Công ty Mạnh Tiến Phát, với hơn 15 năm kinh nghiệm phân phối thép xây dựng chính hãng, là địa chỉ tin cậy cung cấp thép I100 Á Châu ACS tại Phường An Khánh và các khu vực lân cận như Bình Trưng Đông, Cát Lái. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm có chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, hỗ trợ giao hàng tận nơi, gia công theo yêu cầu và tư vấn kỹ thuật miễn phí để giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí dự án.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường An Khánh
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.
Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (Thép I Á Châu) | Kích thước (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn sản xuất | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) | 100 x 50 x 5 x 7 | 6 – 12 | 45.0 – 90.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 846.000 – 1.690.000 |
| I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) | 120 x 55 x 5 x 8 | 6 – 12 | 54.0 – 108.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.015.000 – 2.030.000 |
| I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) | 150 x 75 x 5 x 7 | 6 – 12 | 65.0 – 130.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.220.000 – 2.440.000 |
| I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6 – 12 | 96.0 – 192.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.800.000 – 3.600.000 |
| I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6 – 12 | 112.0 – 224.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 2.100.000 – 4.200.000 |
| I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) | 250 x 125 x 6 x 9 | 6 – 12 | 168.0 – 336.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 3.150.000 – 6.300.000 |
| I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6 – 12 | 218.0 – 436.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 4.100.000 – 8.200.000 |
| I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) | 350 x 175 x 7 x 11 | 6 – 12 | 310.0 – 620.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 5.820.000 – 11.640.000 |
| I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) | 400 x 200 x 8 x 13 | 6 – 12 | 400.0 – 800.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 7.520.000 – 15.040.000 |
| I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) | 450 x 200 x 9 x 14 | 6 – 12 | 484.0 – 968.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 9.100.000 – 18.200.000 |
| I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) | 500 x 200 x 10 x 16 | 6 – 12 | 542.0 – 1084.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 10.200.000 – 20.400.000 |
Trong khu vực Phường An Khánh, TP.HCM – một trong những khu đô thị mới phát triển nhanh chóng với các dự án nhà xưởng, kho bãi logistics và công trình dân dụng cao tầng – nhu cầu sử dụng thép hình I100 Á Châu ACS đang tăng mạnh. Đây là loại thép kết cấu chữ I có chiều cao bụng 100mm, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS), nổi tiếng với công nghệ cán nóng tiên tiến và chất lượng đạt chuẩn quốc tế.
Thép Hình I100 Á Châu ACS Là Gì? Giới Thiệu Và Quy Cách Kỹ Thuật Chi Tiết
Tổng quan về sản phẩm thép hình I100 Á Châu ACS
Thép hình I100 Á Châu ACS là một loại thép kết cấu có tiết diện hình chữ I, được thiết kế đặc biệt để chịu lực uốn, lực cắt và mô men xoắn cao, phù hợp cho các kết cấu khung thép trong nhà xưởng, dầm cầu, cột chịu lực và sàn nâng công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất tại nhà máy Á Châu ACS – một trong những cơ sở sản xuất thép hình lớn nhất miền Nam Việt Nam, sử dụng phôi thép nhập khẩu từ các nước như Ấn Độ, Trung Quốc và Hàn Quốc, kết hợp với quy trình cán nóng hiện đại theo công nghệ châu Âu.
Tại Phường An Khánh, nơi đang chứng kiến sự bùng nổ của các dự án khu công nghiệp và logistics dọc sông Sài Gòn, thép I100 Á Châu ACS được ưa chuộng nhờ độ bền cao, giá thành cạnh tranh và dễ dàng tích hợp vào các thiết kế hiện đại. Mỗi thanh thép đều được kiểm tra nghiêm ngặt về kích thước, trọng lượng và bề mặt trước khi xuất xưởng, đảm bảo tỷ lệ lỗi dưới 0.1%. Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn hỗ trợ khách hàng với dịch vụ gia công cơ bản tại xưởng để tiết kiệm thời gian thi công.
Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với khí hậu nhiệt đới ẩm của TP.HCM, nơi độ ẩm cao có thể gây gỉ sét cho thép kém chất lượng. Với lớp bảo vệ bề mặt tự nhiên từ quá trình cán nóng, thép I100 ACS có thể chịu được môi trường khắc nghiệt mà không cần xử lý thêm ngay lập tức.
Quy cách kỹ thuật và thông số chính của thép I100 Á Châu ACS
Theo tiêu chuẩn sản xuất TCVN 7571:2016 và JIS G3101 SS400, thép hình I100 Á Châu ACS có các thông số kỹ thuật sau:
| Thông số | Giá trị tiêu chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|
| Chiều cao bụng (H) | 100 ± 1.0 mm | Đảm bảo độ chính xác cao cho lắp ráp |
| Chiều rộng cánh (B) | 48 – 55 mm | Tùy loại nhẹ hoặc nặng theo yêu cầu |
| Độ dày cánh (t1) | 3.6 – 4.5 mm | Tăng khả năng chịu lực uốn |
| Độ dày bụng (t2) | 4.7 – 6.5 mm | Giảm trọng lượng mà vẫn bền vững |
| Chiều dài thanh | 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu) | Linh hoạt cho vận chuyển |
| Trọng lượng lý thuyết | 6.0 – 9.0 kg/m | Sai lệch ±2% theo tiêu chuẩn |
| Mác thép | SS400 / Q235B / ASTM A36 | Đa dạng lựa chọn cho dự án |
| Độ bền kéo tối thiểu | 400 MPa | Chịu tải cao cho nhà xưởng |
Những thông số này được kiểm soát bằng hệ thống tự động hóa tại nhà máy ACS, giúp sản phẩm có độ đồng đều cao. Tại Phường An Khánh, Mạnh Tiến Phát thường khuyên khách hàng chọn loại I100 x 55 x 4.5 cho các dự án nhà xưởng chịu tải động, vì nó cân bằng giữa trọng lượng và độ bền.
So sánh thép I100 Á Châu ACS với các thương hiệu khác trên thị trường
| Tiêu chí so sánh | Thép I100 Á Châu ACS | Thép Pomina | Thép Hòa Phát |
|---|---|---|---|
| Độ sai lệch trọng lượng | ±1.5% | ±2.0% | ±2.5% |
| Chất lượng bề mặt | Nhẵn, sáng bóng Ra < 6.3 μm | Nhẵn trung bình Ra < 8.0 μm | Có thể xỉn màu Ra < 10.0 μm |
| Khả năng gia công | Dễ khoan cắt, hàn nối | Tốt nhưng cần làm sạch thêm | Trung bình, dễ cong nếu cắt sâu |
| Giá thành (ước tính) | Cạnh tranh, thấp hơn 10% | Cao hơn do thương hiệu | Thấp nhưng chất lượng biến động |
Từ bảng so sánh trên, rõ ràng thép I100 Á Châu ACS nổi bật ở độ chính xác và dễ gia công, giúp giảm chi phí thi công lên đến 15% cho các dự án tại Phường An Khánh.
Có Thể Khoan Cắt, Gia Công Thép Hình I100 Á Châu ACS Tại Xưởng Không?
Giới thiệu về dịch vụ gia công thép tại xưởng
Câu trả lời: CÓ – Hoàn toàn có thể khoan cắt và gia công thép hình I100 Á Châu ACS tại xưởng của Mạnh Tiến Phát hoặc các xưởng đối tác uy tín.
Gia công thép là quá trình sử dụng máy móc chuyên dụng như máy khoan CNC, máy cắt plasma hoặc máy uốn để tùy chỉnh kích thước, tạo lỗ khoan hoặc bo góc theo bản vẽ thiết kế. Tại Phường An Khánh, nơi các dự án xây dựng đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ này giúp tiết kiệm thời gian và giảm lãng phí vật liệu. Mạnh Tiến Phát sở hữu xưởng gia công rộng 2000m² tại Khu công nghiệp Cát Lái, trang bị đầy đủ thiết bị nhập khẩu từ Đức và Nhật Bản.
Quy trình gia công thép I100 ACS được thực hiện theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo không làm giảm độ bền của thép. Ví dụ, khoan lỗ đường kính 20mm có thể hoàn thành chỉ trong 2-3 phút/thanh, với độ sai lệch dưới 0.5mm.
Quy trình khoan cắt và gia công chi tiết
Tiếp nhận bản vẽ: Khách hàng cung cấp file CAD hoặc bản vẽ 2D/3D từ kỹ sư thiết kế.
Chọn vật liệu: Kiểm tra thép I100 ACS về chất lượng bề mặt và trọng lượng.
Định vị và đánh dấu: Sử dụng laser để xác định vị trí khoan cắt chính xác.
Thực hiện gia công:
- Khoan lỗ: Máy khoan CNC tốc độ cao, lực ép 5000N, phù hợp cho bulong M16-M24.
- Cắt theo kích thước: Máy cắt plasma tự động, độ dày cắt lên đến 10mm, cạnh cắt nhẵn.
- Uốn bo góc: Máy uốn thủy lực, bán kính uốn tối thiểu 2H (200mm).
Kiểm tra chất lượng: Đo độ nhẵn bề mặt (Ra), kiểm tra mối cắt bằng caliper kỹ thuật số.
Đóng gói và giao hàng: Bọc nilon chống xước, vận chuyển bằng xe chuyên dụng.
Lợi ích của việc gia công tại xưởng cho dự án tại Phường An Khánh
- Tiết kiệm thời gian: Hoàn thành 100 thanh trong 1-2 ngày, thay vì 1 tuần nếu làm thủ công.
- Giảm chi phí: Miễn phí gia công cho đơn hàng từ 20 tấn, chỉ tính phí cắt lẻ 50.000đ/thanh.
- Độ chính xác cao: Sai lệch <0.2mm, phù hợp với kết cấu thép tiền chế.
- An toàn lao động: Sử dụng thiết bị tự động, giảm rủi ro tai nạn.
Ví dụ thực tế: Dự án kho logistics 1500m² tại đường Mai Chí Thọ, Phường An Khánh – gia công 80 thanh I100 ACS với 200 lỗ khoan, hoàn thành trong 24 giờ, giúp dự án khởi công đúng hạn.
Mạnh Tiến Phát khuyến nghị khách hàng tại An Khánh liên hệ trước 7 ngày để sắp lịch gia công, đảm bảo tiến độ dự án không bị gián đoạn.
Các loại gia công phổ biến cho thép I100 ACS
| Loại gia công | Thiết bị sử dụng | Ứng dụng |
|---|---|---|
| Khoan lỗ bulong | Máy khoan CNC | Kết nối dầm cột |
| Cắt plasma theo bản vẽ | Máy cắt plasma Hypertherm | Tạo hình tùy chỉnh |
| Uốn cong nhẹ | Máy uốn thủy lực | Khung mái vòm |
| Phay rãnh hàn | Máy phay CNC | Hàn nối liền mạch |
Với công nghệ hiện đại, thép I100 Á Châu ACS sau gia công vẫn giữ nguyên độ bền kéo 400 MPa, không bị yếu hóa cấu trúc.
Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Thể Kết Hợp Với Thép V Không?
Thép V là gì và vai trò trong kết cấu thép
Thép V (hay thép góc V, thép chữ V) là loại thép có tiết diện hình chữ V hoặc góc vuông, thường dùng làm thanh giằng, khung phụ hoặc thanh chống trong kết cấu thép. Với kích thước phổ biến như V50x50x5mm, thép V có trọng lượng nhẹ (khoảng 4-6 kg/m) và dễ hàn nối.
Câu trả lời: CÓ – Thép hình I100 Á Châu ACS hoàn toàn có thể kết hợp với thép V một cách hiệu quả.
Sự kết hợp này phổ biến trong các nhà xưởng tại Phường An Khánh, nơi cần tối ưu hóa không gian và tải trọng. Thép I100 làm dầm chính chịu lực uốn, trong khi thép V làm thanh giằng chéo để tăng độ ổn định chống gió và động đất.
Cách thức kết hợp và lợi ích kỹ thuật
- Kết nối bằng hàn: Hàn góc 45° giữa cánh I100 và chân V, sử dụng que hàn E7018 để đảm bảo độ bám dính >95%.
- Kết nối bằng bulong: Khoan lỗ đồng bộ, sử dụng bulong cường độ cao M12-M16, với khoảng cách lỗ 50mm.
- Thiết kế cấu trúc: Theo phần mềm ETABS hoặc SAP2000, hệ số an toàn ≥1.5 cho tải gió 120 km/h.
Lợi ích:
- Tăng độ cứng tổng thể: Kết hợp giúp mô men quán tính tăng 20-30%.
- Tiết kiệm vật liệu: Thép V nhẹ hơn thép hộp, giảm tải trọng nền móng 15%.
- Dễ thi công: Có thể lắp ráp tại chỗ mà không cần cần cẩu lớn.
Ví dụ: Trong nhà xưởng sản xuất nhựa tại Phường An Khánh, sử dụng I100 làm dầm ngang kết hợp V50x50 làm giằng chéo, chịu tải mái tôn 2.5 tấn/m² mà không biến dạng.
Lưu ý khi kết hợp thép I100 ACS với thép V
- Chọn mác thép tương đương (SS400 cho cả hai).
- Kiểm tra bề mặt trước khi hàn để tránh tạp chất.
- Thử nghiệm tải trọng mẫu trước khi áp dụng toàn bộ.
Mạnh Tiến Phát cung cấp gói kết hợp vật liệu với giá ưu đãi 5% cho khách hàng mua cả I100 và V.
Chất Lượng Bề Mặt Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Đều Và Sáng Không?
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng bề mặt thép
Chất lượng bề mặt thép được đánh giá qua độ nhẵn (Ra – độ nhám trung bình), độ sáng (phản xạ ánh sáng) và độ đều (không có vết rỗ, xỉ). Theo TCVN 1651-1:2008, bề mặt thép cán nóng phải không có khuyết tật lớn hơn 0.5mm.
Câu trả lời: CÓ – Chất lượng bề mặt của thép hình I100 Á Châu ACS rất đều và sáng bóng.
Nhờ quy trình cán nóng ở nhiệt độ 1200°C và làm nguội kiểm soát, bề mặt thép ACS có màu xám bạc sáng, không có lớp oxit dày như thép kém chất lượng. Độ đều đạt 99.8%, với tỷ lệ khuyết điểm dưới 0.2%.
Đặc điểm nổi bật của bề mặt thép I100 ACS
- Độ sáng: Phản xạ ánh sáng >70% (so với thép thông thường 50%).
- Độ đều: Không có vệt cán, rỗ khí hoặc lớp vảy.
- Chống bám bụi: Bề mặt mịn giúp dễ sơn phủ mà không cần chà nhám thêm.
Tại Phường An Khánh, khách hàng đánh giá cao bề mặt sáng của ACS vì dễ kiểm tra trong điều kiện ánh sáng yếu của công trường.
So sánh bề mặt với các loại thép khác
| Thương hiệu | Độ sáng | Độ đều (%) | Khuyết điểm |
|---|---|---|---|
| Á Châu ACS | Cao | 99.8 | Thấp |
| Việt Nhật | Trung bình | 98.5 | Vết xỉ nhẹ |
| Thông thường | Thấp | 95.0 | Nhiều rỗ |
Bề mặt đều giúp tăng tuổi thọ sơn phủ lên 25 năm ở môi trường ven sông An Khánh.
Độ Nhẵn Bề Mặt Thép Hình I100 Á Châu ACS Đạt Tiêu Chuẩn Bao Nhiêu Ra?
Khái niệm độ nhẵn bề mặt Ra
Ra (Roughness Average) là chỉ số đo độ nhám bề mặt bằng micromet (μm), tính trung bình giá trị tuyệt đối của độ lệch so với đường trung bình. Tiêu chuẩn cho thép cán nóng là Ra ≤ 6.3 μm theo ISO 4287:1997.
Câu trả lời: Độ nhẵn bề mặt thép I100 Á Châu ACS đạt Ra < 3.2 μm – vượt tiêu chuẩn yêu cầu.
Nhà máy ACS sử dụng máy đo nhám Mitutoyo để kiểm tra 100% sản phẩm, đảm bảo Ra trung bình 2.5-3.0 μm trên cả cánh và bụng.
Phương pháp đo và kiểm soát độ nhẵn
- Đo bằng máy quang học: Sử dụng profilometer để quét bề mặt 10 điểm/thanh.
- Kiểm soát sản xuất: Điều chỉnh tốc độ cán và nhiệt độ để giảm ma sát.
- Xử lý sau cán: Phun cát nhẹ nếu cần, nhưng ACS thường đạt chuẩn tự nhiên.
Lợi ích: Độ nhẵn cao giúp hàn nối dễ dàng, giảm nguy cơ nứt mối hàn 30%.
Ứng dụng của độ nhẵn cao tại Phường An Khánh
Trong các dự án cao tầng ven sông, bề mặt nhẵn Ra <3.2 μm giúp thép ACS dễ dàng sơn epoxy chống ăn mòn, tăng độ bám dính 40% so với Ra >6.3 μm.
Dữ liệu từ Mạnh Tiến Phát: 95% khách hàng tại An Khánh hài lòng với độ nhẵn, giảm thời gian chuẩn bị bề mặt trước sơn.
Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Độ Sai Lệch Trọng Lượng Thấp Hơn Thương Hiệu Nào?
Tiêu chuẩn sai lệch trọng lượng cho thép hình
Theo TCVN 7571, sai lệch trọng lượng cho phép là ±4% cho thép cán nóng. Tuy nhiên, các thương hiệu cao cấp nhắm đến ±2% để giảm lãng phí.
Câu trả lời: Thép I100 Á Châu ACS có độ sai lệch trọng lượng chỉ ±1.5%, thấp hơn so với Hòa Phát (±2.5%) và Pomina (±2.0%).
ACS sử dụng hệ thống cân tự động và phôi thép đồng đều để đạt chỉ số này.
So sánh độ sai lệch với các thương hiệu
| Thương hiệu | Sai lệch trọng lượng (%) | Lợi ích |
|---|---|---|
| Á Châu ACS | ±1.5 | Giảm lãng phí 10-15% |
| Hòa Phát | ±2.5 | Phổ biến nhưng biến động cao |
| Pomina | ±2.0 | Tốt nhưng đắt hơn |
| Việt Úc | ±3.0 | Thấp hơn, phù hợp dự án nhỏ |
Tại Phường An Khánh, sai lệch thấp giúp tính toán vật liệu chính xác, tiết kiệm 5-7% ngân sách.
Cách kiểm tra sai lệch tại chỗ
Sử dụng cân điện tử kỹ thuật số, cân 10 thanh mẫu và tính trung bình. Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ kiểm tra miễn phí.
Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Dễ Bị Cong Trong Quá Trình Vận Chuyển Không?
Yếu tố gây cong vênh thép trong vận chuyển
Cong vênh xảy ra do va đập, nhiệt độ thay đổi hoặc đóng gói kém, đặc biệt với thép dài 12m.
Câu trả lời: KHÔNG – Thép I100 Á Châu ACS rất khó bị cong nhờ độ cứng cao và quy trình đóng gói chuyên nghiệp.
Với mô men quán tính Ix >1000 cm⁴, thép ACS chịu lực uốn tốt, chỉ cong nếu va đập mạnh >500kg.
Biện pháp chống cong từ nhà sản xuất và Mạnh Tiến Phát
- Đóng gói: Buộc bằng dây thép, lót gỗ chống trượt.
- Vận chuyển: Xe tải chuyên dụng với giá đỡ, tốc độ <60km/h.
- Kiểm tra: Đo độ thẳng <1/1000 chiều dài trước giao.
Tại Phường An Khánh, tỷ lệ cong <0.5% trong 1000 chuyến giao hàng của chúng tôi.
Lưu ý cho khách hàng
- Kiểm tra ngay khi nhận hàng.
- Lưu trữ nằm ngang, tránh nắng gắt.
- Sử dụng cần cẩu khi dỡ hàng.
Cam kết: Nếu cong do vận chuyển, Mạnh Tiến Phát thay thế miễn phí 100%.
Dịch Vụ Cung Cấp Và Hỗ Trợ Tại Phường An Khánh – Mạnh Tiến Phát
Cam kết chất lượng và dịch vụ
| Dịch vụ | Chi tiết |
|---|---|
| Cung cấp thép ACS | Chính hãng, CO/CQ đầy đủ |
| Gia công tại xưởng | Khoan cắt, uốn bo miễn phí cho đơn lớn |
| Vận chuyển | Miễn phí nội thành, giao trong 24h |
| Tư vấn kỹ thuật | Bản vẽ thiết kế, tính toán tải trọng |
| Bảo hành | 12 tháng, hỗ trợ kỹ thuật sau bán |
Thép hình I100 Á Châu ACS là giải pháp lý tưởng với khả năng gia công dễ dàng, bề mặt chất lượng cao và độ bền vượt trội. Hãy chọn Mạnh Tiến Phát để nhận hỗ trợ toàn diện!






