Trong quá trình sản xuất, láp tròn đặc inox phi 38 cần được chế tạo – gia công bằng các thiết bị công nghệ cao và được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, an toàn sử dụng.
Với sự phát triển của ngành công nghiệp + nhu cầu sử dụng sản phẩm kim loại ngày càng tăng, láp tròn đặc inox được coi là một trong những sản phẩm tiên tiến, có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng báo giá láp inox phi 38
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 38 có khả năng chống ăn mòn hóa học không?
Các loại inox thường có khả năng chống ăn mòn tốt và inox phi 38 cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của inox phi 38 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất sản phẩm. Inox phi 38 thường được sản xuất từ loại inox 304 hoặc 316, hai loại inox có khả năng chống ăn mòn tốt và phổ biến trong ngành công nghiệp.
Nếu được bảo quản – sử dụng đúng cách, láp tròn đặc inox phi 38 có thể chịu được môi trường ăn mòn hóa học một cách tốt và độ bền cao hơn so với các vật liệu khác. Tuy nhiên, việc chọn loại inox phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể và áp dụng biện pháp bảo vệ bề mặt đúng cách là rất quan trọng để tăng khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 38 có thể được đột dập thành các hình dạng khác nhau không?
Có, láp tròn đặc inox phi 38 có thể được đột dập thành các hình dạng khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng. Quá trình đột dập sẽ thay đổi hình dạng ban đầu của sản phẩm, từ đó tạo ra các sản phẩm có kích thước, hình dạng và tính chất cơ học khác nhau. Quá trình đột dập có thể được thực hiện trên các máy móc chuyên dụng và được điều khiển bởi máy tính để đảm bảo độ chính xác và đồng nhất của sản phẩm.
Ưu điểm, ứng dụng
Ưu điểm:
- Khả năng chống ăn mòn cao: inox phi 38 chứa nhiều hợp kim crom, mangan, nickel… giúp sản phẩm chịu được tác động của môi trường ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn hóa học.
- Độ cứng cao: sản phẩm có khả năng chịu lực, va đập, chịu tải tốt.
- Độ bóng và độ mịn cao: với đặc tính không bị gỉ sét, bề mặt sản phẩm luôn được giữ sáng bóng, đẹp mắt trong thời gian dài.
- Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng: sản phẩm không dễ bám bẩn và dễ vệ sinh, bảo dưỡng.
Ứng dụng:
- Láp tròn đặc inox phi 38 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm và hóa chất, đặc biệt là các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, hóa chất hay máu như ống đong, kim tiêm, vòi rửa…
- Sản phẩm cũng được sử dụng trong ngành chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí, cơ điện, ô tô, xe máy…
- Ngoài ra, láp tròn đặc inox phi 38 còn được sử dụng để làm các sản phẩm trang trí nội thất, trang trí ngoại thất, như cửa sổ, lan can, tay vịn, cột trang trí…
Các kĩ thuật gia công láp tròn đặc inox phi 38
Gia công cắt: Inox phi 38 có thể được cắt bằng các công nghệ cắt khác nhau như cắt plasma, cắt laser, cắt nước áp lực cao, cắt bằng máy cưa hoặc cắt bằng tay.
Gia công phay: Phay inox phi 38 là một kỹ thuật gia công chính xác, sử dụng các dụng cụ phay để tạo ra các hình dạng và chi tiết phức tạp trên bề mặt inox.
Gia công tiện: Tiện inox phi 38 là kỹ thuật gia công chính xác khác, sử dụng các dụng cụ tiện để tạo ra các bề mặt phẳng hoặc cong trên inox.
Gia công mài: Mài inox phi 38 là kỹ thuật gia công bề mặt bằng cách sử dụng các dụng cụ mài để tạo ra các bề mặt phẳng hoặc cong chính xác.
Gia công bằng máy uốn: Để uốn và dập inox phi 38 thành các hình dạng khác nhau, các kỹ thuật gia công bằng máy uốn được sử dụng để tạo ra các sản phẩm phức tạp.
Gia công bằng máy hàn: Kỹ thuật hàn được sử dụng để nối inox phi 38 thành các thành phần khác nhau, tạo ra các sản phẩm hoàn chỉnh.
Gia công bằng máy khắc: Khắc inox phi 38 là kỹ thuật gia công bề mặt bằng cách sử dụng các dụng cụ khắc để tạo ra các mẫu hoặc chữ trên bề mặt inox.
Các kỹ thuật gia công này thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm từ inox phi 38 như các chi tiết máy móc, bộ phận xây dựng, thiết bị y tế, sản phẩm gia dụng, vv.
Nhận biết láp tròn đặc inox phi 38 chính hãng
Độ bóng và mịn của bề mặt:
Láp tròn đặc inox phi 38 chính hãng thường có bề mặt sáng bóng, mịn màng, không có vết trầy xước hoặc mối hàn.
Khối lượng:
Các sản phẩm chính hãng thường có khối lượng và kích thước chính xác, nếu khối lượng sản phẩm khác so với thông số kỹ thuật thì có thể là sản phẩm giả.
Đóng gói:
Sản phẩm chính hãng thường được đóng gói kỹ càng, cẩn thận để đảm bảo không bị trầy xước hay hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Nhà sản xuất:
Nên chọn mua sản phẩm của các nhà sản xuất uy tín, đáng tin cậy, có nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 38.
Giá cả:
Giá cả sản phẩm chính hãng thường cao hơn so với sản phẩm giả, nếu giá cả quá rẻ thì có thể đây là sản phẩm giả.
Phân loại
Láp tròn đặc inox phi 38 có thể được phân loại dựa trên mục đích sử dụng và thành phần hóa học của inox. Dưới đây là một số phân loại thông dụng:
Phân loại theo mục đích sử dụng:
- Láp tròn đặc inox phi 38 công nghiệp: được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, đồ gá, thiết bị y tế, tàu thuyền,…
- Láp tròn đặc inox phi 38 trang trí: được sử dụng trong trang trí nội thất, quầy bar, nhà hàng, khách sạn,…
Phân loại theo thành phần hóa học:
- Inox 304: chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken, có tính chất chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt, được sử dụng trong các ứng dụng bình dân và không yêu cầu độ bền cao.
- Inox 316: chứa khoảng 16% Crom, 10% Niken và 2% Molybdenum, có độ bền cao hơn Inox 304 và khả năng chống ăn mòn hóa học tốt hơn. Thường được sử dụng trong môi trường có hóa chất, muối biển hay áp suất cao.
- Inox 430: chứa khoảng 16-18% Crom và 0,75% Carbon, có tính chất chống oxy hóa và chống ăn mòn kém hơn so với các loại Inox khác. Thường được sử dụng trong sản xuất thiết bị gia dụng như lò nướng, tủ lạnh,…
Các loại inox này có thể được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 38, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng của sản phẩm.
Nâng cao tuổi thọ cho sản phẩm bằng cách bảo quản nào?
Bảo quản ở nơi khô ráo: Inox là loại vật liệu không bị ăn mòn bởi nước, tuy nhiên, nếu để sản phẩm ở nơi ẩm ướt, bụi bẩn sẽ dễ dàng bám vào bề mặt và tạo điều kiện cho vi khuẩn, nấm mốc phát triển. Điều này sẽ gây ảnh hưởng đến bề mặt sản phẩm, làm giảm độ bóng và độ sáng.
Tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn: Để sản phẩm không bị bong tróc, bề mặt sản phẩm cần được bảo vệ khỏi các chất ăn mòn như axit, kiềm, muối, v.v. khi sử dụng hoặc bảo quản.
Làm sạch bề mặt sản phẩm thường xuyên: Để sản phẩm luôn sáng bóng, đẹp mắt, cần thường xuyên lau chùi bề mặt sản phẩm bằng khăn mềm, khăn ướt hoặc chất tẩy rửa đặc biệt cho inox.
Bảo quản ở nhiệt độ phù hợp: Nếu sản phẩm bị bỏ quên ở nơi có nhiệt độ quá cao, có thể dẫn đến sự biến dạng hoặc bong tróc bề mặt sản phẩm.
Tránh va đập mạnh: Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 38 rất bền và chịu lực tốt, nhưng cần tránh va đập mạnh vào bề mặt sản phẩm để tránh gây trầy xước hoặc biến dạng sản phẩm.
Sử dụng đúng cách: Để sản phẩm bền lâu, đảm bảo an toàn khi sử dụng, cần sử dụng sản phẩm đúng cách theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Thương hiệu láp tròn đặc inox phi 38
Hiện nay trên thị trường có nhiều thương hiệu sản xuất và cung cấp láp tròn đặc inox phi 38. Một số thương hiệu phổ biến và được khách hàng tin dùng như sau:
- POSCO (Hàn Quốc)
- Outokumpu (Phần Lan)
- ThyssenKrupp (Đức)
- Acerinox (Tây Ban Nha)
- Baosteel (Trung Quốc)
- Jindal Stainless (Ấn Độ)
- Sandmeyer Steel Company (Mỹ)
- Nippon Steel (Nhật Bản)
- Aperam (Luxembourg)
- ATI (Mỹ)
Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm, nên chọn những thương hiệu có uy tín và được khách hàng đánh giá cao. Ngoài ra, cần lưu ý đến nguồn gốc và xuất xứ của sản phẩm để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái hoặc hàng kém chất lượng.
Khối lượng, tỷ trọng 1 cây láp tròn đặc inox phi 38
Khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 38 phụ thuộc vào chiều dài của cây và mật độ của inox. Tuy nhiên, để tính toán khối lượng của cây inox phi 38, chúng ta có thể sử dụng công thức sau:
Khối lượng (kg) = (đường kính)^2 x 0.006165 x chiều dài (mm)
Ví dụ: Nếu có một cây inox phi 38 có chiều dài 1 mét, khối lượng của nó sẽ là:
Khối lượng = (38)^2 x 0.006165 x 1000 = 88.42 kg
Tỷ trọng của inox phi 38 tương đối cao, khoảng 7,93 g/cm³.
Nhà phân phối Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp láp tròn đặc inox phi 38 đúng quy cách
Mạnh Tiến Phát là một công ty chuyên cung cấp các sản phẩm inox, trong đó bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 38. Công ty cam kết cung cấp đúng quy cách và chất lượng sản phẩm, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ gia công inox như cắt, uốn, đột lỗ, hàn… để tạo ra các sản phẩm inox có kích thước và hình dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.