Ngoài các ứng dụng trong ngành công nghiệp, láp tròn đặc inox phi 42 còn được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. Ví dụ như trong ngành y tế, chúng được sử dụng để sản xuất các dụng cụ y tế như dao phẫu thuật, kim tiêm, khớp nhân tạo và nhiều thiết bị y tế khác. Vì tính chất không ăn mòn, kháng khuẩn và dễ vệ sinh, nên inox được coi là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong ngành y tế.
Bảng báo giá láp inox phi 42
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox 42 là gì?
Láp tròn đặc inox phi 42 là một loại thanh tròn được sản xuất từ thép không gỉ có đường kính 42mm. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí chế tạo, gia công và sản xuất các thiết bị y tế, thiết bị gia dụng, thiết bị điện tử và nhiều lĩnh vực khác. Chúng có độ bóng cao, khả năng chống ăn mòn – chịu nhiệt tốt, cùng với độ cứng – độ dẻo vừa phải, tạo nên sự đa dạng trong ứng dụng của nó.
Quy cách láp tròn đặc inox 42 công nghiệp
Láp tròn đặc inox 42 là loại sản phẩm tròn đặc được gia công từ thép không gỉ inox với đường kính ngoài là 42mm. Thông thường, quy cách kích thước của láp tròn đặc inox 42 theo tiêu chuẩn quốc tế là ASTM A276 và ASTM A479 bao gồm:
- Đường kính: 42mm
- Độ dày: thường được sản xuất từ 3mm đến 300mm
- Chiều dài: có thể được sản xuất theo độ dài tùy ý từ 1 đến 6 mét hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Ngoài ra, quy cách kích thước của láp tròn đặc inox 42 cũng có thể được tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng
Chất lượng sản phẩm được nhận biết thông qua những yếu tố nào?
Độ tinh khiết: Sản phẩm chất lượng cao sẽ có độ tinh khiết cao, không có tạp chất, vết nứt, lỗ hổng hay mẻ vỡ.
Độ bóng: Sản phẩm có độ bóng cao, không bị trầy xước, vết xước hay bẩn.
Độ dày và đường kính: Sản phẩm phải đạt đúng độ dày và đường kính theo quy cách yêu cầu.
Khả năng chịu lực: Sản phẩm phải có khả năng chịu lực tốt, không bị uốn cong hay bị gãy vụn dưới tác động lực lượng.
Khả năng chống ăn mòn: Sản phẩm phải có khả năng chống ăn mòn tốt, không bị ăn mòn bề mặt sau một thời gian sử dụng.
Độ cứng và độ dẻo: Sản phẩm phải có độ cứng và độ dẻo phù hợp, không quá cứng hay quá mềm.
Tiêu chuẩn sản xuất: Sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn sản xuất quốc tế và trong nước, được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác và độ ổn định của sản phẩm.
Một số đặc tính vật lý, hóa học
Một số đặc tính vật lý, hóa học của láp tròn đặc inox phi 42 bao gồm:
- Độ bền kéo: trung bình 650 MPa
- Độ dãn dài: trung bình 30%
- Độ cứng Brinell: trung bình 180 HB
- Tỷ trọng: khoảng 7,9 g/cm3
- Hệ số dẫn nhiệt: 15,9 W/mK
- Hệ số khối nở nhiệt: 17,3 µm/m°C
- Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là đối với ăn mòn bề mặt và ăn mòn hóa học.
Đặc tính hóa học của inox phi 42 thường được xác định bởi các thành phần hóa học của hợp kim, chủ yếu là các hàm lượng của các nguyên tố như chromium (Cr), nickel (Ni), molybdenum (Mo), và nitrogen (N). Hợp kim inox phi 42 có hàm lượng chromium và nickel cao, tạo nên khả năng chống ăn mòn và tính bền vững của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 42 có khả năng chống ăn mòn cao không?
Láp tròn đặc inox phi 42 được làm từ thép không gỉ inox, vì vậy nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với các loại kim loại khác. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó phụ thuộc vào chất lượng và thành phần hóa học của vật liệu inox cũng như điều kiện sử dụng và môi trường bảo quản.
Các thông số bề mặt của láp tròn đặc inox phi 42 có những loại nào?
Bề mặt sáng bóng (Bright Surface): Là bề mặt bóng và sáng nhất, không có vết bẩn, rỉ sét, hoặc bị trầy xước.
Bề mặt 2B (2B Surface): Là bề mặt sáng bóng, đồng nhất, với độ bóng cao hơn bề mặt 2D, nhưng không được sáng bóng hoàn toàn.
Bề mặt 2D (2D Surface): Là bề mặt thô, có vết bẩn nhẹ, rỉ sét nhẹ, và có độ bóng thấp hơn bề mặt 2B.
Bề mặt BA (Bright Annealed): Là bề mặt được xử lý nhiệt với nhiệt độ cao để tạo ra độ bóng sáng và mịn màng, không có vết bẩn, rỉ sét, hoặc trầy xước.
Bề mặt No.4 (No.4 Surface): Là bề mặt mờ, có độ bóng thấp, được chà nhám hoặc đánh bóng để tạo ra kết cấu mờ nhẹ.
Láp tròn đặc inox phi 42 có khả năng chịu nhiệt tốt không?
Thông thường, Inox được sản xuất để có khả năng chịu nhiệt tốt, và láp tròn đặc inox phi 42 cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, khả năng chịu nhiệt của inox phi 42 phụ thuộc vào hàm lượng các thành phần hóa học khác nhau và điều kiện sử dụng cụ thể. Vì vậy, trước khi sử dụng sản phẩm, nên tham khảo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất để đảm bảo rằng sản phẩm có khả năng chịu nhiệt đáp ứng được yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
Tiêu chuẩn về mặt chất lượng
Có nhiều tiêu chuẩn về mặt chất lượng đối với sản phẩm láp tròn đặc inox phi 42, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và quy định của từng ngành công nghiệp. Tuy nhiên, một số tiêu chuẩn chung được sử dụng cho sản phẩm này bao gồm:
Tiêu chuẩn ASTM A276/A276M:
Tiêu chuẩn này đặc tả yêu cầu về chất lượng, kích thước và khối lượng của các sản phẩm láp tròn đặc inox. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các sản phẩm inox dùng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Tiêu chuẩn EN 10088-3:
Tiêu chuẩn này đặc tả yêu cầu về tính chất cơ học, hóa học và kích thước của các sản phẩm inox. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm inox dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế.
Tiêu chuẩn JIS G4303:
Tiêu chuẩn này đặc tả yêu cầu về chất lượng và kích thước của các sản phẩm inox. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm inox dùng trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng.
Các tiêu chuẩn trên đều có những yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng, đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn về tính chất cơ học, hóa học và kích thước.
Tra cứu khối lượng, trọng lượng của 1 cây láp tròn đặc inox phi 42
Để tính khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 42, ta sử dụng công thức: Khối lượng (kg) = Diện tích cắt ngang (mm²) x Chiều dài (m) x Khối lượng riêng (g/mm³) / 1.000.000
Trong đó:
- Diện tích cắt ngang (mm²) = (Đường kính phi)^2 x 3.14 / 4
- Chiều dài (m) là độ dài của cây láp tròn
- Khối lượng riêng (g/mm³) của inox thường là khoảng 7.93 g/mm³
Ví dụ: Ta có cây láp tròn đặc inox phi 42 với chiều dài 1m, cần tính khối lượng của cây này.
- Đường kính của láp tròn phi 42 là: 42mm
- Diện tích cắt ngang (mm²) = (42)^2 x 3.14 / 4 = 1,385.44 mm²
- Khối lượng (kg) = 1,385.44 x 1 x 7.93 / 1,000,000 = 0.011 kg
Vậy khối lượng của cây láp tròn đặc inox phi 42 với chiều dài 1m khoảng 0.011 kg.
Lưu ý rằng khối lượng của một cây láp tròn có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dài và khối lượng riêng của inox được sử dụng.
Phân loại láp tròn đặc inox phi 42
Láp tròn đặc inox phi 42 có thể được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau nhưng phổ biến nhất là phân loại theo chất liệu, độ dày và bề mặt sản phẩm. Dưới đây là một số phân loại thường gặp:
Phân loại theo chất liệu:
- Láp tròn đặc inox phi 42: được sản xuất từ thép không gỉ (inox), với hàm lượng crom từ 10,5% trở lên.
- Láp tròn đặc thép phi 42: được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, không có khả năng chống ăn mòn như inox.
Phân loại theo độ dày:
- Láp tròn đặc inox phi 42 dày: có độ dày từ 2mm trở lên.
- Láp tròn đặc inox phi 42 mỏng: có độ dày từ 0.5mm đến dưới 2mm.
Phân loại theo bề mặt:
- Láp tròn đặc inox phi 42 bóng: có bề mặt được xử lý bóng, đánh bóng.
- Láp tròn đặc inox phi 42 mờ: có bề mặt được xử lý mờ, không bóng.
- Láp tròn đặc inox phi 42 xước: có bề mặt xước, thường được sử dụng cho mục đích trang trí.
Hàn – cắt láp tròn đặc inox phi 42 thế nào?
Hàn: Láp tròn đặc inox phi 42 có thể được hàn bằng phương pháp hàn TIG (hàn Tungsten Inert Gas) hoặc hàn MIG (hàn Metal Inert Gas). Hàn TIG được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, trong khi hàn MIG được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao và chi phí thấp hơn. Trước khi hàn, láp tròn đặc inox phi 42 cần được làm sạch để loại bỏ bụi và các chất ô nhiễm khác.
Cắt: Láp tròn đặc inox phi 42 có thể được cắt bằng cách sử dụng máy cắt plasma hoặc máy cắt laser. Máy cắt plasma thường được sử dụng để cắt các tấm kim loại dày, trong khi máy cắt laser được sử dụng để cắt các chi tiết kim loại nhỏ và phức tạp. Ngoài ra, còn có thể sử dụng máy cắt cưa hoặc máy cắt đĩa để cắt láp tròn đặc inox phi 42.
Tuy nhiên, khi thực hiện các phương pháp hàn và cắt, cần tuân thủ các quy trình và quy định kỹ thuật để đảm bảo kết quả sản phẩm đạt được độ chính xác và chất lượng tối ưu.
Sản phẩm chính hãng được công ty Mạnh Tiến Phát phân phối tận nơi
Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm láp tròn đặc inox phi 42 chính hãng, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về chất lượng và kỹ thuật sản phẩm.
Chúng tôi đảm bảo sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín, có thương hiệu trên thị trường trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng có đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp và tận tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi đến địa chỉ của khách hàng, đảm bảo tiến độ giao hàng và độ an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển.