Với tính chất chống ăn mòn – không gỉ, láp inox phi 15 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xử lý nước thải. Sản phẩm này được sử dụng để làm các bồn chứa, ống dẫn và các thiết bị trong quá trình xử lý nước thải. Chúng có tính chất chịu được môi trường ăn mòn – khắc nghiệt trong quá trình xử lý nước thải, đồng thời đảm bảo tính an toàn và vệ sinh cho người sử dụng và môi trường.
Bảng báo giá láp inox phi 15
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Đặc điểm cơ lý của láp tròn đặc inox phi 15 là gì?
- Đường kính ngoài (phi) của sản phẩm là 15mm.
- Độ dày của sản phẩm sẽ tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, thông thường có thể được sản xuất với độ dày từ 1mm đến 100mm hoặc hơn nữa.
- Inox là loại thép không gỉ, chống ăn mòn và có tính năng chịu nhiệt tốt.
- Độ cứng của inox phi 15 phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực xây dựng, gia công cơ khí, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô, tàu thủy, vv.
- Độ bóng cao, bề mặt sáng bóng, không có vết nứt, vết rỉ, vết trầy xước hoặc các khuyết tật khác.
- Khả năng gia công, cắt gọt, uốn cong, hàn và mài đều tốt.
- Tính đàn hồi, khả năng uốn cong và co giãn tốt.
Tính chịu nhiệt của sản phẩm là bao nhiêu?
Tính chịu nhiệt của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 15 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất. Tuy nhiên, đa số các loại inox đều có tính chịu nhiệt khá tốt, thường có thể chịu nhiệt từ 600 đến 900 độ C tùy theo mục đích sử dụng và điều kiện nhiệt độ.
Mác thép của láp tròn đặc inox phi 15 là gì?
Mác thép của láp tròn đặc inox phi 15 thường là AISI 304 hoặc AISI 316, tùy vào yêu cầu sử dụng và thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 15 có những phân loại nào?
Láp tròn đặc inox phi 15 cũng giống như các loại láp tròn đặc inox khác, có thể phân loại theo các tiêu chuẩn và đặc tính khác nhau. Tùy vào công dụng cụ thể, các phân loại của láp tròn inox phi 15 có thể khác nhau. Dưới đây là một số phân loại thường gặp:
- Láp tròn inox phi 15 bóng: sản phẩm có bề mặt sáng bóng, được xử lý bởi quá trình mài, đánh bóng.
- Láp tròn inox phi 15 mờ: sản phẩm có bề mặt mờ, thô, không qua xử lý đánh bóng.
- Láp tròn inox phi 15 gân xoắn: sản phẩm có thiết kế gân xoắn trên bề mặt để tăng độ bám và độ cứng.
- Láp tròn inox phi 15 xử lý nhiệt: sản phẩm được xử lý qua quá trình nhiệt để tăng độ cứng và độ bền.
- Láp tròn inox phi 15 đen: sản phẩm được sơn phủ màu đen trên bề mặt.
Ưu điểm, ứng dụng của sản phẩm
Một số ưu điểm của sản phẩm:
- Khả năng chống ăn mòn tốt, không bị oxy hóa, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết và môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao, chịu được tải trọng và va chạm mạnh.
- Dễ dàng gia công, uốn cong, cắt gọt theo nhiều kích thước và hình dạng khác nhau.
Một số ứng dụng của sản phẩm:
- Dùng trong các công trình xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất các thiết bị y tế, chế tạo máy móc công nghiệp và dụng cụ chuyên dùng.
- Sử dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, năng lượng tái tạo, điện tử và viễn thông.
- Sản phẩm còn được ứng dụng trong nghành sản xuất trang sức và đồ gia dụng.
Tuy nhiên, để sử dụng sản phẩm đúng cách và đảm bảo an toàn, khách hàng cần tìm hiểu kỹ thông tin về sản phẩm, bảo quản và sử dụng đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Láp tròn đặc inox được nhận biết chính hãng bằng cách nào?
Kiểm tra nhà sản xuất: Sản phẩm chính hãng thường được sản xuất và phân phối bởi các nhà sản xuất uy tín và có tiếng tăm trong ngành.
Kiểm tra tem nhãn: Sản phẩm chính hãng thường có tem nhãn ghi rõ thông tin về sản phẩm như nhà sản xuất, quy cách, kích thước, mức độ chịu nhiệt, vật liệu sản xuất và mã vạch để kiểm tra nguồn gốc của sản phẩm.
Kiểm tra chất lượng bề mặt: Sản phẩm chính hãng thường có bề mặt láp đẹp, không có các vết nứt, gãy, cong vênh hay rãnh sâu.
Kiểm tra độ cứng: Sản phẩm chính hãng có độ cứng cao, không bị biến dạng, uốn cong hay gãy khi đặt trong các điều kiện thử nghiệm cần thiết.
Ký hiệu của láp tròn đặc inox là gì?
Ký hiệu của láp tròn đặc inox phi 15 thường được đánh dấu trên sản phẩm bằng chữ và số để chỉ định loại sản phẩm và thông số kỹ thuật. Ví dụ: Láp tròn đặc inox phi 15 có thể có ký hiệu là “SS 316L” hoặc “AISI 304” (trong trường hợp đó là inox 304).
Màu sắc nổi bật của láp tròn đặc inox phi 15 là gì?
Láp tròn đặc inox phi 15 có thể có nhiều màu sắc khác nhau tùy thuộc vào quá trình xử lý bề mặt. Tuy nhiên, màu bóng, trắng sáng của inox thường là màu sắc nổi bật của sản phẩm.
Quá trình gia công để sản xuất láp tròn đặc inox là gì?
Cắt inox: Thép inox được cắt thành các miếng với kích thước tương đối bằng cưa hoặc máy cắt plasma.
Tiện: Miếng inox được tiện bằng máy tiện CNC thành dạng tròn đặc với đường kính và chiều dài mong muốn.
Mài: Sau khi được tiện, láp tròn inox sẽ được mài bóng để có bề mặt láp đẹp và trơn tru.
Kiểm tra chất lượng: Láp tròn inox được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật yêu cầu.
Đóng gói và vận chuyển: Cuối cùng, các sản phẩm láp tròn inox sẽ được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.
Mỗi bước trong quá trình sản xuất đều được thực hiện với sự chính xác cao để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất.
Khả năng chống ô xy hóa, tính chất chống ăn mòn của sản phẩm thế nào?
Inox là hợp kim sắt có chứa từ 10,5% đến 30% Cr. Các nguyên tố hợp kim khác như Niken, Molypden, Vanadin, Titan, Crom, Silic, Mangan, Đồng cũng được thêm vào để tạo ra các loại inox với tính chất và ứng dụng khác nhau. Inox có khả năng chống ô xy hóa và chống ăn mòn do có một lớp màng ô xy hóa mỏng bám trên bề mặt kim loại. Lớp màng này ngăn chặn kim loại tiếp xúc trực tiếp với không khí, nước và các chất tác động bên ngoài khác, từ đó giúp cho inox bền hơn so với các loại kim loại khác.
Láp tròn đặc inox phi 15 cũng có khả năng chống ô xy hóa – chống ăn mòn tương tự như các loại inox khác, tuy nhiên, hiệu quả chống ăn mòn – chống ô xy hóa sẽ phụ thuộc vào thành phần hợp kim của sản phẩm, quá trình sản xuất, gia công và bảo quản sản phẩm. Việc lựa chọn và sử dụng đúng loại inox phù hợp với môi trường và điều kiện sử dụng sẽ giúp tăng độ bền, tuổi thọ của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 15 có bề mặt sáng bóng, độ chính xác không?
Láp tròn đặc inox phi 15 có thể có bề mặt sáng bóng tùy thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý bề mặt. Độ chính xác của sản phẩm cũng phụ thuộc vào quá trình gia công và sản xuất. Tuy nhiên, với công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất chuyên nghiệp, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 15 thường có bề mặt sáng bóng và độ chính xác cao.
Phân phối láp tròn đặc inox phi 15 – Công ty Mạnh Tiến Phát là sự chọn lựa hàng đầu
Công ty Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối các sản phẩm láp tròn đặc inox phi 15 chính hãng với chất lượng đảm bảo, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo giá cả cạnh tranh và hỗ trợ tư vấn nhiệt tình, hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho khách hàng.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn