Thép hình U100 Á Châu ACS là giải pháp lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu quả kinh tế. Lớp mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ thép thông qua hàng rào vật lý, bảo vệ cathodic và khả năng tự phục hồi, giúp kéo dài tuổi thọ lên đến 50–80 năm. Các phương pháp kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt đảm bảo thép và lớp mạ đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường An Nhơn
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép hình U100 Á Châu ACS là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất bởi nhà máy Á Châu theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, và TCVN 7571. Với thiết kế mặt cắt hình chữ U, thép U100 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, và các ngành công nghiệp nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, và tính linh hoạt trong thi công.
1. Kích Thước Thép Hình U100 Á Châu ACS Được Đo Bằng Thiết Bị Gì?
Để đảm bảo độ chính xác của kích thước thép hình U100 Á Châu ACS, các nhà máy sản xuất và nhà cung cấp như Mạnh Tiến Phát sử dụng các thiết bị đo lường hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao. Dưới đây là các thiết bị phổ biến được sử dụng:
1.1. Thước Kẹp Điện Tử (Digital Caliper)
Thước kẹp điện tử được sử dụng để đo kích thước chính xác của thép U100, bao gồm chiều cao thân, chiều rộng cánh, và độ dày:
- Chức năng: Đo các kích thước nhỏ với độ chính xác cao, thường đạt ±0.01mm.
- Ứng dụng: Đo chiều cao thân (100mm), chiều rộng cánh (42-50mm), và độ dày (3.3-5.8mm).
- Ưu điểm: Nhanh chóng, dễ sử dụng, hiển thị số liệu trực quan trên màn hình LCD.
Ví dụ thực tế: Tại nhà máy Á Châu, thước kẹp điện tử Mitutoyo được sử dụng để kiểm tra kích thước thép U100, đảm bảo dung sai ±5-7%.
1.2. Máy Quét Laser 3D
Máy quét laser 3D được sử dụng để kiểm tra toàn bộ hình dạng và kích thước của thép U100:
- Chức năng: Tạo mô hình 3D của thanh thép, phát hiện sai lệch kích thước và khuyết tật bề mặt.
- Ứng dụng: Đo độ thẳng, độ phẳng của cánh, và độ đồng đều của thân thép.
- Ưu điểm: Độ chính xác cao (lên đến ±0.005mm), phù hợp cho kiểm tra hàng loạt.
Ví dụ thực tế: Một lô thép U100 tại Phường An Nhơn được kiểm tra bằng máy quét laser Faro, đảm bảo kích thước đạt tiêu chuẩn JIS G3192.
1.3. Máy Đo Siêu Âm
Máy đo siêu âm được sử dụng để kiểm tra độ dày của thép U100, đặc biệt với thép mạ kẽm:
- Chức năng: Đo độ dày vật liệu và lớp mạ kẽm bằng sóng siêu âm.
- Ứng dụng: Kiểm tra độ dày thân (3.3-5.8mm) và lớp mạ kẽm (50-100 micromet).
- Ưu điểm: Không phá hủy mẫu, đo nhanh và chính xác.
Ví dụ thực tế: Mạnh Tiến Phát sử dụng máy siêu âm Olympus để kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm của thép U100, đảm bảo tuân thủ ISO 1461.
1.4. Thước Dây Và Thước Thẳng
Thước dây và thước thẳng được sử dụng để đo chiều dài và độ thẳng của thanh thép:
- Chức năng: Đo chiều dài (6m, 12m) và kiểm tra độ cong vênh.
- Ứng dụng: Kiểm tra sơ bộ tại công trường hoặc kho bãi.
- Ưu điểm: Đơn giản, chi phí thấp, phù hợp cho kiểm tra nhanh.
Lưu ý: Mạnh Tiến Phát kết hợp nhiều thiết bị đo để đảm bảo kích thước thép U100 chính xác, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng tại Phường An Nhơn.
2. Thông Số Kỹ Thuật Của Các Loại Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS có nhiều quy cách khác nhau, phù hợp với các ứng dụng đa dạng. Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của các loại thép U100 phổ biến:
2.1. Thép U100 Đen
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Chiều cao thân (h) | 100mm |
| Chiều rộng cánh (b) | 42-50mm |
| Độ dày (t) | 3.3-5.8mm |
| Trọng lượng | 8.59-10.29 kg/m |
| Mác thép | SS400, A36, CT3, Q235B |
| Tiêu chuẩn | JIS G3101, ASTM A36, TCVN 7571 |
| Chiều dài | 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu |
Ứng dụng: Khung nhà xưởng, cột chống, dầm ngang trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
2.2. Thép U100 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Chiều cao thân (h) | 100mm |
| Chiều rộng cánh (b) | 46-50mm |
| Độ dày (t) | 4.5-5.8mm |
| Độ dày lớp mạ kẽm | 50-100 micromet |
| Trọng lượng | 8.59-10.29 kg/m |
| Mác thép | SS400, A36 |
| Tiêu chuẩn | ISO 1461, JIS G3101 |
| Chiều dài | 6m, 12m |
Ứng dụng: Công trình ngoài trời, cầu đường, nhà xưởng gần biển, nơi có độ ẩm cao.
2.3. Thép U100 Mạ Kẽm Điện Phân
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Chiều cao thân (h) | 100mm |
| Chiều rộng cánh (b) | 42-46mm |
| Độ dày (t) | 3.3-4.8mm |
| Độ dày lớp mạ kẽm | 10-20 micromet |
| Trọng lượng | 8.59-9.5 kg/m |
| Mác thép | SS400, CT3 |
| Tiêu chuẩn | JIS G3101, TCVN 7571 |
| Chiều dài | 6m, 12m |
Ứng dụng: Nội thất, khung máy móc, công trình trong nhà yêu cầu thẩm mỹ.
2.4. Thành Phần Hóa Học
Thép U100 Á Châu ACS được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp với thành phần hóa học tiêu chuẩn:
- Carbon (C): 0.25-0.29%, đảm bảo độ cứng và độ bền.
- Mangan (Mn): 0.6-0.9%, tăng độ dẻo dai và khả năng chịu lực.
- Silic (Si): 0.15-0.35%, cải thiện độ cứng và đàn hồi.
- Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): ≤0.05%, giảm thiểu nguy cơ giòn gãy.
Lưu ý: Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 với đầy đủ chứng nhận CO/CQ, đảm bảo thông số kỹ thuật chính xác.
3. Phụ Kiện Xây Dựng Tăng Độ Bền Cho Thép Hình U100 Á Châu ACS
Để nâng cao độ bền và tuổi thọ của thép U100, cần kết hợp với các phụ kiện xây dựng phù hợp. Dưới đây là các phụ kiện chính:
3.1. Bu-lông Neo Và Bu-lông Cường Độ Cao
Bu-lông được sử dụng để liên kết thép U100 với các bộ phận công trình:
- Bu-lông neo: Liên kết thép U100 với móng bê tông, chịu lực nén và lực kéo. Loại phổ biến: M12, M16 (cường độ 8.8 hoặc 10.9).
- Bu-lông cường độ cao: Kết nối các thanh thép U100 với nhau hoặc với dầm, cột. Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A325.
- Ưu điểm: Tăng độ bền kết cấu, chống rung lắc, dễ tháo lắp.
Ví dụ thực tế: Một nhà xưởng tại Phường An Nhơn sử dụng bu-lông neo M16 để cố định thép U100 vào móng bê tông, đảm bảo độ bền 20 năm.
3.2. Tấm Đệm (Washer)
Tấm đệm được sử dụng cùng bu-lông để tăng độ bền liên kết:
- Chức năng: Phân tán lực, giảm áp lực lên bề mặt thép, ngăn lỏng bu-lông.
- Loại phổ biến: Tấm đệm phẳng (DIN 125), tấm đệm vênh (DIN 127).
- Ưu điểm: Giảm nguy cơ biến dạng thép U100 tại điểm liên kết.
Ví dụ thực tế: Một công trình cầu tại Phường An Nhơn sử dụng tấm đệm DIN 125 với thép U100, tăng độ bền liên kết lên 30%.
3.3. Thanh Giằng (Brace)
Thanh giằng tăng cường độ cứng và ổn định cho kết cấu thép U100:
- Chức năng: Chống xoắn và rung lắc, tăng khả năng chịu lực ngang.
- Loại phổ biến: Thanh giằng thép ống hoặc thép góc (L50x50x5).
- Ưu điểm: Tăng độ ổn định cho khung nhà xưởng, cầu đường.
Ví dụ thực tế: Một công trình nhà thép tiền chế tại Phường An Nhơn sử dụng thanh giằng thép ống Ø60mm với thép U100, giảm rung lắc 25%.
3.4. Lớp Phủ Sơn Chống Gỉ
Sơn chống gỉ giúp bảo vệ thép U100 khỏi ăn mòn:
- Loại sơn: Sơn alkyd, epoxy, hoặc polyurethane, tùy môi trường sử dụng.
- Ứng dụng: Phủ 2-3 lớp, mỗi lớp dày 50-100 micromet, kéo dài tuổi thọ 10-15 năm.
- Ưu điểm: Bảo vệ thép đen trong môi trường độ ẩm cao.
Ví dụ thực tế: Một công trình tại Phường An Nhơn sử dụng sơn epoxy cho thép U100 đen, duy trì độ bền trong 12 năm.
3.5. Lớp Mạ Kẽm
Lớp mạ kẽm (nhúng nóng hoặc điện phân) tăng khả năng chống ăn mòn:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ dày 50-100 micromet, phù hợp môi trường ngoài trời.
- Mạ kẽm điện phân: Lớp mạ mỏng 10-20 micromet, phù hợp môi trường trong nhà.
- Ưu điểm: Kéo dài tuổi thọ thép U100 lên 20-50 năm.
Ví dụ thực tế: Một công trình ven sông tại Phường An Nhơn sử dụng thép U100 mạ kẽm nhúng nóng, không bị rỉ sét sau 15 năm.
4. Các Phương Pháp Sản Xuất Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất qua quy trình hiện đại, đảm bảo độ chính xác và chất lượng. Dưới đây là các phương pháp chính:
4.1. Lựa Chọn Phôi Thép
Nguyên liệu đầu vào là phôi thép carbon hoặc thép hợp kim thấp:
- Thành phần hóa học: Carbon (0.25-0.29%), mangan (0.6-0.9%), silic, và các nguyên tố khác, đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36.
- Kiểm tra: Sử dụng máy quang phổ để xác định thành phần hóa học, loại bỏ tạp chất như lưu huỳnh và phốt pho.
- Nguồn gốc: Phôi thép từ các nhà cung cấp uy tín như Hòa Phát, Posco, hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc.
Ví dụ thực tế: Nhà máy Á Châu sử dụng phôi thép SS400 để sản xuất thép U100, đảm bảo độ bền kéo 400-510 MPa.
4.2. Cán Nóng
Cán nóng là phương pháp chính để tạo hình thép U100:
- Nung nóng: Phôi thép được nung ở 1100-1250°C để làm mềm.
- Cán thô: Phôi được đưa qua máy cán thô để tạo hình chữ U sơ bộ.
- Cán tinh: Sử dụng máy cán tinh để đạt kích thước chính xác (thân 100mm, cánh 42-50mm).
- Làm nguội: Thép được làm nguội bằng nước hoặc không khí để cố định hình dạng.
Ví dụ thực tế: Thép U100 Á Châu ACS được cán nóng bằng hệ thống máy cán tự động, đảm bảo độ chính xác ±5%.
4.3. Mạ Kẽm (Nếu Có)
Thép U100 có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450-480°C), tạo lớp mạ dày 50-100 micromet, tuân thủ ISO 1461.
- Mạ kẽm điện phân: Sử dụng dòng điện để phủ lớp mạ mỏng 10-20 micromet, phù hợp môi trường trong nhà.
Ví dụ thực tế: Một lô thép U100 mạ kẽm nhúng nóng tại Phường An Nhơn đạt tuổi thọ 30 năm trong môi trường độ ẩm cao.
4.4. Cắt Và Tinh Chỉnh
Sau khi cán nóng, thép được cắt và tinh chỉnh:
- Cắt: Sử dụng máy cắt plasma, laser, hoặc cưa cơ khí để cắt thành đoạn 6m, 12m, hoặc theo yêu cầu.
- Tinh chỉnh: Loại bỏ ba via, gờ thừa bằng máy mài hoặc phun cát.
Ví dụ thực tế: Một đơn hàng tại Phường An Nhơn yêu cầu thép U100x46x4.5mm cắt thành đoạn 9m, được gia công bằng máy cắt laser.
4.5. Kiểm Tra Chất Lượng
Thép U100 trải qua các bước kiểm tra nghiêm ngặt:
- Kích thước: Đo bằng thước kẹp, máy quét laser, hoặc máy đo siêu âm.
- Cơ tính: Thử độ bền kéo (400-510 MPa), độ cứng (120-160 HB), và độ dẻo theo ASTM A36.
- Bề mặt: Kiểm tra bằng công nghệ quang học để phát hiện khuyết tật.
Lưu ý: Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 với đầy đủ chứng nhận chất lượng, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.
5. Cách Kiểm Tra Độ Dẻo Của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Độ dẻo của thép U100 là yếu tố quan trọng, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực uốn và ứng dụng trong các công trình. Dưới đây là các phương pháp kiểm tra độ dẻo:
5.1. Thử Nghiệm Uốn (Bend Test)
Thử nghiệm uốn được thực hiện để đánh giá độ dẻo của thép U100:
- Quy trình: Thanh thép được uốn cong ở góc 90° hoặc 180° bằng máy uốn thủy lực, với bán kính uốn gấp 2-3 lần độ dày thép.
- Tiêu chuẩn: Không xuất hiện vết nứt hoặc gãy trên bề mặt thép sau khi uốn (theo JIS G3101).
- Thiết bị: Máy uốn thủy lực hoặc máy thử nghiệm vạn năng.
Ví dụ thực tế: Một mẫu thép U100x50x5.8mm tại Phường An Nhơn được uốn 180° mà không xuất hiện vết nứt, đạt tiêu chuẩn SS400.
5.2. Thử Nghiệm Kéo (Tensile Test)
Thử nghiệm kéo đo độ dãn dài tương đối, biểu thị độ dẻo của thép:
- Quy trình: Mẫu thép được kéo trên máy thử kéo cho đến khi đứt, đo độ dãn dài (%).
- Tiêu chuẩn: Thép SS400 có độ dãn dài ≥17% (theo ASTM A36).
- Thiết bị: Máy thử kéo vạn năng Instron hoặc Shimadzu.
Ví dụ thực tế: Thép U100 Á Châu ACS đạt độ dãn dài 20%, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ dẻo cao.
5.3. Thử Nghiệm Va Đập (Impact Test)
Thử nghiệm va đập đánh giá khả năng chịu lực đột ngột, liên quan đến độ dẻo:
- Quy trình: Mẫu thép được tác động bằng búa va đập ở nhiệt độ phòng hoặc thấp hơn (0°C).
- Tiêu chuẩn: Năng lượng va đập ≥27J (theo EN 10025).
- Thiết bị: Máy thử va đập Charpy hoặc Izod.
Ví dụ thực tế: Một mẫu thép U100 tại Phường An Nhơn đạt năng lượng va đập 30J, phù hợp cho khung nhà xưởng chịu rung lắc.
5.4. Quan Sát Vi Cấu Trúc
Kiểm tra vi cấu trúc thép giúp đánh giá độ dẻo thông qua phân tích hạt thép:
- Quy trình: Cắt mẫu thép, đánh bóng, ăn mòn bằng dung dịch axit, sau đó quan sát dưới kính hiển vi quang học.
- Tiêu chuẩn: Hạt thép nhỏ, đều, ít tạp chất đảm bảo độ dẻo cao.
- Thiết bị: Kính hiển vi kim loại học Nikon hoặc Leica.
Lưu ý: Mạnh Tiến Phát hỗ trợ khách hàng kiểm tra độ dẻo bằng các thiết bị hiện đại, đảm bảo chất lượng thép U100.
6. Tại Sao Nên Chọn Công Ty Mạnh Tiến Phát?
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS uy tín tại TP.HCM, với các ưu điểm nổi bật:
- Sản phẩm chính hãng: Cung cấp thép U100 Á Châu ACS với chứng nhận CO, CQ.
- Đa dạng quy cách: Thép U100 với độ dày từ 3.3-5.8mm, phù hợp mọi công trình.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật, báo giá nhanh, giao hàng miễn phí tại TP.HCM.
- Uy tín lâu năm: Hơn 10 năm kinh nghiệm, đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu.
- Cam kết chất lượng: Sản phẩm mới 100%, không gỉ sét, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Thép hình U100 Á Châu ACS là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng và cơ khí nhờ kích thước chính xác, thông số kỹ thuật đạt chuẩn, và khả năng kết hợp với các phụ kiện tăng độ bền. Quy trình sản xuất hiện đại và các phương pháp kiểm tra độ dẻo đảm bảo chất lượng sản phẩm. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép U100 chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp tại Phường An Nhơn và khu vực Miền Nam. Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!







