Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Gia Lai

bang gia sat u100 a chau

Thép hình U100 Á Châu ACS có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt phù hợp với môi trường khí hậu tại Gia Lai. Công ty Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp thép chất lượng mà còn hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, gia công theo yêu cầu và giao hàng nhanh chóng, giúp các nhà thầu tại Gia Lai tối ưu hóa tiến độ và chi phí dự án. Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị hóa tại khu vực, thép hình U100 Á Châu ACS đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng quy mô lớn và nhỏ.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Gia Lai

Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.

Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.

Quy cách (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây)Loại bề mặtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá/cây (VNĐ)
U100 x 42 x 3.3642.642.6Thép đen14,500617,700
U100 x 45 x 3.8648.048.0Thép đen14,500696,000
U100 x 46 x 4.5651.551.5Thép đen14,500746,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Thép đen14,500814,320
U100 x 42 x 3.31285.2285.2Thép đen14,5001,235,400
U100 x 45 x 3.81296.0296.0Thép đen14,5001,392,000
U100 x 46 x 4.512103.02103.0Thép đen14,5001,493,500
U100 x 50 x 5.012112.322112.32Thép đen14,5001,628,640
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm điện phân19,5001,004,250
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm điện phân19,5001,095,120
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,055,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,151,280

Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cáchXuất xứBaremGiá thép hình U
(Kg/m)KgCây 6m
Thép U80*40*4 – 4.5lyVN30.5016,852514,000
Thép U100*45*3.5 – 4lyVN31.5 – 32.5 544,000
Thép U100*45*4lyVN35.0019,114669,000
Thép U100*45*5lyVN45.0017,311779,000
Thép U100*45*5.5lyVN52 – 56 923,500
Thép U120*50*4lyVN41 – 42 710,000
Thép U120*50*5 – 5.5lyVN54 – 55 930,000
Thép U120*65*5.2lyVN70.2016,6951,172,000
Thép U120*65*6lyVN80.4016,7001,342,680
Thép U140*60*4lyVN54.0016,422886,800
Thép U140*60*5lyVN64 – 65 1,103,000
Thép U150*75*6.5lyVN111.616,4001,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2lyVN71.5 – 72.5 1,253,000
Thép U160*60*5.5lyVN81 – 82 1,402,000
Thép U180*64*5.3lyNK80.0019,6881,575,000
Thép U180*68*6.8lyNK112.0017,5001,960,000
Thép U200*65*5.4lyNK102.0017,5001,785,000
Thép U200*73*8.5lyNK141.0017,5002,467,500
Thép U200*75*9lyNK154.8017,5002,709,000
Thép U250*76*6.5lyNK143.4018,6002,667,240
Thép U250*80*9lyNK188.4018,6003,504,240
Thép U300*85*7lyNK186.0019,5003,627,000
Thép U300*87*9.5lyNK235.2019,4984,586,000

Công ty Mạnh Tiến Phát, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép, tự hào là đơn vị cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS chính hãng tại Gia Lai, đảm bảo chất lượng, nguồn gốc rõ ràng và dịch vụ chuyên nghiệp.

sat u gia thep u a chau

1. Kích Thước Bụng, Cánh và Độ Dày của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Thép hình U100 Á Châu ACS là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao bụng (thân) là 100mm. Kích thước cụ thể của thép U100 bao gồm các thông số về bụng, cánh và độ dày, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36 và TCVN 7571. Dưới đây là các thông số chi tiết:

1.1. Chiều Cao Bụng (H)

Chiều cao bụng của thép hình U100 Á Châu ACS là 100mm, được đo từ mép ngoài của cánh trên đến mép ngoài của cánh dưới. Đây là kích thước đặc trưng, giúp phân biệt thép U100 với các loại thép hình U khác như U80, U120 hoặc U150. Chiều cao bụng được đảm bảo chính xác với sai số dung sai tối đa ±2%, phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.

1.2. Chiều Rộng Cánh (B)

Chiều rộng cánh của thép U100 Á Châu ACS dao động từ 46mm đến 50mm, tùy thuộc vào quy cách cụ thể và nhà sản xuất. Các kích thước phổ biến bao gồm:

  • U100x46: Chiều rộng cánh là 46mm.
  • U100x48: Chiều rộng cánh là 48mm.
  • U100x50: Chiều rộng cánh là 50mm.

Chiều rộng cánh được đo từ mép ngoài của cánh đến mép ngoài của cánh đối diện, đảm bảo sự cân đối và khả năng chịu lực đồng đều.

1.3. Độ Dày (T1 và T2)

Độ dày của thép hình U100 bao gồm độ dày bụng (T1) và độ dày cánh (T2), với các giá trị phổ biến như sau:

  • Độ dày bụng (T1): Thường dao động từ 4.5mm đến 5.9mm. Ví dụ, U100x50x5.0 có độ dày bụng là 5.0mm.
  • Độ dày cánh (T2): Thường từ 6.0mm đến 8.0mm, tùy thuộc vào quy cách. Ví dụ, U100x46x4.5×7.6 có độ dày cánh là 7.6mm.

Độ dày được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình cán nóng, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực của thép. Các thông số này được ghi rõ trên nhãn mác của sản phẩm, giúp khách hàng tại Gia Lai dễ dàng kiểm tra và lựa chọn đúng quy cách.

1.4. Trọng Lượng và Chiều Dài

Trọng lượng của thép hình U100 Á Châu ACS thay đổi tùy thuộc vào kích thước cụ thể. Một số ví dụ:

  • U100x46x4.5×7.6: Trọng lượng khoảng 8.59 kg/m.
  • U100x50x5.0x7.5: Trọng lượng khoảng 9.36 kg/m.
  • U100x50x5.9×8.0: Trọng lượng khoảng 10.29 kg/m.

Chiều dài tiêu chuẩn của thép U100 là 6m hoặc 12m, nhưng Công ty Mạnh Tiến Phát có thể cung cấp dịch vụ cắt theo yêu cầu, phù hợp với các công trình tại Gia Lai.

sat thep a chau

1.5. Quy Cách Sản Xuất

Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất thông qua quá trình cán nóng, với các góc bên trong đạt độ chính xác cao. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn như:

  • JIS G3192:2014 (Nhật Bản): Quy định kích thước và dung sai của thép hình U.
  • TCVN 7571:2019 (Việt Nam): Đảm bảo kích thước và chất lượng phù hợp với điều kiện xây dựng trong nước.
  • ASTM A36 (Hoa Kỳ): Quy định về kích thước và tính chất cơ học của thép carbon thấp.

Các thông số kích thước được kiểm tra bằng thiết bị đo lường chuyên dụng, đảm bảo sản phẩm đạt độ chính xác và đồng nhất. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) để xác nhận thông số kỹ thuật của thép U100 Á Châu ACS.

Việc hiểu rõ các thông số kích thước giúp nhà thầu và kỹ sư tại Gia Lai lựa chọn thép U100 phù hợp với yêu cầu thiết kế, từ đó tối ưu hóa hiệu quả và chi phí của công trình.

2. Độ Bền Kéo và Khả Năng Chịu Lực của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Thép hình U100 Á Châu ACS được đánh giá cao nhờ độ bền kéo và khả năng chịu lực vượt trội, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng và cơ khí. Các thông số này được xác định dựa trên mác thép và tiêu chuẩn sản xuất.

2.1. Độ Bền Kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo của thép hình U100 Á Châu ACS phụ thuộc vào mác thép, với các giá trị phổ biến như sau:

  • Mác thép SS400 (JIS G3101): Độ bền kéo dao động từ 400-510 MPa. Đây là mác thép phổ biến nhất, được sử dụng trong các công trình xây dựng tại Gia Lai nhờ độ bền cao và khả năng gia công tốt.
  • Mác thép A36 (ASTM A36): Độ bền kéo từ 400-550 MPa, phù hợp với các công trình yêu cầu chịu lực lớn.
  • Mác thép Q235B (Trung Quốc): Độ bền kéo khoảng 375-500 MPa, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng.
  • Mác thép CT3 (GOST 380-88): Độ bền kéo từ 370-490 MPa, phù hợp với các ứng dụng cơ khí.

Độ bền kéo được đo bằng thử nghiệm kéo mẫu trên máy chuyên dụng, theo tiêu chuẩn ASTM A370 hoặc TCVN 197. Kết quả cho thấy thép U100 Á Châu ACS có khả năng chịu lực kéo lớn, đảm bảo an toàn cho các kết cấu công trình.

gia thep u100

2.2. Giới Hạn Chảy (Yield Strength)

Giới hạn chảy của thép U100 Á Châu ACS, tức là ứng suất mà thép bắt đầu biến dạng dẻo, dao động như sau:

  • SS400: Giới hạn chảy tối thiểu 245 MPa (đối với độ dày ≤16mm).
  • A36: Giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa.
  • Q235B: Giới hạn chảy từ 235 MPa.
  • CT3: Giới hạn chảy từ 235-275 MPa.

Giới hạn chảy cao giúp thép U100 duy trì hình dạng và khả năng chịu lực trong điều kiện tải trọng lớn, đặc biệt phù hợp với các công trình như nhà xưởng hoặc giàn giáo.

2.3. Khả Năng Chịu Lực

Khả năng chịu lực của thép hình U100 Á Châu ACS được xác định bởi thiết kế hình chữ U, với bụng thẳng và hai cánh song song, giúp phân bổ lực đồng đều theo cả chiều dọc và ngang. Các đặc điểm chính bao gồm:

  • Chịu lực uốn: Cấu trúc chữ U giúp thép U100 chống lại lực uốn và vặn xoắn tốt, đặc biệt khi được sử dụng làm dầm hoặc cột trong kết cấu. Khả năng chịu lực uốn được cải thiện nhờ độ dày bụng và cánh lớn.
  • Chịu lực nén: Thép U100 có thể chịu tải trọng nén lớn, phù hợp với các cột chống hoặc khung giàn giáo. Độ bền nén được đảm bảo bởi mác thép chất lượng cao và quá trình cán nóng chính xác.
  • Chịu rung động: Với độ cứng cao (khoảng 120-140 HB), thép U100 Á Châu ACS có khả năng chịu rung động mạnh, lý tưởng cho các công trình tại Gia Lai, nơi có thể chịu ảnh hưởng từ máy móc hoặc điều kiện địa chất.

Khả năng chịu lực của thép U100 được kiểm tra thông qua các bài kiểm tra không phá hủy (NDT), như siêu âm hoặc từ tính, để phát hiện khuyết tật bên trong. Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo cung cấp thép U100 đạt các tiêu chuẩn như JIS G3101, ASTM A36 và TCVN 7571, với đầy đủ chứng chỉ kiểm định.

gia sat u100 a chau xay dung

2.4. Khả Năng Chống Ăn Mòn

Thép hình U100 Á Châu ACS có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt tại Gia Lai. Lớp mạ kẽm đạt độ dày từ 50-100 micromet theo tiêu chuẩn ISO 1461, giúp kéo dài tuổi thọ thép lên đến 20-50 năm, tùy điều kiện sử dụng.

2.5. Ứng Dụng Thực Tế

Nhờ độ bền kéo và khả năng chịu lực vượt trội, thép U100 Á Châu ACS được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu kết cấu chắc chắn, như:

  • Khung nhà xưởng và nhà thép tiền chế.
  • Cột và dầm trong cầu đường.
  • Giàn giáo và hệ thống đỡ tạm thời.
  • Khung sườn xe tải và thiết bị cơ khí.

Các đặc tính này làm cho thép U100 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu tại Gia Lai, đảm bảo an toàn và độ bền cho công trình.

3. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Hình U100 Á Châu ACS

Giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Gia Lai phụ thuộc vào nhiều yếu tố, từ chi phí sản xuất, thị trường đến các yếu tố địa phương. Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép U100:

3.1. Giá Nguyên Liệu Đầu Vào

Nguyên liệu chính để sản xuất thép U100 là phôi thép, với giá cả biến động theo thị trường quốc tế. Các yếu tố ảnh hưởng bao gồm:

  • Giá quặng sắt: Quặng sắt là thành phần chính của phôi thép, và giá quặng sắt phụ thuộc vào nguồn cung từ các nước như Úc, Brazil hoặc Trung Quốc.
  • Giá than cốc: Than cốc được sử dụng trong lò luyện thép, và giá của nó ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất.
  • Chi phí năng lượng: Quá trình cán nóng tiêu tốn nhiều năng lượng, và giá điện hoặc nhiên liệu hóa thạch có thể làm tăng chi phí.

Khi giá nguyên liệu đầu vào tăng, giá thép U100 Á Châu ACS cũng sẽ tăng tương ứng.

3.2. Công Nghệ Sản Xuất

Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất trên dây chuyền cán nóng hiện đại, đảm bảo độ chính xác và chất lượng cao. Tuy nhiên, các yếu tố như:

  • Công nghệ mạ kẽm: Thép mạ kẽm nhúng nóng có chi phí cao hơn thép đen do quy trình nhúng kẽm phức tạp và giá kẽm biến động.
  • Chi phí bảo trì máy móc: Các nhà máy như Á Châu phải duy trì hệ thống máy móc tiên tiến, làm tăng chi phí sản xuất.
  • Quy trình kiểm định chất lượng: Việc kiểm tra cơ tính, kích thước và lớp mạ đòi hỏi thiết bị chuyên dụng, ảnh hưởng đến giá thành.

3.3. Nhu Cầu Thị Trường

Giá thép U100 tại Gia Lai chịu ảnh hưởng lớn từ nhu cầu thị trường, đặc biệt vào mùa xây dựng cao điểm (tháng 3-6). Các yếu tố bao gồm:

  • Nhu cầu xây dựng: Gia Lai là tỉnh có nhiều khu công nghiệp và dự án hạ tầng, làm tăng nhu cầu thép U100.
  • Cạnh tranh giữa các nhà cung cấp: Sự cạnh tranh giữa các đại lý như Mạnh Tiến Phát và các nhà phân phối khác có thể dẫn đến chiết khấu hoặc ưu đãi.
  • Chính sách nhập khẩu: Giá thép nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản hoặc Hàn Quốc bị ảnh hưởng bởi thuế nhập khẩu và tỷ giá hối đoái.

Công ty Mạnh Tiến Phát thường xuyên cập nhật giá thép dựa trên biến động thị trường, đảm bảo cung cấp sản phẩm với chi phí hợp lý.

thep chu u mtp

3.4. Chi Phí Vận Chuyển

Gia Lai là khu vực Tây Nguyên, cách xa các cảng biển và nhà máy sản xuất thép. Chi phí vận chuyển từ các kho lớn tại TP.HCM hoặc các tỉnh lân cận đến Gia Lai có thể làm tăng giá thép U100. Công ty Mạnh Tiến Phát tối ưu hóa chi phí vận chuyển bằng cách sử dụng đội xe chuyên dụng và kho bãi tại khu vực miền Nam, giúp giảm chi phí cho khách hàng.

3.5. Loại Thép và Xử Lý Bề Mặt

Thép U100 Á Châu ACS có nhiều loại, như thép đen, thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép mạ kẽm điện phân. Mỗi loại có chi phí khác nhau:

  • Thép đen: Giá thấp nhất do không qua xử lý bề mặt.
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng: Giá cao hơn do lớp mạ kẽm dày, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Thép mạ kẽm điện phân: Giá trung bình, phù hợp với các công trình trong nhà.

Khách hàng tại Gia Lai nên cân nhắc loại thép phù hợp với điều kiện sử dụng để tối ưu hóa chi phí.

3.6. Chính Sách Nhà Nước và Thuế

Giá thép U100 Á Châu ACS có thể bị ảnh hưởng bởi các chính sách thuế và quy định của nhà nước, như:

  • Thuế nhập khẩu: Đối với thép nhập khẩu hoặc nguyên liệu thép.
  • Chính sách bảo vệ môi trường: Các nhà máy như Á Châu phải tuân thủ tiêu chuẩn ISO 14001, làm tăng chi phí sản xuất.
  • Biến động tỷ giá: Tỷ giá USD/VND ảnh hưởng đến giá thép nhập khẩu.

3.7. Dịch Vụ Gia Công và Tùy Chỉnh

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công thép U100, như cắt, uốn, hàn hoặc đục lỗ theo yêu cầu. Các dịch vụ này làm tăng chi phí nhưng mang lại giá trị cao hơn, đặc biệt cho các công trình yêu cầu kích thước đặc thù.

Để nhận được mức giá tốt nhất, khách hàng tại Gia Lai nên liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và nhận chiết khấu cho đơn hàng lớn.

4. Ứng Dụng Thép Hình U100 Á Châu ACS Trong Giàn Giáo Xây Dựng

Thép hình U100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong giàn giáo xây dựng nhờ khả năng chịu lực, độ bền cao và tính linh hoạt. Giàn giáo là một cấu trúc tạm thời được sử dụng để hỗ trợ công nhân và vật liệu trong quá trình xây dựng, sửa chữa hoặc bảo trì các công trình. Dưới đây là chi tiết về ứng dụng của thép U100 trong giàn giáo:

4.1. Vai Trò của Thép U100 Trong Giàn Giáo

Thép hình U100 được sử dụng để chế tạo các bộ phận quan trọng của giàn giáo, bao gồm:

  • Khung giàn giáo: Thép U100 được dùng làm khung chính, đảm bảo độ cứng và khả năng chịu tải trọng của công nhân, vật liệu và thiết bị.
  • Thanh ngang (cross-bracing): Các thanh thép U100 được gia công thành thanh ngang, giúp tăng độ ổn định và chống rung lắc cho giàn giáo.
  • Cột chống: Thép U100 được sử dụng làm cột chống, chịu lực nén từ các tầng giàn giáo phía trên.
  • Thanh giằng: Dùng để cố định các bộ phận của giàn giáo, đảm bảo an toàn trong điều kiện gió mạnh hoặc rung động.

Cấu trúc hình chữ U của thép U100 giúp phân bổ lực đồng đều, giảm nguy cơ biến dạng khi chịu tải trọng lớn.

4.2. Lợi Ích của Thép U100 Trong Giàn Giáo

Sử dụng thép hình U100 Á Châu ACS trong giàn giáo mang lại nhiều lợi ích:

  • Khả năng chịu lực: Với độ bền kéo 400-550 MPa và khả năng chịu lực uốn tốt, thép U100 đảm bảo an toàn cho giàn giáo trong các công trình cao tầng.
  • Độ bền cao: Thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ từ 20-50 năm, phù hợp với các công trình ngoài trời tại Gia Lai, nơi có khí hậu nóng ẩm.
  • Dễ lắp ráp: Thép U100 dễ cắt, hàn và lắp ráp, giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi dựng giàn giáo.
  • Tái sử dụng: Giàn giáo làm từ thép U100 có thể tháo dỡ và tái sử dụng ở nhiều công trình, giúp tiết kiệm chi phí.
  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm hoặc sơn phủ bảo vệ thép khỏi gỉ sét, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc gần khu vực nông nghiệp tại Gia Lai.

4.3. Các Loại Giàn Giáo Sử Dụng Thép U100

Thép hình U100 Á Châu ACS được sử dụng trong các loại giàn giáo phổ biến tại Gia Lai, bao gồm:

  • Giàn giáo khung (frame scaffolding): Thép U100 được dùng làm khung chính và thanh ngang, phù hợp với các công trình nhà ở hoặc nhà xưởng quy mô vừa.
  • Giàn giáo ống (tubular scaffolding): Thép U100 kết hợp với ống thép để tạo cấu trúc linh hoạt, dễ tháo lắp.
  • Giàn giáo nêm (wedge scaffolding): Thép U100 được sử dụng làm cột chống và thanh giằng, đảm bảo độ ổn định cao.
  • Giàn giáo treo (suspended scaffolding): Thép U100 được dùng làm khung đỡ cho các công trình cao tầng hoặc sửa chữa mặt ngoài tòa nhà.

4.4. Yêu Cầu Kỹ Thuật Khi Sử Dụng Thép U100 Trong Giàn Giáo

Để đảm bảo an toàn, thép U100 Á Châu ACS sử dụng trong giàn giáo phải đáp ứng các yêu cầu:

  • Tiêu chuẩn chất lượng: Tuân thủ JIS G3101, ASTM A36 hoặc TCVN 7571, với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Xử lý bề mặt: Thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ để chống ăn mòn, đặc biệt trong điều kiện ngoài trời.
  • Kiểm tra tải trọng: Giàn giáo phải được kiểm tra khả năng chịu tải trước khi sử dụng, đảm bảo an toàn cho công nhân.
  • Lắp ráp đúng kỹ thuật: Các mối hàn và liên kết phải tuân thủ tiêu chuẩn AWS D1.1 để đảm bảo độ chắc chắn.

4.5. Ứng Dụng Thực Tế tại Gia Lai

Tại Gia Lai, thép hình U100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng nhà ở, nhà xưởng và khu công nghiệp. Một số ví dụ cụ thể:

  • Nhà xưởng công nghiệp: Giàn giáo làm từ thép U100 được sử dụng để hỗ trợ thi công khung thép tiền chế.
  • Công trình dân dụng: Thép U100 được dùng trong giàn giáo để xây dựng nhà ở, trường học hoặc bệnh viện.
  • Hạ tầng giao thông: Giàn giáo thép U100 hỗ trợ thi công cầu đường hoặc cầu vượt tại Gia Lai.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 chất lượng cao, cùng dịch vụ gia công và tư vấn kỹ thuật, giúp các nhà thầu tại Gia Lai triển khai giàn giáo an toàn và hiệu quả.

5. Tại Sao Nên Chọn Công ty Mạnh Tiến Phát?

Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS uy tín nhất tại Gia Lai và khu vực Tây Nguyên. Với cam kết chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, công ty mang đến nhiều lợi ích:

  • Sản phẩm chính hãng: Thép U100 Á Châu ACS được cung cấp trực tiếp từ nhà máy, đi kèm chứng chỉ CO-CQ.
  • Dịch vụ toàn diện: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, gia công cắt, uốn, hàn và mạ kẽm theo yêu cầu.
  • Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi lớn tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ.
  • Giá cả cạnh tranh: Cam kết cung cấp sản phẩm với chi phí hợp lý, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
  • Hỗ trợ khách hàng: Đội ngũ nhân viên tận tâm, hỗ trợ 24/7 qua hotline, zalo hoặc email.

6. Ứng Dụng Khác của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Ngoài giàn giáo, thép hình U100 Á Châu ACS còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác tại Gia Lai, bao gồm:

  • Xây dựng công nghiệp: Làm khung nhà xưởng, kho bãi, nhà thép tiền chế.
  • Cầu đường: Sử dụng trong kết cấu cầu, lan can hoặc cột chống.
  • Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại hoặc giàn trồng cây.
  • Cơ khí chế tạo: Sản xuất khung máy móc, băng tải hoặc thiết bị công nghiệp.
  • Kiến trúc và trang trí: Làm khung cửa, cổng hoặc các cấu kiện trang trí.

Nhờ tính linh hoạt và độ bền cao, thép U100 Á Châu ACS đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình quy mô lớn đến các ứng dụng dân dụng tại Gia Lai.

Thép hình U100 Á Châu ACS là vật liệu xây dựng lý tưởng tại Gia Lai nhờ kích thước chính xác, độ bền kéo cao (400-550 MPa), khả năng chịu lực vượt trội và ứng dụng đa dạng trong giàn giáo cũng như các công trình khác. Các yếu tố như giá nguyên liệu, công nghệ sản xuất, nhu cầu thị trường và chi phí vận chuyển ảnh hưởng đến giá thép U100, nhưng với sự hỗ trợ của Công ty Mạnh Tiến Phát, khách hàng tại Gia Lai có thể yên tâm về chất lượng và chi phí hợp lý. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận được giải pháp toàn diện cho dự án của bạn, từ tư vấn kỹ thuật đến giao hàng tận nơi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »