dán.
Tuy nhiên, việc lắp đặt và xử lý láp inox phi 48 đòi hỏi kỹ thuật chuyên môn và kinh nghiệm, do đó, nếu không có đầy đủ kỹ năng và kinh nghiệm, việc lắp đặt có thể gặp khó khăn và gây tổn hại đến sản phẩm.
Qúa trình hàn nối láp tròn đặc inox phi 48 để tăng chiều dài lắp đặt
Để tăng chiều dài lắp đặt của láp tròn đặc inox phi 48, quá trình hàn nối được sử dụng. Tuy nhiên, việc hàn inox cần phải được thực hiện đúng phương pháp và kỹ thuật để đảm bảo chất lượng kết nối và tránh tình trạng oxy hóa và biến dạng vật liệu.
Đầu tiên, phải chọn loại que hàn phù hợp với vật liệu inox và đường kính của láp tròn đặc inox phi 48. Sau đó, tiến hành hàn bằng phương pháp hàn TIG (Tungsten Inert Gas) hoặc hàn MIG (Metal Inert Gas) với dòng điện và điều kiện hàn thích hợp.
Khi hàn, cần phải sử dụng chất bảo vệ chống oxy hóa để ngăn ngừa oxy hóa và đảm bảo chất lượng hàn. Ngoài ra, cần kiểm tra và đánh giá kết quả hàn để đảm bảo chất lượng sản phẩm và độ an toàn khi sử dụng.
Tại Miền Nam, đơn vị Mạnh Tiến Phát là nhà cung ứng láp tròn đặc inox phi 48 uy tín + giá tốt nhất
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị cung cấp láp tròn đặc inox phi 48 uy tín và chất lượng tại Miền Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp nhiều sản phẩm inox khác, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực khác nhau. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình tìm kiếm và mua hàng, đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng.