Láp tròn đặc inox phi 16 là một loại sản phẩm kim loại có hình dạng tròn và có đường kính bằng 16mm. Với tính chất đặc biệt của inox như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, sản phẩm này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng khác nhau
Bảng báo giá láp inox phi 16
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 16 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gì?
Láp tròn đặc inox phi 16 là một loại sản phẩm thép không gỉ với đường kính phi 16mm, được sử dụng để sản xuất các sản phẩm có tính chất ưu việt về độ bền, độ cứng và tính chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Cụ thể, chúng có thể được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc, linh kiện điện tử, phụ tùng ô tô, đồ dùng gia dụng, trang trí nội thất và ngoại thất, các sản phẩm trong ngành thực phẩm và y tế, v.v. Tùy vào ứng dụng cụ thể, các sản phẩm được sản xuất từ láp tròn đặc inox phi 16 có thể được gia công và đóng gói theo các yêu cầu khác nhau.
Đặc điểm bề mặt sau khi gia công của láp tròn đặc inox phi 16 là gì?
Đặc điểm bề mặt sau khi gia công của láp tròn đặc inox phi 16 phụ thuộc vào phương pháp gia công và chất liệu máy móc được sử dụng. Nếu sử dụng phương pháp gia công đúng và chất liệu máy móc tốt, bề mặt của láp tròn đặc inox phi 16 sẽ có độ bóng cao và rất mịn.
Nếu sử dụng phương pháp gia công không tốt hoặc chất liệu máy móc kém chất lượng, bề mặt của láp tròn đặc inox phi 16 có thể bị xước hoặc gồ ghề. Trong nhiều trường hợp, bề mặt của láp tròn đặc inox phi 16 sẽ được gia công thêm để đạt được độ bóng và mịn đúng yêu cầu của khách hàng.
Thiết bị và dây chuyền nào được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 16?
Thông thường, để sản xuất láp tròn đặc inox phi 16, các nhà sản xuất thường sử dụng các thiết bị và dây chuyền như máy cán nóng, máy cán nguội, máy kéo dài, máy đánh bóng, máy cắt, máy uốn và các thiết bị gia công khác. Cụ thể, quá trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 16 bao gồm các bước chính sau đây:
Tiêu chuẩn hóa nguyên liệu:
Sử dụng inox chất lượng cao với các tiêu chuẩn cụ thể về hàm lượng các hợp chất hóa học.
Cắt nguyên liệu:
Tấm inox sẽ được cắt theo kích thước và chiều dài được yêu cầu để chuẩn bị cho quá trình cán.
Cán nóng:
Tấm inox sẽ được cán nóng ở nhiệt độ cao để tạo ra láp tròn có đường kính và chiều dài nhất định.
Cán nguội:
Sau khi được cán nóng, láp tròn sẽ được cán nguội bằng nước hoặc khí để giảm nhiệt độ và cố định kích thước.
Gia công:
Láp tròn đặc inox phi 16 sau khi cán nóng và cán nguội sẽ được gia công bằng máy móc để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Kiểm tra chất lượng:
Sản phẩm hoàn chỉnh sẽ được kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói và giao hàng cho khách hàng.
Đặc tính vật lý
Đối với láp tròn đặc inox phi 16, các đặc tính vật lý cơ bản có thể được liệt kê như sau:
- Khối lượng riêng: khoảng 7,9 g/cm3
- Điểm nóng chảy: khoảng 1400-1450 độ C
- Độ bền kéo: từ 520 đến 690 MPa (tùy thuộc vào loại inox được sử dụng)
- Độ dãn dài tối đa: từ 25% đến 50% (tùy thuộc vào loại inox được sử dụng)
- Độ cứng (theo thang Mohs): khoảng 5-5,5
- Độ dẫn nhiệt: khoảng 16,3 W/(m.K)
- Độ dẫn điện: khoảng 1,45 x 106 S/m
Các thông số trên có thể thay đổi tùy thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 16.
Cơ chế hoạt động của láp tròn đặc inox phi 16 là gì?
Láp tròn đặc inox phi 16 là một sản phẩm được sản xuất bằng quá trình cán nguội từ tấm inox, sau đó được gia công bằng máy tiện CNC hoặc máy cắt tiện để tạo thành hình dạng tròn đặc. Sản phẩm này có đường kính ngoài là 16mm và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành xây dựng, cơ khí, nội thất và trang trí.
Cơ chế hoạt động của chúng chủ yếu là dựa trên tính chất vật lý của inox như khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa, độ bền và độ cứng. Nhờ vào các tính chất này, sản phẩm này có thể chịu được tải trọng cao và có độ bền cao trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, inox còn có khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau, do đó sản phẩm này có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định cao như trong các thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất và thực phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 16 có thể chịu được môi trường ẩm ướt không?
Có, inox phi 16 được biết đến với tính chất chống ăn mòn cao và khả năng chịu ẩm tốt, do đó nó có thể chịu được môi trường ẩm ướt tốt. Tuy nhiên, nếu để trong môi trường ẩm ướt trong thời gian dài, láp tròn đặc inox phi 16 có thể bị rỉ sét. Việc bảo quản và vệ sinh định kỳ là rất quan trọng để đảm bảo sử dụng lâu dài và hiệu quả của sản phẩm
Sản phẩm có được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Láp tròn đặc inox phi 16 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Một số tiêu chuẩn thường được sử dụng để sản xuất inox bao gồm ASTM, JIS, EN, DIN và GB. Tuy nhiên, quy trình sản xuất và kiểm định sản phẩm phải đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng đảm bảo an toàn, chất lượng sản phẩm cho người sử dụng.
Inox phi 16 được sử dụng trong việc sản xuất những sản phẩm có yêu cầu gì về sức bền?
Inox phi 16 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm có yêu cầu về sức bền và độ cứng cao như các bộ phận máy móc, trang trí nội ngoại thất, các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế và các ứng dụng đòi hỏi chịu được môi trường ăn mòn và oxy hóa cao.
Phân phối sản phẩm đến công trình bởi công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát có thể phân phối sản phẩm láp tròn đặc inox phi 16 đến các công trình, khách hàng trên toàn quốc thông qua đội ngũ nhân viên giao hàng hoặc các đơn vị vận chuyển đối tác. Ngoài ra, công ty cũng có thể cung cấp dịch vụ vận chuyển tới các địa điểm nước ngoài nếu khách hàng yêu cầu.