Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường An Hội Tây

sat thep a chau

Thép hình U100 Á Châu ACS là lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và tính linh hoạt trong thiết kế. Với các quy cách đa dạng, tiêu chuẩn sản xuất khắt khe, và giá thành cạnh tranh, sản phẩm này đáp ứng được mọi yêu cầu của các công trình lớn nhỏ. Công ty Mạnh Tiến Phát tự hào là nhà cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS giá rẻ, chất lượng nhất tại Phường An Hội Tây, với dịch vụ chuyên nghiệp và cam kết mang lại giá trị tối đa cho khách hàng.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường An Hội Tây

Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.

Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.

Quy cách (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây)Loại bề mặtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá/cây (VNĐ)
U100 x 42 x 3.3642.642.6Thép đen14,500617,700
U100 x 45 x 3.8648.048.0Thép đen14,500696,000
U100 x 46 x 4.5651.551.5Thép đen14,500746,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Thép đen14,500814,320
U100 x 42 x 3.31285.2285.2Thép đen14,5001,235,400
U100 x 45 x 3.81296.0296.0Thép đen14,5001,392,000
U100 x 46 x 4.512103.02103.0Thép đen14,5001,493,500
U100 x 50 x 5.012112.322112.32Thép đen14,5001,628,640
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm điện phân19,5001,004,250
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm điện phân19,5001,095,120
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,055,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,151,280

Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cáchXuất xứBaremGiá thép hình U
(Kg/m)KgCây 6m
Thép U80*40*4 – 4.5lyVN30.5016,852514,000
Thép U100*45*3.5 – 4lyVN31.5 – 32.5 544,000
Thép U100*45*4lyVN35.0019,114669,000
Thép U100*45*5lyVN45.0017,311779,000
Thép U100*45*5.5lyVN52 – 56 923,500
Thép U120*50*4lyVN41 – 42 710,000
Thép U120*50*5 – 5.5lyVN54 – 55 930,000
Thép U120*65*5.2lyVN70.2016,6951,172,000
Thép U120*65*6lyVN80.4016,7001,342,680
Thép U140*60*4lyVN54.0016,422886,800
Thép U140*60*5lyVN64 – 65 1,103,000
Thép U150*75*6.5lyVN111.616,4001,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2lyVN71.5 – 72.5 1,253,000
Thép U160*60*5.5lyVN81 – 82 1,402,000
Thép U180*64*5.3lyNK80.0019,6881,575,000
Thép U180*68*6.8lyNK112.0017,5001,960,000
Thép U200*65*5.4lyNK102.0017,5001,785,000
Thép U200*73*8.5lyNK141.0017,5002,467,500
Thép U200*75*9lyNK154.8017,5002,709,000
Thép U250*76*6.5lyNK143.4018,6002,667,240
Thép U250*80*9lyNK188.4018,6003,504,240
Thép U300*85*7lyNK186.0019,5003,627,000
Thép U300*87*9.5lyNK235.2019,4984,586,000

Đặc Điểm Nổi Bật của Thép Hình U100 Á Châu ACS

  • Thiết kế hình chữ U: Cung cấp độ cứng cáp, khả năng chịu lực ngang và dọc, phù hợp cho các cấu kiện chịu tải trọng lớn.
  • Mác thép chất lượng cao: Sử dụng mác thép SS400, Q235B, hoặc CT3, với độ bền kéo từ 400-510 MPa.
  • Kích thước tiêu chuẩn: Chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh từ 42-50mm, độ dày thân từ 3.8-5.8mm, độ dày cánh từ 7.5-8mm, chiều dài cây thép 6m hoặc 12m.
  • Khả năng chống ăn mòn: Có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ chống rỉ để tăng độ bền trong môi trường ẩm ướt.
  • Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp cho các công trình dân dụng, công nghiệp, và cơ khí chế tạo.

bang gia thep chu u a chau mtp

Vai Trò tại Phường An Hội Tây

Phường An Hội Tây, nằm trong TP. Bến Tre, là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh với nhiều công trình nhà ở, kho bãi, và các dự án hạ tầng như cầu đường và nhà xưởng nhỏ. Với điều kiện khí hậu nóng ẩm và gần sông nước, thép hình U100 Á Châu ACS được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn (khi được mạ kẽm hoặc sơn phủ), độ bền cao, và khả năng chịu lực tốt. Công ty Mạnh Tiến Phát, với hệ thống kho hàng tại TP. Hồ Chí Minh và dịch vụ vận chuyển đến Bến Tre, đảm bảo cung cấp thép U100 chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của các nhà thầu tại khu vực này.

2. Thép Hình U100 Á Châu ACS Thường Được Dùng Trong Công Trình Dân Dụng Nào?

Thép hình U100 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình dân dụng tại Phường An Hội Tây nhờ vào thiết kế tối ưu và đặc tính kỹ thuật vượt trội. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép U100 trong các công trình dân dụng:

2.1. Nhà Ở Dân Dụng

  • Khung cột và dầm chịu lực: Thép U100 được sử dụng làm cột hoặc dầm trong các ngôi nhà 1-3 tầng, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải trọng từ mái, sàn, và tường. Với chiều cao thân 100mm và độ dày phù hợp, thép U100 cung cấp độ cứng cáp cần thiết cho các ngôi nhà dân dụng tại Phường An Hội Tây, nơi thường xây dựng nhà cấp 4 hoặc nhà phố.
  • Khung cầu thang: Thép U100 được dùng làm khung chịu lực cho cầu thang trong nhà ở, giúp tăng độ an toàn và thẩm mỹ. Cầu thang sử dụng thép U100 thường được gia công thêm lớp sơn phủ để chống rỉ và tăng tính thẩm mỹ.
  • Lan can và hàng rào: Thép U100 mạ kẽm được sử dụng làm khung lan can ban công hoặc hàng rào, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt của Bến Tre.

2.2. Nhà Xưởng và Kho Bãi Nhỏ

  • Khung nhà xưởng tiền chế: Thép U100 được sử dụng làm khung sườn chính hoặc thanh giằng trong các nhà xưởng nhỏ tại Phường An Hội Tây, như kho chứa nông sản hoặc nhà xưởng chế biến thực phẩm. Thiết kế hình chữ U giúp phân bổ lực đều, giảm nguy cơ sụp đổ.
  • Khung mái: Thép U100 được dùng làm xà gồ hoặc khung đỡ mái tôn, đảm bảo khả năng chịu lực từ gió bão và tải trọng mái.
  • Kệ hàng: Trong các kho bãi, thép U100 được gia công thành kệ chứa hàng, giúp tối ưu hóa không gian lưu trữ và đảm bảo an toàn khi chứa hàng nặng.

bang gia thep hinh u100 a chau xay dung

2.3. Công Trình Công Cộng

  • Trường học và trung tâm cộng đồng: Thép U100 được sử dụng làm khung kết cấu cho các công trình như lớp học, nhà văn hóa, hoặc trung tâm sinh hoạt cộng đồng tại Phường An Hội Tây. Độ bền kéo cao (400-510 MPa) đảm bảo an toàn cho các công trình đông người sử dụng.
  • Cầu nhỏ và lan can cầu: Thép U100 được dùng làm khung đỡ hoặc lan can cho các cây cầu nhỏ trong khu vực, đặc biệt ở những nơi gần sông nước, nhờ khả năng chống ăn mòn khi được mạ kẽm.
  • Hệ thống giàn giáo: Thép U100 được sử dụng làm khung giàn giáo tạm thời trong thi công, đảm bảo an toàn cho công nhân và dễ dàng tháo lắp.

2.4. Ứng Dụng Khác

  • Khung nhà kính nông nghiệp: Tại Phường An Hội Tây, nơi nông nghiệp phát triển, thép U100 được dùng làm khung nhà kính hoặc nhà lưới, hỗ trợ trồng trọt và bảo vệ cây trồng trước thời tiết khắc nghiệt.
  • Hệ thống mái che: Thép U100 được sử dụng làm khung mái che cho sân trường, bãi đỗ xe, hoặc khu vực công cộng, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải từ mưa bão.

2.5. Lợi Ích của Thép U100 trong Công Trình Dân Dụng

  • Độ bền cao: Thép U100 chịu được tải trọng lớn, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ an toàn cao.
  • Tính linh hoạt: Dễ dàng gia công, cắt, hàn, hoặc khoan lỗ, đáp ứng các thiết kế đa dạng.
  • Tiết kiệm chi phí: So với các loại thép hình khác (như thép hình H hoặc I), thép U100 có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm chi phí vật liệu và vận chuyển.
  • Thẩm mỹ: Thép U100 mạ kẽm hoặc sơn phủ mang lại vẻ ngoài sáng bóng, phù hợp cho các công trình dân dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS cho các công trình dân dụng tại Phường An Hội Tây, kèm theo dịch vụ gia công và tư vấn kỹ thuật để đảm bảo sản phẩm phù hợp với từng dự án cụ thể.

3. Trọng Lượng Trung Bình của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Trọng lượng của thép hình U100 Á Châu ACS là một yếu tố quan trọng để các nhà thầu tính toán tải trọng, chi phí vận chuyển, và thiết kế kết cấu. Trọng lượng trung bình của thép U100 phụ thuộc vào kích thước cụ thể (chiều rộng cánh, độ dày thân, độ dày cánh) và chiều dài cây thép.

3.1. Quy Cách và Trọng Lượng Tiêu Chuẩn

Thép hình U100 Á Châu ACS có các quy cách phổ biến, với trọng lượng được tính theo kilogam trên mét (kg/m). Dưới đây là bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn cho một số quy cách của thép U100:

U100 x 46 x 4.5mm x 6m:

  • Trọng lượng: 8.59 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 8.59 x 6 = 51.54 kg.

U100 x 50 x 5.0mm x 6m:

  • Trọng lượng: 9.36 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 9.36 x 6 = 56.16 kg.

U100 x 50 x 5.8mm x 6m:

  • Trọng lượng: 10.60 kg/m.
  • Trọng lượng cây 6m: 10.60 x 6 = 63.60 kg.

U100 x 50 x 5.0mm x 12m:

  • Trọng lượng: 9.36 kg/m.
  • Trọng lượng cây 12m: 9.36 x 12 = 112.32 kg.

Trọng lượng trung bình: Dựa trên các quy cách phổ biến, trọng lượng trung bình của thép U100 Á Châu ACS dao động từ 8.5-10.6 kg/m, tương ứng với 51-64 kg/cây 6m hoặc 102-127 kg/cây 12m.

gia sat chu u a chau

3.2. Yếu Tố Ảnh Hưởng đến Trọng Lượng

  • Độ dày thân và cánh: Thép U100 có độ dày thân từ 3.8-5.8mm và độ dày cánh từ 7.5-8mm. Độ dày lớn hơn sẽ làm tăng trọng lượng.
  • Chiều rộng cánh: Chiều rộng cánh từ 42-50mm ảnh hưởng đến trọng lượng tổng thể.
  • Chiều dài cây thép: Cây thép dài 6m hoặc 12m sẽ có trọng lượng tỷ lệ thuận với chiều dài.
  • Loại bề mặt: Thép mạ kẽm nhúng nóng có trọng lượng hơi nặng hơn thép đen do lớp kẽm phủ bề mặt (thêm khoảng 2-5% trọng lượng).

3.3. Ứng Dụng Trọng Lượng trong Thiết Kế

  • Tính toán tải trọng: Trọng lượng trung bình (8.5-10.6 kg/m) giúp kỹ sư tính toán tải trọng kết cấu, đảm bảo công trình chịu được lực từ thép và các yếu tố khác (như mái, sàn, hoặc hàng hóa).
  • Chi phí vận chuyển: Trọng lượng nhẹ hơn so với thép hình H hoặc I giúp giảm chi phí vận chuyển từ kho của Mạnh Tiến Phát tại TP. Hồ Chí Minh đến Phường An Hội Tây.
  • Lựa chọn thiết bị thi công: Trọng lượng cây thép (51-127 kg) phù hợp với các thiết bị nâng hạ thông dụng, như cẩu tay hoặc cẩu tháp nhỏ, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng.

3.4. Lợi Ích của Trọng Lượng Trung Bình

  • Tối ưu hóa chi phí: Trọng lượng nhẹ giúp giảm chi phí vật liệu và vận chuyển so với các loại thép hình nặng hơn.
  • Dễ dàng thi công: Trọng lượng trung bình (51-64 kg/cây 6m) phù hợp cho các công trình dân dụng nhỏ tại Phường An Hội Tây, không yêu cầu thiết bị nâng hạ cỡ lớn.
  • Đảm bảo an toàn: Trọng lượng được tính toán chính xác giúp tránh tình trạng quá tải trong thiết kế kết cấu.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS với đầy đủ thông tin về quy cách và trọng lượng, kèm chứng chỉ CO/CQ để hỗ trợ nhà thầu tính toán chính xác.

4. Thép Hình U100 Á Châu ACS Có Được Thử Nghiệm Độ Bền Kéo Không?

Thử nghiệm độ bền kéo là một bước quan trọng trong quy trình kiểm tra chất lượng của thép hình U100 Á Châu ACS, nhằm đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn cho các công trình tại Phường An Hội Tây.

gia sat u100 a chau xay dung

4.1. Độ Bền Kéo của Thép U100

Định nghĩa: Độ bền kéo (tensile strength) là khả năng của thép chịu được lực kéo trước khi bị nứt gãy, được đo bằng đơn vị MPa (Megapascal).

Đặc tính của thép U100 Á Châu ACS:

  • Mác thép: SS400, Q235B, hoặc CT3.
  • Độ bền kéo: 400-510 MPa, đảm bảo thép chịu được lực kéo lớn mà không bị phá hủy.
  • Giới hạn chảy: 235-245 MPa, đảm bảo thép không bị biến dạng vĩnh viễn dưới tải trọng thiết kế.
  • Độ giãn dài: 20-24%, cho phép thép có độ dẻo dai, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng động.

4.2. Quy Trình Thử Nghiệm Độ Bền Kéo

Tiêu chuẩn áp dụng: Thử nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A370, JIS G3101, hoặc TCVN 1651-1994.

Phương pháp thử:

  • Lấy mẫu: Mẫu thép U100 được cắt từ lô sản phẩm, đảm bảo đại diện cho toàn bộ lô.
  • Thử kéo: Mẫu thép được đặt vào máy thử kéo, nơi lực kéo tăng dần cho đến khi mẫu bị nứt gãy. Các thông số như độ bền kéo, giới hạn chảy, và độ giãn dài được ghi nhận.
  • Kiểm tra bổ sung: Thử uốn hoặc thử va đập có thể được thực hiện để đánh giá độ dẻo và khả năng chịu lực va chạm.

Kết quả: Kết quả thử nghiệm được ghi nhận trong chứng chỉ chất lượng (CQ), bao gồm các thông số cơ học như độ bền kéo, giới hạn chảy, và độ giãn dài.

4.3. Tầm Quan Trọng của Thử Nghiệm Độ Bền Kéo

  • Đảm bảo an toàn: Độ bền kéo cao (400-510 MPa) đảm bảo thép U100 chịu được tải trọng lớn trong các công trình dân dụng, như khung nhà hoặc cầu thang.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn: Thử nghiệm giúp xác nhận thép U100 đạt các tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101, và TCVN 7571:2006, phù hợp cho các công trình tại Phường An Hội Tây.
  • Tăng độ tin cậy: Chứng chỉ CQ với kết quả thử nghiệm độ bền kéo mang lại sự an tâm cho nhà thầu và kỹ sư khi sử dụng thép.

4.4. Ứng Dụng Kết Quả Thử Nghiệm

  • Thiết kế kết cấu: Kết quả độ bền kéo được sử dụng để tính toán tải trọng an toàn, đảm bảo công trình không bị sụp đổ.
  • Kiểm tra chất lượng tại công trường: Nhà thầu có thể yêu cầu thử nghiệm bổ sung để xác nhận chất lượng thép trước khi lắp đặt.
  • Bảo hành sản phẩm: Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 kèm chứng chỉ CQ, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn độ bền kéo.

Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép U100 Á Châu ACS đã qua thử nghiệm độ bền kéo, với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo chất lượng cho các công trình tại Phường An Hội Tây.

bang gia sat chu u a chau

5. Thép Hình U100 Á Châu ACS Có Thể Khoan Lỗ Không?

Khả năng khoan lỗ của thép hình U100 Á Châu ACS là một đặc điểm quan trọng, giúp sản phẩm này linh hoạt trong thi công và lắp đặt, đặc biệt trong các công trình dân dụng tại Phường An Hội Tây.

5.1. Khả Năng Khoan Lỗ

Chất liệu thép: Thép U100 sử dụng mác thép SS400, Q235B, hoặc CT3, có độ cứng và độ dẻo phù hợp, cho phép khoan lỗ dễ dàng mà không gây nứt hoặc biến dạng.

Độ dày thép: Với độ dày thân (3.8-5.8mm) và cánh (7.5-8mm), thép U100 phù hợp để khoan các lỗ có đường kính từ 5-20mm, tùy thuộc vào yêu cầu thiết kế.

Công nghệ khoan:

  • Khoan cơ khí: Sử dụng máy khoan tay hoặc máy khoan bàn với mũi khoan thép hợp kim để khoan lỗ chính xác.
  • Khoan CNC: Trong các nhà xưởng hiện đại, máy khoan CNC được sử dụng để khoan lỗ với độ chính xác cao (±0.1mm).
  • Khoan plasma: Dùng cho các lỗ lớn hoặc cắt hình phức tạp, đảm bảo cạnh lỗ mịn và không có ba via.

5.2. Ứng Dụng của Khoan Lỗ

  • Lắp đặt bu-lông: Khoan lỗ trên thân hoặc cánh thép U100 để gắn bu-lông, tạo liên kết chắc chắn giữa các thanh thép hoặc với các vật liệu khác (như bê tông hoặc gỗ).
  • Gắn thanh giằng: Các lỗ khoan được sử dụng để lắp thanh giằng, tăng độ cứng cho khung kết cấu.
  • Lắp đặt thiết bị: Thép U100 được khoan lỗ để gắn các thiết bị như đèn, quạt, hoặc hệ thống điện trong nhà xưởng và công trình dân dụng.
  • Tùy chỉnh thiết kế: Khoan lỗ giúp điều chỉnh kích thước hoặc hình dạng thép theo bản vẽ thiết kế, phù hợp với các công trình tại Phường An Hội Tây.

5.3. Lưu Ý Khi Khoan Lỗ

  • Sử dụng mũi khoan phù hợp: Chọn mũi khoan thép hợp kim có độ cứng cao để tránh làm hỏng thép hoặc mũi khoan.
  • Kiểm soát tốc độ khoan: Khoan với tốc độ thấp và sử dụng chất làm mát (dầu cắt gọt) để giảm nhiệt độ và tăng tuổi thọ mũi khoan.
  • Đánh dấu chính xác: Sử dụng thước đo và bút đánh dấu để đảm bảo vị trí lỗ khoan đúng với bản vẽ thiết kế.
  • Kiểm tra sau khoan: Kiểm tra cạnh lỗ để đảm bảo không có ba via hoặc biến dạng, sử dụng dụng cụ mài để làm mịn nếu cần.

5.4. Lợi Ích của Khả Năng Khoan Lỗ

  • Tăng tính linh hoạt: Khoan lỗ giúp thép U100 dễ dàng tích hợp vào các thiết kế phức tạp.
  • Tiết kiệm thời gian thi công: Khoan lỗ tại nhà xưởng trước khi vận chuyển đến công trường giúp rút ngắn thời gian lắp đặt.
  • Đảm bảo độ bền: Khoan lỗ đúng kỹ thuật không làm giảm độ bền kéo hoặc giới hạn chảy của thép.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ khoan lỗ thép U100 theo yêu cầu, sử dụng máy CNC và đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề để đảm bảo độ chính xác và chất lượng.

6. Khi Lắp Đặt Thép Hình U100 Á Châu ACS Cần Lưu Ý Gì?

Việc lắp đặt thép hình U100 Á Châu ACS đòi hỏi sự cẩn thận và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo an toàn và độ bền cho công trình tại Phường An Hội Tây. Dưới đây là các lưu ý quan trọng khi lắp đặt thép U100:

6.1. Chuẩn Bị Trước Lắp Đặt

  • Kiểm tra bản vẽ thiết kế: Đảm bảo thép U100 được gia công (cắt, khoan, hàn) đúng với bản vẽ kỹ thuật, bao gồm kích thước, vị trí lỗ khoan, và góc cắt.
  • Kiểm tra chất lượng thép: Xác nhận thép U100 đạt tiêu chuẩn (kèm chứng chỉ CO/CQ), không có khuyết tật như rỉ sét, cong vênh, hoặc nứt.
  • Chuẩn bị thiết bị: Sử dụng cẩu tay, cẩu tháp, hoặc xe nâng để di chuyển và lắp đặt thép U100, đặc biệt với các cây thép dài 12m (trọng lượng 102-127 kg).
  • Bảo quản thép: Lưu trữ thép ở nơi khô ráo, kê trên bệ gỗ hoặc xi măng để tránh ẩm ướt và rỉ sét, đặc biệt trong môi trường gần sông nước của Phường An Hội Tây.

6.2. Lưu Ý Trong Quá Trình Lắp Đặt

Đảm bảo an toàn lao động:

  • Công nhân phải đeo đồ bảo hộ (mũ, găng tay, giày chống trượt) và sử dụng dây đai an toàn khi làm việc trên cao.
  • Kiểm tra thiết bị nâng hạ trước khi sử dụng để tránh tai nạn.

Lắp đặt theo trình tự:

  • Lắp các cột thép U100 trước, sau đó đến dầm ngang và thanh giằng.
  • Sử dụng bu-lông cường độ cao (8.8 hoặc 10.9) hoặc hàn TIG/MIG để liên kết thép, đảm bảo mối nối chắc chắn.

Kiểm tra độ thẳng và cân bằng:

  • Sử dụng thước thủy và máy đo laser để đảm bảo thép U100 được lắp thẳng đứng và cân bằng, tránh lệch lạc dẫn đến mất an toàn.

Xử lý bề mặt: Nếu thép U100 không được mạ kẽm, cần sơn phủ chống rỉ ngay sau khi lắp đặt để bảo vệ thép khỏi độ ẩm và muối trong không khí tại Phường An Hội Tây.

Kiểm tra mối hàn: Nếu sử dụng hàn, kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm hoặc X-quang để đảm bảo không có khuyết tật.

6.3. Lưu Ý Sau Lắp Đặt

  • Kiểm tra tổng thể: Kiểm tra lại toàn bộ kết cấu sau khi lắp đặt để đảm bảo không có sai sót về kích thước, độ thẳng, hoặc độ bền liên kết.
  • Bảo trì định kỳ: Kiểm tra thép U100 định kỳ (6-12 tháng/lần) để phát hiện rỉ sét, biến dạng, hoặc hư hỏng, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
  • Sơn phủ bổ sung: Nếu lớp mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ bị bong tróc, cần sơn lại để duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Lưu trữ tài liệu: Giữ chứng chỉ CO/CQ và bản vẽ thi công để phục vụ việc kiểm tra hoặc bảo trì sau này.

6.4. Lợi Ích của Việc Tuân Thủ Lưu Ý

  • Đảm bảo an toàn: Tuân thủ các lưu ý giúp giảm nguy cơ sụp đổ hoặc tai nạn lao động.
  • Tăng tuổi thọ công trình: Lắp đặt đúng kỹ thuật và bảo trì định kỳ giúp thép U100 duy trì độ bền trong 20-50 năm.
  • Tiết kiệm chi phí: Tránh các lỗi lắp đặt giúp giảm chi phí sửa chữa và thay thế.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp hướng dẫn lắp đặt chi tiết và hỗ trợ kỹ thuật tại chỗ cho các công trình sử dụng thép U100 tại Phường An Hội Tây, đảm bảo thi công an toàn và hiệu quả.

thep sat chu u a chau 1

7. Vai Trò của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường An Hội Tây

Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS uy tín, với hệ thống kho hàng tại TP. Hồ Chí Minh và dịch vụ vận chuyển đến Phường An Hội Tây, TP. Bến Tre.

7.1. Sản Phẩm và Dịch Vụ

  • Cung cấp thép chính hãng: Thép U100 Á Châu ACS đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
  • Gia công theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt, khoan lỗ, hàn, và mạ kẽm theo bản vẽ thiết kế.
  • Vận chuyển tận nơi: Hệ thống xe tải hiện đại, giao hàng nhanh chóng đến Phường An Hội Tây và các khu vực lân cận.
  • Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ chọn quy cách thép, tính toán tải trọng, và hướng dẫn lắp đặt.

7.2. Cam Kết Chất Lượng

  • Sản phẩm đạt chuẩn: Thép U100 tuân thủ ASTM A36, JIS G3101, và TCVN 7571:2006.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ từ tư vấn, gia công, đến giao hàng và nghiệm thu.
  • Ưu đãi cho đơn hàng lớn: Cung cấp chiết khấu và hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho các công trình tại Phường An Hội Tây.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »