Giá thành của sản phẩm Láp inox phi 100 sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, hình dạng, mẫu mã, số lượng và địa điểm sản xuất. Tuy nhiên, giá thành của sản phẩm thường khá cạnh tranh và hợp lý so với các vật liệu khác như thép carbon, nhôm, gỗ, hoặc các vật liệu composite.
Bảng báo giá láp inox phi 100
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 100 là sản phẩm gì?
Láp tròn đặc inox phi 100 là một sản phẩm kim loại được sản xuất từ thép không gỉ (inox) với đường kính bên trong và bên ngoài đều bằng 100mm. Nó có dạng tròn & có độ dày nhất định, thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng như gia công máy móc, ống đường ống và bảng hiệu, các thiết bị trong ngành thực phẩm và hóa chất. Sản phẩm này có đặc tính bền – chịu mài mòn cao, khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực tốt, độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Sản phẩm được sử dụng trong lĩnh vực nào?
Cơ khí: Sản phẩm được sử dụng để gia công máy móc, bảng hiệu và các thiết bị cơ khí khác.
Xây dựng: Láp tròn đặc inox phi 100 có thể được sử dụng để sản xuất các ống đường ống, thanh nhôm, thanh đồng và các bộ phận khác trong các công trình xây dựng.
Ngành thực phẩm và hóa chất: Láp tròn đặc inox phi 100 có độ bền và chống ăn mòn tốt, do đó, nó thường được sử dụng trong các thiết bị và máy móc trong ngành thực phẩm và hóa chất.
Công nghiệp hóa dầu: Sản phẩm này cũng được sử dụng trong các thiết bị và máy móc trong ngành công nghiệp hóa dầu như bình lọc, bình trộn và các bộ phận khác.
Các ứng dụng khác: Láp tròn đặc inox phi 100 cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất thiết bị y tế, thiết bị điện tử và các sản phẩm đồ trang sức.
Đặc tính cơ lý và hóa học
Đặc tính cơ lý: Láp tròn đặc inox phi 100 có độ cứng cao, chịu được áp lực và chống mài mòn tốt. Nó có khả năng chịu tải trọng và va đập tốt, đồng thời cũng dẻo dai và linh hoạt trong quá trình gia công.
Đặc tính hóa học: Chúng là sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ (inox) chứa các thành phần hóa học như Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo), … Nó có khả năng chống ăn mòn cao, chống oxy hóa – chống ăn mòn bề mặt tốt. Đồng thời, nó cũng có khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất tốt.
Về mặt kích thước, chúng có đường kính bên trong và bên ngoài đều bằng 100mm và có độ dày khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng. Nó có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM, JIS, GB, DIN, EN, … để đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn sản xuất khác nhau.
Độ bền, độ cứng của sản phẩm được kiểm tra thông qua cách nào?
Kiểm tra độ cứng:
Độ cứng của sản phẩm có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng máy đo độ cứng Brinell hoặc Rockwell. Quá trình này sẽ đo độ cứng của bề mặt láp bằng cách áp dụng lực lên bề mặt đó và đo độ sâu của vết xước.
Kiểm tra độ bền kéo:
Độ bền kéo của sản phẩm có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng máy đo độ bền kéo. Quá trình này sẽ đo lực cần thiết để kéo sản phẩm cho đến khi nó bị đứt. Kết quả này sẽ cho biết độ bền kéo của sản phẩm.
Kiểm tra độ uốn:
Độ uốn của sản phẩm có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng máy đo độ uốn. Quá trình này sẽ đo lực cần thiết để uốn sản phẩm cho đến khi nó bị gãy. Kết quả này sẽ cho biết độ bền uốn của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 100 có độ dày và kích thước ra sao?
Thông thường, láp tròn đặc inox phi 100 có độ dày dao động từ 3mm đến 6mm, tùy vào yêu cầu của khách hàng. Kích thước chiều dài của mỗi cây láp inox phi 100 thường là 3m hoặc 6m. Tuy nhiên, cũng có thể sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
Các tiêu chuẩn sản xuất, mác thép nổi bật?
Láp tròn đặc inox phi 100 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn và mác thép khác nhau, tùy vào yêu cầu sử dụng của khách hàng. Một số tiêu chuẩn sản xuất và mác thép inox phổ biến nhất gồm:
Tiêu chuẩn ASTM A276: đây là tiêu chuẩn quốc tế phổ biến nhất cho các sản phẩm inox, bao gồm láp tròn đặc inox phi 100. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về hóa học, cơ lý và kích thước của sản phẩm inox.
Tiêu chuẩn JIS G4303: đây là tiêu chuẩn sản xuất inox của Nhật Bản, cũng được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và kích thước của sản phẩm inox.
Mác thép SUS304: đây là loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất trong các sản phẩm inox. SUS304 có thành phần hóa học chứa 18% Cr và 8% Ni, cho độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Mác thép SUS316: đây là loại thép không gỉ cải tiến từ SUS304, với thành phần hợp kim chứa thêm một lượng nhỏ Molypden (Mo), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn. SUS316 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính năng chống ăn mòn cao hơn so với SUS304.
Các tiêu chuẩn – mác thép này đều đảm bảo chất lượng và tính năng của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 100, đồng thời phù hợp với các yêu cầu sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
Láp inox phi 100 có thể được gia công thành các sản phẩm khác như tấm, ống hay dây không?
Có, láp inox phi 100 có thể được gia công và chế tạo thành các sản phẩm khác như tấm, ống hay dây tùy thuộc vào yêu cầu và nhu cầu sử dụng của khách hàng. Quá trình gia công và chế tạo sẽ phụ thuộc vào đặc tính của sản phẩm cần tạo ra và công nghệ sản xuất của nhà cung cấp. Tuy nhiên, việc gia công và chế tạo từ láp inox phi 100 sẽ phức tạp hơn so với sử dụng tấm inox, ống inox hay dây inox vì đường kính lớn hơn và cần được gia công chính xác hơn.
Phương pháp hàn & Gia công láp tròn đặc inox phi 100
Phương pháp hàn và gia công láp tròn đặc inox phi 100 sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm cuối cùng.
Phương pháp hàn inox phi 100:
Đối với láp tròn đặc inox phi 100, phương pháp hàn chủ yếu sử dụng là hàn TIG hoặc hàn MIG. Hàn TIG (Tungsten Inert Gas) sử dụng điện cực bằng tungsten và khí bảo vệ inert (argon) để tạo ra đường hàn có độ chính xác cao và không gây ra bụi hoặc tạp chất. Hàn MIG (Metal Inert Gas) sử dụng dây hàn và khí bảo vệ để tạo ra đường hàn nhanh hơn và phù hợp hơn cho việc hàn các mối hàn dài.
Gia công láp tròn đặc inox phi 100:
Việc gia công láp inox phi 100 sẽ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, tuy nhiên, một số phương pháp chính bao gồm:
Tiện CNC:
Tiện CNC (Computer Numerical Control) sử dụng máy tính để tạo ra các đường tiện chính xác, giúp tăng độ chính xác và hiệu quả sản xuất.
Cắt plasma:
Cắt plasma sử dụng năng lượng plasma để cắt chính xác các sản phẩm inox, bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 100.
Gia công bằng tay:
Gia công bằng tay vẫn được sử dụng cho các sản phẩm đơn giản hoặc cần thiết để đạt được độ chính xác cao hơn.
Mạnh Tiến Phát đáp ứng mọi chủng loại, số lượng láp tròn đặc inox phi 100 theo yêu cầu xây dựng
Mạnh Tiến Phát là một trong những công ty hàng đầu trong việc cung cấp sản phẩm láp tròn đặc inox phi 100 chất lượng cao tại Việt Nam. Công ty chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu về số lượng – chủng loại sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng.
Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các dịch vụ gia công, chế tạo và cung cấp các sản phẩm inox khác như tấm, ống, dây,… với đầy đủ các kích thước – tiêu chuẩn sản xuất. Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng và giá cả cạnh tranh khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn