Sản phẩm láp inox phi 10 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm và chế biến thực phẩm. Nhờ tính chất không bị ăn mòn – không gỉ, chúng được sử dụng để làm các thiết bị và máy móc trong quá trình sản xuất, chế biến và bảo quản thực phẩm.
Đặc biệt, láp inox phi 10 còn được sử dụng để làm các bồn chứa thực phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Sản phẩm này có tính kháng khuẩn, dễ vệ sinh và không tác động đến chất lượng của thực phẩm.
Bảng báo giá láp inox phi 10
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Thông số cơ bản của láp tròn đặc inox phi 10 là gì?
- Đường kính (phi): 10mm
- Độ dày: tùy thuộc vào tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
- Chất liệu: inox (thường là inox 304 hoặc 316)
- Trọng lượng: phụ thuộc vào độ dày và chiều dài của sản phẩm.
Các thông số kỹ thuật chi tiết khác như độ đàn hồi, tính chịu nhiệt, khả năng chịu lực, bền vững với thời gian… cũng phụ thuộc vào chất liệu và quy trình sản xuất.
Ứng dụng
Cơ khí chế tạo máy:
Láp tròn inox phi 10 được dùng để sản xuất các chi tiết máy, linh kiện và thiết bị cơ khí chính xác, các bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác cao, chịu lực tốt, độ bền cao và bề mặt mịn đẹp.
Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế:
Inox phi 10 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như máy đo huyết áp, ống tiêm, khay y tế, đồ gia dụng inox, cửa ra vào trong phòng sạch, tủ đông lạnh, tủ trưng bày thực phẩm… sản phẩm inox phi 10 đảm bảo độ an toàn vệ sinh thực phẩm, độ bền cao, khả năng chịu ăn mòn và dễ dàng vệ sinh lau chùi.
Ngành công nghiệp hóa chất:
Láp tròn inox phi 10 được dùng trong sản xuất thiết bị lưu trữ, chứa đựng hóa chất, vật liệu độc hại, có khả năng chịu được môi trường ăn mòn, bề mặt không tác động đến chất lỏng bên trong, độ bền cao và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.
Công trình xây dựng:
Láp tròn inox phi 10 được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất cầu thang, lan can, các sản phẩm trang trí bề mặt inox, tay vịn cầu thang, cửa sổ, đồ nội thất, hệ thống dẫn nước, hệ thống ống dẫn khí, bình chứa, hệ thống cống, các ứng dụng trong công trình cầu đường, tàu thuyền, tàu du lịch…
Các ngành công nghiệp khác:
Láp tròn inox phi 10 còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như sản xuất đồ trang sức, phụ kiện thời trang, đồ dùng tiện ích, trang trí nội thất, thiết bị điện tử, điện lạnh, ô tô, xe máy, thiết bị định vị, robot, thiết bị viễn thông…
Thiết bị được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 10
Chúng được sản xuất thông qua quá trình cán nguội và cán nóng với các thiết bị sản xuất đặc biệt như máy cán nguội, máy cán nóng, máy cắt, máy uốn, máy mài, máy phay, máy khoan, v.v. Các thiết bị này đảm bảo quá trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 10 chính xác và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.
Sản phẩm có độ bền cao không?
Láp tròn đặc inox phi 10 có độ bền cao – khả năng chống ăn mòn, ăn ghỉ tốt. Inox là một loại hợp kim chịu được sự oxy hóa, chịu được áp lực và gia tăng độ bền của sản phẩm. Điều này làm cho láp tròn inox phi 10 có thể sử dụng lâu dài trong các ứng dụng khắt khe như trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, điện tử, cơ khí, xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác.
Láp tròn đặc inox phi 10 có thể uốn cong, cắt gọt được không?
Láp tròn đặc inox phi 10 với đường kính nhỏ và độ dày tương đối mỏng, không thể uốn cong được bằng tay như các láp tròn có đường kính lớn hơn. Tuy nhiên, nếu cần uốn cong hoặc cắt gọt sản phẩm này, cần sử dụng các thiết bị, máy móc, dụng cụ chuyên dụng để thực hiện việc đó. Việc này cần được thực hiện bởi các chuyên gia có kinh nghiệm để tránh làm hư hỏng sản phẩm hoặc gây nguy hiểm cho người thực hiện
Phương pháp hàn láp tròn đặc inox phi 10
Hàn TIG (Tungsten Inert Gas):
Đây là phương pháp hàn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm inox vì cho kết quả hàn sạch đẹp và chất lượng cao. Khi hàn TIG, điện cực sử dụng chất liệu tungsten không bị oxy hóa, và được bảo vệ bởi khí inert (argon hoặc helium) để ngăn chặn sự oxi hóa của kim loại nóng chảy. Hồ quang được sử dụng để tạo ra nhiệt năng cần thiết để hàn.
Hàn MIG (Metal Inert Gas):
Phương pháp hàn này sử dụng khí argon và/hoặc CO2 để bảo vệ điện cực và hồ quang khỏi sự oxi hóa trong quá trình hàn. Dây hàn nóng chảy được sử dụng để nối hai mảnh kim loại lại với nhau.
Hàn que:
Đây là phương pháp đơn giản nhất để hàn láp tròn đặc inox phi 10, tuy nhiên, kết quả hàn có thể không đạt chất lượng và sạch đẹp như các phương pháp hàn TIG và MIG.
Mác thép
Mác thép thường được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 10 là SUS304 hoặc SUS316
Nhận biết láp tròn đặc inox phi 10 chính hãng
Nhà cung cấp: Chọn mua sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín, đảm bảo chất lượng và cam kết sản phẩm chính hãng. Bạn có thể tham khảo các nhà cung cấp uy tín trên thị trường để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Nhãn hiệu: Sản phẩm chính hãng thường có nhãn hiệu rõ ràng, có logo và thông tin về nhà sản xuất. Bạn nên kiểm tra kỹ nhãn hiệu trước khi mua sản phẩm.
Chất liệu: Láp tròn đặc inox phi 10 chính hãng được sản xuất từ chất liệu inox cao cấp, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Bạn nên kiểm tra kỹ chất liệu của sản phẩm trước khi mua.
Giá cả: Sản phẩm chính hãng thường có giá cả tương đối cao hơn so với sản phẩm giả mạo hoặc kém chất lượng. Bạn nên cân nhắc kỹ giá cả trước khi quyết định mua sản phẩm.
Kiểm tra sản phẩm trực tiếp: Nếu có thể, bạn nên kiểm tra sản phẩm trực tiếp trước khi mua để đảm bảo chất lượng và tránh mua phải sản phẩm giả mạo hoặc kém chất lượng.
Có bao nhiêu dạng láp tròn đặc inox phi 10?
Láp tròn đặc inox phi 10 có nhiều dạng khác nhau tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Các dạng phổ biến của láp tròn đặc inox phi 10 gồm: láp tròn đặc inox phi 10 bóng, láp tròn đặc inox phi 10 mờ, láp tròn đặc inox phi 10 sần, láp tròn đặc inox phi 10 mạ kẽm, láp tròn đặc inox phi 10 mạ Niken, láp tròn đặc inox phi 10 mạ Crom.
Khách hàng liên hệ về công ty Mạnh Tiến Phát để đặt mua hàng với giá cả tốt nhất
Để đặt mua sản phẩm láp tròn đặc inox phi 10 với giá cả tốt nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với công ty Mạnh Tiến Phát thông qua các kênh sau đây:
- Số điện thoại: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
- Trang web: https://manhtienphat.vn/
- Địa chỉ văn phòng: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Nhân viên tư vấn của công ty sẽ giúp quý khách hàng tư vấn về sản phẩm, đưa ra báo giá cụ thể và hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng, tiện lợi.