Với độ bền cao, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, láp tròn đặc inox phi 36 là một trong những vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính năng vượt trội.
Với các kích thước và hợp kim đa dạng, chúng đang trở thành lựa chọn số một cho các sản phẩm kim loại yêu cầu tính năng cao, độ bền lâu dài. Chính vì vậy, nhiều doanh nghiệp đã đầu tư vào việc sản xuất và kinh doanh láp tròn đặc inox, đáp ứng nhu cầu của các khách hàng trên thị trường.
Bảng báo giá láp inox phi 36
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 36 có ưu điểm – ứng dụng nào?
Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao, giúp nó có thể sử dụng trong các môi trường có tính axit và kiềm cao, đặc biệt là trong ngành công nghiệp hóa chất.
Độ bền cao và khả năng chịu tải tốt, giúp nó được sử dụng để làm các chi tiết máy móc, phụ kiện, trục khuỷu, ốc vít, và các thành phần cơ khí khác.
Bề mặt trơn nhẵn và đường kính chính xác, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, chẳng hạn như châm cứu, nha khoa, và các thiết bị y tế khác.
Khả năng chịu nhiệt cao, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp luyện kim, sản xuất thực phẩm và đồ uống.
Dễ dàng gia công, làm giảm thời gian và chi phí sản xuất, đặc biệt là khi sử dụng trong các ứng dụng cơ khí.
Mác thép inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 36 là gì?
Để sản xuất láp tròn đặc inox phi 36, các nhà sản xuất thường sử dụng thép không gỉ (inox) có mã AISI 304 hoặc 316.
Mã thép AISI 304 là loại thép không gỉ austenitic, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và các sản phẩm gia dụng. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng gia công.
Mã thép AISI 316 cũng là loại thép không gỉ austenitic, tuy nhiên nó có chứa một lượng lớn hơn của các nguyên tố hợp kim như molypdenum, giúp nó có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt hơn so với thép AISI 304. Do đó, nó thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế và ngành công nghiệp hóa chất.
Trong trường hợp khác, các nhà sản xuất cũng có thể sử dụng các mã thép inox khác như AISI 201, AISI 202, AISI 316L, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật cụ thể của sản phẩm và ứng dụng sử dụng của nó.
Nguyên tố hóa học
Nguyên tố hóa học là các nguyên tố cơ bản của vật chất, được xác định bởi số proton trong hạt nhân của nó. Hiện nay, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đã xác định tổng cộng 118 nguyên tố khác nhau, được sắp xếp theo thứ tự tăng dần số proton trong hạt nhân.
Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một số đặc tính hóa học, bao gồm cấu trúc electron, tính chất hóa học và tính chất vật lý. Các nguyên tố hóa học được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm công nghiệp, y học, nông nghiệp, công nghệ thực phẩm, vật liệu và năng lượng.
Một số nguyên tố hóa học phổ biến và quan trọng bao gồm Hydro (H), Carbon (C), Nitrogen (N), Oxygen (O), Sodium (Na), Magnesium (Mg), Aluminium (Al), Silicon (Si), Phosphorus (P), Sulphur (S), Chlorine (Cl), Potassium (K), Calcium (Ca), Iron (Fe), Copper (Cu), Zinc (Zn), Silver (Ag), Gold (Au), Mercury (Hg) và Lead (Pb).
Quy trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 36 như thế nào?
Lựa chọn nguyên vật liệu:
Nhà sản xuất sẽ lựa chọn nguyên vật liệu là tấm inox có đường kính lớn hơn đường kính của láp tròn đặc cần sản xuất. Các mã thép inox phổ biến như AISI 304, AISI 316, AISI 316L sẽ được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 36.
Cắt – gia công tấm inox:
Tấm inox sẽ được cắt thành các miếng vuông hoặc hình tam giác theo kích thước cần thiết để sản xuất láp tròn đặc. Sau đó, các miếng inox sẽ được gia công thông qua các bước như đánh bóng, mài mòn và tạo hình để tạo ra các thanh inox vuông hoặc hình tam giác.
Đun nóng – cuộn inox:
Các thanh inox được đun nóng để làm mềm và dễ dàng định hình. Sau đó, chúng sẽ được cuộn lại thành dạng tròn để tạo ra láp tròn đặc inox.
Tiếp tục đánh bóng – mài mòn:
Sau khi được cuộn lại thành dạng tròn, láp tròn đặc inox sẽ tiếp tục được đánh bóng và mài mòn để tạo ra bề mặt trơn tru và đẹp mắt.
Kiểm tra chất lượng – đóng gói:
Cuối cùng, láp tròn đặc inox sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cần thiết. Sau đó, chúng sẽ được đóng gói và vận chuyển đến các khách hàng sử dụng.
Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn bởi hóa chất không?
Láp tròn đặc inox phi 36 là một sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn cao. Thép không gỉ là một hợp kim chứa ít nhất 10,5% crom, có khả năng tạo ra một lớp màng bảo vệ bề mặt để ngăn chặn sự tiếp xúc của kim loại với các chất gây ăn mòn.
Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến hóa chất, đặc biệt là trong các ứng dụng y tế và thực phẩm, nơi các sản phẩm này phải chịu sự tiếp xúc với các chất hóa học và các loại thực phẩm khác nhau.
Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của inox không hoàn toàn tuyệt đối và còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại hợp kim, nồng độ và thời gian tiếp xúc với chất ăn mòn. Do đó, khi sử dụng láp tròn đặc inox phi 36 trong các ứng dụng liên quan đến hóa chất, cần tuân thủ các quy trình và hướng dẫn về bảo quản, vệ sinh, kiểm tra chất lượng và sử dụng sản phẩm đúng cách để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tốt nhất.
Mác thép & tiêu chuẩn mà sản phẩm đã đạt được là gì?
Thông tin về mã thép và tiêu chuẩn của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 36 cụ thể phụ thuộc vào nhà sản xuất và quốc gia sản xuất. Tuy nhiên, phổ biến nhất là sản phẩm này được sản xuất từ thép không gỉ loại 304 hoặc 316 và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe như ASTM A276 hoặc EN 10088-3.
Ví dụ, nếu sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ loại 304, mã thép có thể là AISI 304 hoặc SUS 304 (tương ứng với tiêu chuẩn Mỹ và Nhật Bản), và các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau như ASTM A276, ASTM A479, EN 10088-3, JIS G4303.
Nếu sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ loại 316, mã thép có thể là AISI 316 hoặc SUS 316 (tương ứng với tiêu chuẩn Mỹ và Nhật Bản), và các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau như ASTM A276, ASTM A479, EN 10088-3, JIS G4303.
Những thông tin này cần được xác định rõ ràng từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu chất lượng và tiêu chuẩn được quy định.
Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết láp tròn đặc inox phi 36 chất lượng cao?
Tính đồng đều: Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 36 chất lượng cao sẽ có đường kính và chiều dài đồng đều trên toàn bộ chiều dài của sản phẩm.
Độ bóng và màu sắc: Láp tròn đặc inox phi 36 chất lượng cao sẽ có bề mặt láp bóng và màu sắc đồng đều trên toàn bộ chiều dài của sản phẩm.
Độ cứng – độ dẻo: Láp tròn đặc inox phi 36 chất lượng cao sẽ có độ cứng và độ dẻo tốt, đảm bảo sản phẩm không bị gãy, uốn cong hoặc biến dạng khi sử dụng.
Khả năng chống ăn mòn: Láp tròn đặc inox phi 36 chất lượng cao có khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo sự an toàn – bền vững cho các ứng dụng của sản phẩm.
Tiêu chuẩn chất lượng: Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 36 chất lượng cao sẽ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và quy định được quy định bởi các tổ chức và cơ quan kiểm định uy tín.
Chủng loại inox nào được sử dụng để sản xuất Láp tròn đặc inox phi 36? Đặc điểm ra sao?
Láp tròn đặc inox phi 36 được sản xuất từ các loại inox có chứa hàm lượng Crom (Cr) và Niken (Ni) cao. Trong đó, chủng loại inox 304 và inox 316 là những loại thường được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 36.
Inox 304: Còn được gọi là inox 18/8, chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken. Inox 304 có độ bóng và màu sắc đẹp, độ cứng tốt, khả năng chống ăn mòn tốt và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Inox 316: Chứa khoảng 16-18% Crom, 10-14% Niken, 2-3% Molybdenum và 0,08% Carbon. Inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với inox 304, đặc biệt là chống ăn mòn bởi muối, axit và hóa chất. Inox 316 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm và đóng tàu.
Đối với sản phẩm láp tròn đặc inox phi 36, cần lựa chọn chủng loại inox phù hợp với yêu cầu sử dụng, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định được quy định bởi các tổ chức và cơ quan kiểm định uy tín.
Lưu trữ láp tròn đặc inox phi 36 như thế nào?
Nơi lưu trữ: Nên lưu trữ sản phẩm trong môi trường khô ráo, thoáng mát – tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa, gió, bụi bẩn, hóa chất. Nếu có thể, nên bảo quản trong kho được đóng kín để tránh ảnh hưởng của môi trường bên ngoài.
Đóng gói: Nên đóng gói sản phẩm bằng bao bì chuyên dụng như giấy bạc hoặc túi nylon đựng sản phẩm để tránh va đập, xước và ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường. Nên sử dụng băng keo chống thấm nước để đóng gói sản phẩm, tránh bị ẩm.
Thời gian lưu trữ: Thời gian lưu trữ sản phẩm phụ thuộc vào điều kiện bảo quản – cách đóng gói của sản phẩm. Nếu lưu trữ đúng cách, thì sản phẩm có thể được bảo quản trong thời gian dài mà không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Vệ sinh: Nên vệ sinh sản phẩm trước khi lưu trữ để đảm bảo không bị ố vàng hoặc bám bẩn. Có thể sử dụng các dung dịch vệ sinh đặc biệt cho inox hoặc dung dịch rửa chén nhẹ để vệ sinh sản phẩm.
Nhà phân phối Mạnh Tiến Phát định kì phân phối láp tròn đặc inox phi 36 đầy đủ số lượng
Liên hệ với công ty: Bạn có thể liên hệ với công ty Mạnh Tiến Phát qua số điện thoại, email hoặc trực tiếp đến văn phòng để đặt hàng. Bạn có thể tìm thông tin liên hệ trên website của công ty hoặc trên các trang thương mại điện tử.
Yêu cầu báo giá: Khi liên hệ với công ty, bạn cần cung cấp thông tin về số lượng, chủng loại và kích thước của láp tròn đặc inox phi 36 cần mua để công ty có thể cung cấp báo giá cho bạn.
Xác nhận đơn hàng: Sau khi bạn đã nhận được báo giá từ công ty và đồng ý với giá cả, bạn cần xác nhận đơn hàng và các điều khoản liên quan đến giao hàng, thanh toán, bảo hành.
Thanh toán: Bạn cần thanh toán cho công ty theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng hoặc các điều khoản đặt hàng.
Giao hàng: Sau khi thanh toán thành công, công ty sẽ tiến hành giao hàng đến địa chỉ yêu cầu của bạn.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn