Thép hình I100 Á Châu ACS là vật liệu xây dựng chất lượng cao, được ưa chuộng tại Phường Tân Bình nhờ khả năng chịu lực, độ bền, và tính linh hoạt trong ứng dụng. Việc hiểu rõ sự khác biệt với thép chữ H, độ bền, tỷ trọng, khả năng chịu uốn, và ứng dụng làm giằng chịu lực giúp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng thép.
Công ty Mạnh Tiến Phát, với vai trò là nhà cung cấp uy tín, đảm bảo cung cấp thép hình I100 Á Châu ACS chất lượng cao, cùng dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp, giúp khách hàng hoàn thành các dự án xây dựng đúng tiến độ và tiêu chuẩn. Nếu bạn đang tìm kiếm thép hình I100 Á Châu ACS cho công trình tại Phường Tân Bình, hãy liên hệ với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết, đảm bảo chất lượng và hiệu quả tối ưu cho dự án của bạn.
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Tân Bình
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.
Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách (Thép I Á Châu) | Kích thước (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Mác thép | Tiêu chuẩn sản xuất | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) | 100 x 50 x 5 x 7 | 6 – 12 | 45.0 – 90.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 846.000 – 1.690.000 |
| I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) | 120 x 55 x 5 x 8 | 6 – 12 | 54.0 – 108.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.015.000 – 2.030.000 |
| I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) | 150 x 75 x 5 x 7 | 6 – 12 | 65.0 – 130.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.220.000 – 2.440.000 |
| I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6 – 12 | 96.0 – 192.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 1.800.000 – 3.600.000 |
| I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6 – 12 | 112.0 – 224.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 2.100.000 – 4.200.000 |
| I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) | 250 x 125 x 6 x 9 | 6 – 12 | 168.0 – 336.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 3.150.000 – 6.300.000 |
| I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6 – 12 | 218.0 – 436.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 4.100.000 – 8.200.000 |
| I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) | 350 x 175 x 7 x 11 | 6 – 12 | 310.0 – 620.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 5.820.000 – 11.640.000 |
| I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) | 400 x 200 x 8 x 13 | 6 – 12 | 400.0 – 800.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 7.520.000 – 15.040.000 |
| I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) | 450 x 200 x 9 x 14 | 6 – 12 | 484.0 – 968.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 9.100.000 – 18.200.000 |
| I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) | 500 x 200 x 10 x 16 | 6 – 12 | 542.0 – 1084.0 | SS400 / Q235 | JIS G3192 / ASTM A36 | 18.800 | 10.200.000 – 20.400.000 |
Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Khác Gì Với Thép Chữ H?
Thép hình I100 Á Châu ACS và thép chữ H đều là các loại thép hình được sử dụng phổ biến trong xây dựng, nhưng chúng có một số điểm khác biệt về cấu tạo, đặc tính, và ứng dụng. Dưới đây là so sánh chi tiết:
Cấu tạo và kích thước:
- Thép hình I100 Á Châu ACS: Có tiết diện chữ I với chiều cao 100mm, hai cánh (flange) rộng khoảng 50mm, và độ dày thân (web) khoảng 5mm. Thiết kế này tối ưu hóa khả năng chịu lực uốn và nén, phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ.
- Thép chữ H: Có tiết diện chữ H với chiều cao và chiều rộng cánh lớn hơn (thường từ 100mm trở lên), thân dày hơn, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng lớn hơn, như cầu đường hoặc nhà cao tầng.
Khả năng chịu lực:
- Thép hình I100: Thích hợp cho các cấu kiện chịu lực vừa phải, như dầm sàn, cột phụ, hoặc giằng trong nhà xưởng.
- Thép chữ H: Có khả năng chịu lực lớn hơn nhờ tiết diện lớn, thường được dùng làm cột chính, dầm chính, hoặc khung kết cấu lớn.
Trọng lượng:
- Thép hình I100: Nhẹ hơn do tiết diện nhỏ hơn, giúp giảm trọng lượng kết cấu và chi phí vận chuyển.
- Thép chữ H: Nặng hơn, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao nhưng tăng chi phí vận chuyển.
Ứng dụng tại Phường Tân Bình:
- Thép hình I100: Thường được sử dụng trong các nhà xưởng, nhà dân dụng, hoặc công trình hạ tầng nhỏ tại Phường Tân Bình.
- Thép chữ H: Phù hợp cho các công trình lớn, như tòa nhà cao tầng, cầu vượt, hoặc nhà máy công nghiệp lớn.
Lưu ý khi lựa chọn:
- Chọn thép hình I100 Á Châu ACS cho các công trình vừa và nhỏ để tiết kiệm chi phí và đảm bảo hiệu quả chịu lực.
- Sử dụng thép chữ H cho các công trình lớn yêu cầu tải trọng cao hoặc độ cứng vượt trội.
- Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp cả thép hình I100 và thép chữ H, kèm tư vấn để khách hàng lựa chọn loại thép phù hợp với dự án tại Phường Tân Bình.
Thép hình I100 Á Châu ACS, với tiết diện nhỏ gọn và khả năng chịu lực tốt, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Phường Tân Bình, đặc biệt khi cần tối ưu hóa chi phí.
Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Như Thế Nào?
Độ bền và khả năng chịu lực là hai yếu tố quan trọng khiến thép hình I100 Á Châu ACS được ưa chuộng tại Phường Tân Bình. Các đặc điểm cụ thể bao gồm:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Thép hình I100 Á Châu ACS có độ bền kéo từ 400-550 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực kéo lớn mà không bị đứt gãy. Điều này phù hợp cho các cấu kiện như dầm hoặc cột trong nhà xưởng.
- Độ bền chảy (Yield Strength): Với độ bền chảy từ 235-355 MPa, thép hình I100 chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
- Độ cứng (Hardness): Độ cứng của thép đạt 120-180 HB (theo phương pháp Brinell), giúp chống mài mòn và biến dạng dưới tác động lực.
- Khả năng chịu lực nén và uốn: Thiết kế chữ I với hai cánh rộng giúp thép hình I100 phân tán lực nén và uốn đều, giảm áp lực tập trung, phù hợp cho dầm sàn hoặc cột phụ.
- Khả năng chống ăn mòn: Thép được mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ, giúp duy trì độ bền trong môi trường ẩm ướt tại Phường Tân Bình.
Lưu ý để tối ưu hóa độ bền và chịu lực:
- Tính toán tải trọng chính xác: Đảm bảo tải trọng công trình không vượt quá giới hạn chịu lực của thép (550 MPa).
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Sử dụng bulong cường độ cao và mối hàn đạt chuẩn để đảm bảo kết cấu thép hoạt động hiệu quả.
- Bảo trì định kỳ: Kiểm tra bề mặt thép và lớp phủ chống gỉ để phát hiện sớm các dấu hiệu ăn mòn hoặc hư hỏng.
Nhờ độ bền và khả năng chịu lực vượt trội, thép hình I100 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng tại Phường Tân Bình, đảm bảo an toàn và tuổi thọ lâu dài.
Tỷ Trọng Thép Hình I100 Á Châu ACS Theo Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
Tỷ trọng của thép hình I100 Á Châu ACS là một thông số quan trọng, ảnh hưởng đến trọng lượng, chi phí vận chuyển, và thiết kế công trình. Tỷ trọng được xác định theo tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:
- Tỷ trọng thép: Tỷ trọng của thép hình I100 Á Châu ACS là khoảng 7,85 g/cm³, tương đương với thép carbon thông thường. Điều này có nghĩa là một mét khối thép nặng khoảng 7850 kg.
- Trọng lượng riêng: Với kích thước tiết diện 100mm x 50mm x 5mm, trọng lượng riêng của thép hình I100 Á Châu ACS dao động từ 10-12 kg/m, tùy thuộc vào độ dày cánh và thân.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7472:2005 hoặc ASTM A36, đảm bảo tỷ trọng và trọng lượng đạt yêu cầu kỹ thuật quốc tế.
- Ứng dụng trong thiết kế: Tỷ trọng thấp hơn so với thép chữ H giúp thép hình I100 giảm trọng lượng kết cấu, tiết kiệm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
Lưu ý khi sử dụng tỷ trọng trong thiết kế:
- Tính toán trọng lượng: Sử dụng tỷ trọng 7,85 g/cm³ để tính toán trọng lượng thép trong bản vẽ thiết kế, đảm bảo không vượt quá tải trọng móng hoặc kết cấu.
- Kiểm tra thông số: Yêu cầu nhà cung cấp như Mạnh Tiến Phát cung cấp thông số tỷ trọng và trọng lượng riêng để xác minh chất lượng thép.
- Tối ưu hóa vận chuyển: Đóng bó thép cẩn thận và sử dụng phương tiện vận chuyển phù hợp để giảm chi phí dựa trên trọng lượng.
Tỷ trọng tiêu chuẩn của thép hình I100 Á Châu ACS giúp các kỹ sư tại Phường Tân Bình thiết kế và thi công công trình hiệu quả, tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền.
Khả Năng Chịu Uốn Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Ra Sao?
Khả năng chịu uốn là một trong những đặc tính nổi bật của thép hình I100 Á Châu ACS, khiến sản phẩm này được ưa chuộng trong các công trình tại Phường Tân Bình. Các yếu tố liên quan đến khả năng chịu uốn bao gồm:
- Thiết kế tiết diện chữ I: Hai cánh rộng (flange) của thép hình I100 chịu lực uốn chính, trong khi thân mỏng (web) chịu lực cắt, giúp phân tán lực uốn đều và giảm nguy cơ biến dạng.
- Mô men quán tính (Moment of Inertia): Thép hình I100 có mô men quán tính cao, đặc biệt theo trục ngang, giúp tăng khả năng chống uốn. Mô men quán tính dao động từ 80-100 cm⁴, tùy thuộc vào kích thước cụ thể.
- Độ bền uốn (Flexural Strength): Với độ bền kéo 400-550 MPa, thép hình I100 chịu được lực uốn lớn, phù hợp làm dầm sàn hoặc cột phụ trong các công trình nhà xưởng hoặc nhà cao tầng.
- Khả năng chống biến dạng: Độ cứng 120-180 HB đảm bảo thép không bị cong vênh hoặc méo mó khi chịu lực uốn từ tải trọng tĩnh (trọng lượng công trình) hoặc tải trọng động (gió, động đất).
Lưu ý để tối ưu hóa khả năng chịu uốn:
- Thiết kế hợp lý: Sử dụng phần mềm như SAP2000 hoặc ETABS để tính toán lực uốn và bố trí thép hình I100 ở vị trí phù hợp, tránh vượt quá giới hạn chịu uốn.
- Liên kết chắc chắn: Sử dụng bulong cường độ cao và mối hàn đạt chuẩn để đảm bảo lực uốn được truyền đều qua các cấu kiện.
- Bảo vệ bề mặt: Sử dụng lớp mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ để bảo vệ thép khỏi ăn mòn, giúp duy trì khả năng chịu uốn lâu dài.
Nhờ khả năng chịu uốn vượt trội, thép hình I100 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Phường Tân Bình, đặc biệt trong vai trò dầm hoặc cột phụ.
Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Thể Làm Giằng Chịu Lực Không?
Thép hình I100 Á Châu ACS hoàn toàn có thể được sử dụng làm giằng chịu lực trong các công trình xây dựng tại Phường Tân Bình, nhờ khả năng chịu lực cắt và ổn định kết cấu. Giằng chịu lực là các cấu kiện dùng để tăng độ cứng và ổn định cho khung thép, đặc biệt trong các công trình chịu tải trọng ngang, như gió hoặc động đất. Các đặc điểm hỗ trợ ứng dụng làm giằng bao gồm:
- Khả năng chịu lực cắt: Thân mỏng (web) của thép hình I100 có khả năng chịu lực cắt tốt, giúp giằng phân tán lực ngang hiệu quả.
- Độ cứng và độ bền: Với độ cứng 120-180 HB và độ bền kéo 400-550 MPa, thép hình I100 đảm bảo giằng không bị biến dạng hoặc gãy khi chịu lực ngang.
- Tính linh hoạt trong thiết kế: Thép hình I100 có thể được cắt, hàn, hoặc gia công để tạo thành các thanh giằng phù hợp với bản vẽ thiết kế.
- Ứng dụng phổ biến: Thép hình I100 được sử dụng làm giằng trong các nhà xưởng, nhà kho, hoặc khung thép nhà cao tầng, giúp tăng độ ổn định và giảm rung động.
Lưu ý khi sử dụng thép hình I100 làm giằng chịu lực:
- Tính toán lực ngang: Đảm bảo lực ngang (gió, động đất) được tính toán chính xác để bố trí giằng phù hợp, tránh vượt quá khả năng chịu lực của thép.
- Liên kết chắc chắn: Sử dụng bulong, mối hàn, hoặc thanh giằng phụ để đảm bảo giằng được kết nối chắc chắn với khung thép chính.
- Bảo vệ chống ăn mòn: Sử dụng lớp mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ để bảo vệ giằng khỏi môi trường ẩm ướt tại Phường Tân Bình.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình I100 Á Châu ACS cùng dịch vụ gia công, giúp khách hàng dễ dàng sử dụng thép làm giằng chịu lực trong các công trình tại Phường Tân Bình.
Vai Trò Của Công Ty Mạnh Tiến Phát Trong Việc Cung Cấp Thép Hình I100 Á Châu ACS
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp thép hình uy tín nhất tại Việt Nam, đặc biệt tại Phường Tân Bình. Vai trò của Mạnh Tiến Phát bao gồm:
- Cung cấp sản phẩm chất lượng: Mạnh Tiến Phát đảm bảo cung cấp thép hình I100 Á Châu ACS chính hãng, kèm giấy chứng nhận chất lượng và thông số kỹ thuật rõ ràng.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên hỗ trợ khách hàng lựa chọn thép và phụ kiện phù hợp, đồng thời tư vấn về gia công, lắp đặt, và bảo quản.
- Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống kho bãi rộng khắp và dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, Mạnh Tiến Phát đảm bảo giao thép đúng tiến độ, đáp ứng nhu cầu các dự án lớn nhỏ.
- Hỗ trợ gia công: Công ty cung cấp dịch vụ cắt, uốn, mạ kẽm, hoặc sơn chống gỉ theo yêu cầu, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Uy tín và kinh nghiệm: Với nhiều năm hoạt động, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng uy tín vững chắc, trở thành đối tác đáng tin cậy của các nhà thầu tại Phường Tân Bình.
Hợp tác với Mạnh Tiến Phát giúp khách hàng yên tâm về chất lượng thép hình I100 Á Châu ACS, đồng thời nhận được sự hỗ trợ toàn diện từ tư vấn đến thi công.






