Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Tân Thuận

bang bao gia thep hinh i100 5

Với tiết diện chữ I đặc trưng, sản phẩm này nổi bật nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và tính linh hoạt trong ứng dụng. Phường Tân Thuận, khu vực phát triển mạnh mẽ với các khu công nghiệp như Tân Thuận Export Processing Zone, chứng kiến nhu cầu ngày càng cao đối với thép hình I100 cho các công trình như nhà xưởng, cầu trục, kết cấu thép tiền chế và dự án dân dụng. Công ty Mạnh Tiến Phát, nhà phân phối uy tín tại địa phương, cam kết cung cấp thép I100 Á Châu ACS chính hãng, đạt tiêu chuẩn JIS G3101 mác SS400, với độ bền kéo từ 400-510 MPa và độ giãn dài tối thiểu 17%.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Tân Thuận

Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.

Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (Thép I Á Châu)Kích thước (mm)Chiều dài tiêu chuẩn (m)Trọng lượng (Kg/cây)Mác thépTiêu chuẩn sản xuấtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá tham khảo (VNĐ/cây)
I100 x 50 x 5 x 7 (ACS)100 x 50 x 5 x 76 – 1245.0 – 90.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.800846.000 – 1.690.000
I120 x 55 x 5 x 8 (ACS)120 x 55 x 5 x 86 – 1254.0 – 108.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.015.000 – 2.030.000
I150 x 75 x 5 x 7 (ACS)150 x 75 x 5 x 76 – 1265.0 – 130.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.220.000 – 2.440.000
I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS)198 x 99 x 4.5 x 76 – 1296.0 – 192.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8001.800.000 – 3.600.000
I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS)200 x 100 x 5.5 x 86 – 12112.0 – 224.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8002.100.000 – 4.200.000
I250 x 125 x 6 x 9 (ACS)250 x 125 x 6 x 96 – 12168.0 – 336.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8003.150.000 – 6.300.000
I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS)300 x 150 x 6.5 x 96 – 12218.0 – 436.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8004.100.000 – 8.200.000
I350 x 175 x 7 x 11 (ACS)350 x 175 x 7 x 116 – 12310.0 – 620.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8005.820.000 – 11.640.000
I400 x 200 x 8 x 13 (ACS)400 x 200 x 8 x 136 – 12400.0 – 800.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8007.520.000 – 15.040.000
I450 x 200 x 9 x 14 (ACS)450 x 200 x 9 x 146 – 12484.0 – 968.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.8009.100.000 – 18.200.000
I500 x 200 x 10 x 16 (ACS)500 x 200 x 10 x 166 – 12542.0 – 1084.0SS400 / Q235JIS G3192 / ASTM A3618.80010.200.000 – 20.400.000

Giới Thiệu Về Thép Hình I100 Á Châu ACS

Thép hình I100 có chiều cao tiết diện 100mm, chiều rộng cánh 55mm, độ dày cánh 4.5mm và bụng 7.2mm. Sản phẩm được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, đảm bảo bề mặt nhẵn mịn, ít oxit, dễ hàn và gia công. Công ty Mạnh Tiến Phát, với kho hàng chiến lược gần các tuyến đường lớn như Huỳnh Tấn Phát, cung cấp thép với chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc cắt theo yêu cầu, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của các nhà thầu tại Phường Tân Thuận. Sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn trong nước TCVN 7571-16 mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kỹ sư và nhà thầu.

bang bao gia thep hinh i100 17

Khả Năng Chịu Lực Xoắn, Uốn, Nén Và Cắt Của Thép Hình I100 Á Châu ACS

Khả năng chịu lực là yếu tố then chốt khiến thép hình I100 Á Châu ACS được ưa chuộng tại Phường Tân Thuận. Thiết kế tiết diện chữ I với bụng cao và cánh rộng giúp phân bổ lực đồng đều, tối ưu hóa mô-men quán tính và khả năng chịu tải.

Chịu Lực Uốn

Thép hình I100 có mô-men quán tính trục mạnh (Ix ≈ 68.3 cm⁴), cho phép chịu mô-men uốn tối đa khoảng 20-25 kNm tùy theo nhịp. Với giới hạn chảy 235 MPa (theo JIS G3101), sản phẩm chịu được tải trọng phân bố 5-7 kN/m mà không bị võng quá mức. Trong các nhà xưởng tại Phường Tân Thuận, thép I100 được dùng làm dầm sàn, giảm độ võng uốn đến 30% so với thép tiết diện khác, đảm bảo ổn định dưới tải động như gió hoặc rung động từ máy móc.

Chịu Lực Nén

Với tiết diện bụng thẳng, thép I100 chịu nén dọc trục hiệu quả, đạt tải trọng nén Euler khoảng 200-300 kN cho cột dài 3m. Mô-đun đàn hồi cao (E = 200 GPa) ngăn chặn lún hoặc uốn cục bộ. Trong các cột nhà xưởng tại Phường Tân Thuận, sản phẩm chịu tải nén từ mái lên đến 50-70 kN, phù hợp cho kết cấu đa tầng. Nếu được mạ kẽm, thép I100 duy trì khả năng chịu nén lâu dài trong môi trường ẩm ướt.

Chịu Lực Cắt

Thép I100 có khả năng chịu cắt khoảng 150-200 kN, nhờ diện tích cắt hiệu quả tại bụng (A_v ≈ 28.4 cm²). Cường độ cắt cho phép τ = 0.6 * f_y ≈ 140 MPa, lý tưởng cho các liên kết bulong hoặc hàn trong cầu trục tại khu công nghiệp Tân Thuận. Sản phẩm đảm bảo không nứt dưới lực cắt ngang, với hệ số an toàn 1.5-2.0 theo TCVN 5575.

bang bao gia thep hinh i100 12

Chịu Lực Xoắn

Mặc dù tiết diện chữ I không tối ưu cho lực xoắn, thép I100 vẫn chịu được mô-men xoắn 5-8 kNm nhờ độ cứng xoắn (J ≈ 2.5 cm⁴). Trong khung máy móc tại Phường Tân Thuận, sản phẩm chống xoắn hiệu quả dưới tải lệch tâm, giảm biến dạng đến 20% so với thép vuông. Để tăng cường, nên sử dụng thanh giằng hoặc liên kết cứng.

Các đặc tính chịu lực này được kiểm chứng qua các bài thử nghiệm tại phòng thí nghiệm, đảm bảo thép I100 Á Châu ACS đáp ứng yêu cầu của các công trình tại Phường Tân Thuận. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp tài liệu kỹ thuật chi tiết để hỗ trợ các kỹ sư tính toán thiết kế chính xác.

Các Chỉ Số Chịu Nhiệt, Chịu Lực Và Chống Va Đập

Thép hình I100 Á Châu ACS (mác SS400) được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt tại Phường Tân Thuận. Dưới đây là các chỉ số cụ thể:

Chỉ Số Chịu Lực

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400-510 MPa, cho phép chịu lực kéo lớn mà không đứt gãy, phù hợp cho các kết cấu chịu tải tĩnh như cột nhà xưởng.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 235 MPa, đảm bảo thép duy trì hình dạng dưới tải trọng lớn.
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥17%, thể hiện độ dẻo tốt, phù hợp cho các ứng dụng chịu tải động như cầu trục.

Chỉ Số Chịu Nhiệt

  • Nhiệt độ nóng chảy: Khoảng 1538°C, đủ để chịu được các vụ hỏa hoạn ngắn hạn.
  • Độ dẫn nhiệt: 25.93 W/mK, giúp phân tán nhiệt đều, tránh tập trung ứng suất nhiệt.
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11.7 × 10⁻⁶ /°C, giảm thiểu biến dạng do thay đổi nhiệt độ.

Tại Phường Tân Thuận, nơi nhiệt độ mùa hè có thể đạt 40°C, thép I100 duy trì ổn định cấu trúc, không bị giãn nở quá mức, phù hợp cho các công trình ngoài trời.

Chỉ Số Chống Va Đập

  • Độ dai va đập (Charpy V-notch): 27 J tại 20°C, đảm bảo chống nứt dưới lực va chạm đột ngột.
  • Độ cứng Brinell: 120-160 HB, chịu được mài mòn và va đập từ thiết bị rơi hoặc vận hành máy móc.

Những chỉ số này được kiểm tra theo tiêu chuẩn JIS G3101 và ASTM A36, đảm bảo thép I100 Á Châu ACS phù hợp cho các công trình công nghiệp tại Phường Tân Thuận, nơi yêu cầu vật liệu chịu va đập từ máy móc hoặc thiết bị nặng.

bang bao gia thep hinh i100 8

Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Thép Hình I100 Á Châu ACS

Kiểm tra chất lượng là bước quan trọng để đảm bảo thép hình I100 Á Châu ACS đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Các phương pháp tập trung vào mác thép SS400 và độ mạ kẽm (nếu có).

Kiểm Tra Qua Mác Thép

  • Phân tích hóa học: Sử dụng quang phổ phát xạ để xác minh thành phần: C ≤0.20%, Mn ≤1.50%, P&S ≤0.035%. Kết quả đảm bảo mác SS400 đạt tiêu chuẩn JIS G3101.
  • Thử nghiệm cơ lý: Máy kéo kiểm tra độ bền kéo (400-510 MPa), độ giãn dài (≥17%) và thử uốn 180° không nứt.
  • Kiểm tra siêu âm (UT): Phát hiện khuyết tật nội bộ như rỗ khí, độ nhạy 2FBH, đảm bảo cấu trúc thép đồng nhất.

Kiểm Tra Độ Mạ Kẽm

  • Đo độ dày lớp mạ: Sử dụng thiết bị từ trường, độ dày mạ nhúng nóng ≥50-80 µm, đảm bảo chống ăn mòn trong môi trường ẩm của Phường Tân Thuận.
  • Kiểm tra độ bám dính: Thử cắt chéo và bóc, lớp mạ không bong tróc quá 5%.
  • Thử muối phun: Chịu được ≥96 giờ không gỉ theo ASTM B117, phù hợp với môi trường gần cảng.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp chứng nhận CO/CQ từ Á Châu ACS, hỗ trợ kiểm tra tại chỗ và tư vấn kỹ thuật để đảm bảo chất lượng cho các dự án tại Phường Tân Thuận.

Nhiệt Độ Gia Công Nóng Tối Ưu

Quy trình cán nóng sản xuất thép hình I100 Á Châu ACS diễn ra ở nhiệt độ 1200-1250°C, mức tối ưu để thép đạt độ dẻo cao, dễ định hình mà không tạo hạt thô. Nhiệt độ được kiểm soát chặt chẽ để tránh ứng suất dư hoặc nứt. Trong gia công sửa chữa tại Phường Tân Thuận, uốn nóng ở 900-1100°C được khuyến nghị để duy trì cấu trúc và tránh biến dạng. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo hiệu quả gia công.

Phương Pháp Hàn, Cắt Và Tạo Hình Phổ Biến

Hàn

  • Hàn điện (SMAW): Sử dụng que hàn E7018, tiền nhiệt 100-150°C để đảm bảo mối hàn dày, không rỗ.
  • Hàn MIG/MAG: Dây hàn ER70S-6, khí CO2/Ar, tốc độ 20-30 m/phút, phù hợp cho sản xuất hàng loạt.
  • Hàn TIG: Dùng khí Ar, dòng 100-200A, cho mối hàn mỏng, chính xác.

Cắt

  • Cắt plasma: Tốc độ 1-2 m/phút, cắt sạch nét cho độ dày đến 10mm.
  • Cắt laser: Độ chính xác ±0.1mm, dùng cho chi tiết phức tạp.
  • Cắt cơ khí: Cưa đĩa cho cắt thẳng, ít ảnh hưởng nhiệt.

Tạo Hình

  • Uốn lạnh: Bán kính uốn ≥2t, lực 200-300 tấn, phù hợp với các góc nhỏ.
  • Uốn nóng: Tại 800-1000°C cho uốn lớn, tránh nứt.
  • Ép dập: Máy ép thủy lực tạo hình chi tiết phức tạp.

Công ty Mạnh Tiến Phát hỗ trợ gia công theo yêu cầu, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật cho các dự án tại Phường Tân Thuận.

Ứng Dụng Tại Phường Tân Thuận

Thép hình I100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong:

  • Nhà xưởng: Làm dầm, cột chịu lực cho các khu công nghiệp.
  • Cầu đường: Kết cấu lan can, khung đỡ cầu.
  • Cơ khí: Chế tạo khung máy, cầu trục.
  • Kết cấu thép tiền chế: Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Lợi Ích Khi Chọn Mạnh Tiến Phát

  • Chất lượng đảm bảo: Đạt chuẩn JIS G3101, ASTM A36.
  • Dịch vụ linh hoạt: Cắt, hàn, giao nhanh tại Phường Tân Thuận.
  • Tư vấn kỹ thuật: Hỗ trợ thiết kế và thi công.
  • Uy tín: Sản phẩm chính hãng, có chứng nhận CO/CQ.

Thép hình I100 Á Châu ACS là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Phường Tân Thuận, với khả năng chịu lực đa chiều, chỉ số chịu nhiệt và va đập vượt trội, cùng phương pháp gia công linh hoạt. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, hỗ trợ tư vấn và giao hàng nhanh chóng. Liên hệ ngay để nhận giải pháp tốt nhất cho dự án của bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »